Tiết 28 KIỂM TRA CHƯƠNG II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG II Năm học : 2015 - 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Khái niệm căn bậc hai Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm. Định nghĩa căn bậc hai số học. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai.Khai phương một tích, một thương . Cộng trừ các căn thức đồng dạng Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai như: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu, trục căn thức ở mẫu, để rút gọn biểu thức. Biết cách giải các phương trình đơn giản có chứa căn thức Kết hợp linh hoạt các phép biến đổi để rút gọn biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(2;3;4b) 2,5 2(4a,5ab,6a) 4,5 1(7;6c) 1,0 5 8,5 3. Căn bậc ba Hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực. Tính được căn bậc ba của một số hay một biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(4c) 1,0 1 1,0 Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 4 4,5 45% 2 4,5 45% 1 1 10% 7 10 100% KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9_Thời gian: 45ph Bài 1(2đ). Cho các hàm số y = 2x – 1 (1); y = 2x2 (2); y = 3:x (3); y = 5 – 3x (4) Trong các hàm số trên hàm số nào là hàm số bậc nhất? Xác định hệ số a, b; cho biết mỗi hàm số đĩ đồng biến hay nghịch biến trên R? Bài 2.(3,5đ) Vẽ đồ thị hàm số và trên cùng mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép tính. Tìm m để ba đường thẳng (D1) , (D2) và (D3): đồng quy. Bài 3.(1đ) Tìm điều kiện của m để hai đường thẳng sau song song Bài 4. (2đ).Xác định hàm số biết đồ thị của nĩ đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng (-3) và cắt (D): y = 3x – 2 tại điểm cĩ tung độ bằng 1 Bài 5. (0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số Bài 6 (0,75đ).Gọi A là giao điểm của (D1) và (D2) ở bài 2. Tìm tọa độ điểm B trên trục tung sao cho vuơng tại A. ............... Hết ....................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NỘI DUNG Điểm Bài 1. (1đ)Để có nghĩa khi và chỉ khi Bài 2.(1,5đ) Khử mẫu hoặc trục căn ; = ; = Bài 3.(0,5đ) Khơng tính, so sánh: và ; Bài 4. (2,5đ).Thực hiện phép tính: a) = b) = c) Bài 5. (2đ) a) đk: ................................................ b) x Vậy x=1/3 Bài 6. (2đ) Dkiện x>0 và x 1 (với x > 0, x 1) Tính Câu 7(0,5đ) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,25 0,75 0,5 0,5 1 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: