KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 ( Mà ĐỀ 255) C©u 1 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1 ;3], f(-1) = -1 và f(3) = 27. Tính I=-13f'xdx A. I = -27 B. I = 28 C. I = 27 D. I = 26 C©u 2 : Cho 0π2fxdx=5. Tính I=0π2fx+2sinxdx A. I=5+π B. I=7 C. I=5+π2 D. I=3 C©u 3 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x,y=4-x. x = 0. A. B. C. D. C©u 4 : Cho 0π6sinnxcosxdx=164. Tìm n A. n = 4 B. n = 6 C. n = 3 D. n = 5 C©u 5 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường. A. S = 2 B. S = 16 C. S = 8 D. S = 4 C©u 6 : Tìm F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x+1sin2x và Fπ4=-1 A. Fx=x2-cotx-π216 B. Fx=x2-cotx-π24 C. Fx=x2-cotx D. Fx=cotx-x2+π216 C©u 7 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xex A. fxdx=xex+C B. fxdx=xex-ex+C C. fxdx=ex+C D. fxdx=xex+ex+C C©u 8 : Cho 06fxdx=12. Tính I=02f3xdx A. I = 36 B. I = 4 C. I = 12 D. I = 3 C©u 9 : Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -2 và x = 1, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (-2 ≤ x ≤ 1) là một hình vuông có cạnh là 12x2+1 A. V=394 B. V=92 C. V = 17 D. V=15320 C©u 10 : Biết , Tính S = a + 6b A. -1 B. -21 C. -5 D. -7 C©u 11 : Cho 25fxdx=3 và 85fxdx=4 . Tính I = 28fxdx A. I = -7 B. I = -1 C. I = 1 D. I = 7 C©u 12 : Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π4 quay quanh trục Ox. A. V=π-π22 B. V=π-π25 C. V=π-π23 D. V=π-π24 C©u 13 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=22x.3x.7x A. fxdx=84xln84+C B. fxdx=84x.ln84+C C. fxdx=22x.3x.7xln4.ln3.ln7+C D. fxdx=84x+C C©u 14 : Biết 12x-1x+3dx=1+4lnab. Tính S = 2a + b A. S = 9 B. S = 14 C. S = 13 D. S = 20 C©u 15 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x32-x2 A. fxdx=-13(x2+4)2-x2+C B. fxdx=x2-x2+C C. fxdx=-13x22-x2+C D. fxdx=-13(x2-4)2-x2+C C©u 16 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường và A. S = B. S = C. S=e2+2 D. S = C©u 17 : Cho hàm số y = f(x) có nguyên hàm trên đoạn [a ;b] và f(a) = f(b). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. abf'xefxdx=2 B. abf'xefxdx=1 C. abf'xefxdx=-1 D. abf'xefxdx=0 C©u 18 : Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi hình phẳng giới hạn bởi các đường vàquay quanh trục Ox. A. V=4π5 B. V=3π5 C. V=3π4 D. V=4π3 C©u 19 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xx2-3 và F(2) = 1. Tính F(3) A. F3=12ln6+1 B. F3=12ln6 C. F3=ln6+1 D. F3=12ln6-1 C©u 20 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốvà trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là: A. 27 B. 10 C. 6 D. 7 Họ và tên:.. Lớp:. SỐ CÂU ĐÚNG ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : DE KTGT CHUONG 3 (2) M· ®Ò : 255 01 { ) } ~ 02 { ) } ~ 03 { | ) ~ 04 { | ) ~ 05 { | ) ~ 06 ) | } ~ 07 { ) } ~ 08 { ) } ~ 09 { | } ) 10 ) | } ~ 11 { ) } ~ 12 { | } ) 13 ) | } ~ 14 { | ) ~ 15 ) | } ~ 16 { | } ) 17 { | } ) 18 { | } ) 19 ) | } ~ 20 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: