Kiểm tra 1 tiết Đại số 8 - Tiết 21

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Đại số 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Đại số 8 - Tiết 21
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 27/10/2012
Giảng
8A
8B
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Kiểm tra về những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
2. Kĩ năng : Vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức trả lời các câu hỏi và bài tập.
3. thái độ : Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị : 
GV : Đề bài, đáp án, Thang điểm
HS : Ôn kĩ nội dung chương I
III.Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
c1,2,3
1,5
 1,5%
3
1,5 đ
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
7a, 9
2,5
25%
7b;8a;
2
20%
C8b
1,0
10 %
5
5.5đ
55%
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
c4,5,6
1.5đ
 1.5%
C10
1,5
15 %
4
3,0 đ
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6 
 3đ
 30%
3
4 đ
40%
3
3đ
30%
12
10 đ
100 %
* Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2 
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (x + y)2 bằng:
A) x2 + 2xy + y2
B) 4x2 – 4 
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4 
Câu 3: x2 – y2
A) (x + y )(x + y )
B) (x + y )(x – y )
C) (x - y )(x- y)
D) 0
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) - x2 yz5
B) xyz
C) 3x3yz
D) - x4 
Câu 6: Đơn thức 3x2y chia hết cho đơn thức nào sau đây: 
A) 3x2y5
B) 3x3y3
C) x2y
D) xy3
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)	
Câu 7 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) x3 + 2x2 + x 	
b) xy + y2 – x – y 
Câu 8 (2 điểm) Tìm x, biết:
3x(x2 – 4) = 0
2x2 – x – 6 = 0
Câu 9 (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức:
P = x2 – xy + x - y tại x = 6 ; y = - 4 .
Câu 10(1,5 điểm) Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2 – 2x cho đa thức x + 2.
* Đáp án và biểu điểm kiểm
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
C
B
C
II/ Tự luận: 
Câu
ý 
Nội Dung 
Điểm
7
2
1.a
 x3 + 2x2 + x 
 = x(x2 + 2x + 1
 = x(x + 1)2
0.5
0.5
1.b
 xy + y2 – x – y 
 = y(x + y) – (x + y)
 = (x + y)(y – 1)
0.5
0.5
8
2
2.a
 3x(x2 – 4) = 0
 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.25
0.5
0.25
2.b 
2x2 – x – 6 = 0
 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0
 (x – 2)(2x + 3) = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
9
1.5
P = x2 – xy + x - y = x ( x – y ) + ( x – y )
 = (x – y ) ( x + 1 )
Thay x = 6 ; y = - 4 vào biểu thức trên ta được:
 = ( 6 + 4 ) ( 6 +1) = 70
0.5
0.5
0.5
10
1.5
 x3 + x2 – 2x x + 2
 - x3 + 2x2 
 - x2 - 2x x2 - x 
 - - x2 - 2x
 0 
0.5
0.5
0.5
Phê duyệt của CM nhà trường
..
Phê duyệt của tổ CM
GV ra đề:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_Dai_8_chuong_1.doc