Kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số - Lớp 8

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số - Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số - Lớp 8
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I
 TRƯỜNG THCS Môn : Đại số - Lớp 8 
 Thời gian : 45 phút
ĐỀ BÀI.
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép nhân :
	a. 4x(5x2 – 2x + 3)
	b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
Câu 2. (2 điểm). Thực hiện phép chia :
	a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
	b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
Câu 3. (3 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
	a. x2 + 5x + 5xy + 25y
	b. x2 – y2 + 14x + 49
	c. x2 – 24x – 25
Câu 4. (2 điểm). Cho hai đa thức 
	A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
	a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R
	b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)
Câu 5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
	P(x) = – x2 + 13x + 2012
 ĐÁP ÁN
Câu 1
a) 4x(5x2 – 2x – 3) = 4x.5x2 – 4x.2x – 4x.3
 = 20x3 – 8x2 – 12x
b) (x – 2)(x2 – 3x +5) = x.x2 – x.3x + x.5 – 2.x2 + 2.3x – 2.5
 = x3 – 3x2 + 5x – 2x2 + 6x – 10
 = x3 – 5x2 + 11x – 10
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2
a) (10x4 – 5x3 + 3x2 ) : 5x2 = 10x4 : 5x2 – 5x3 : 5x2 + 3x2 : 5x2
 = 2x2 – x + 
b) (x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y) = (x – 6y)2 : (x – 6y)
 = (x – 6y)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
a) x2 + 5x +5xy + 25y = (x2 +5x) + (5xy + 25y)
 = x(x +5) + 5y(x +5)
 = (x +5)(x + 5y)
b) x2 – y2 + 14x + 49 = (x2 + 14x + 49) – y2
 = (x + 7 )2 – y2
 = (x + 7 – y)(x + 7 + y)
c) x2 – 24x – 25 = x2 – 1 – 24x – 24
 = (x – 1)(x + 1) – 24(x + 1)
 = (x + 1)(x – 25)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 4
a) Đặt rồi chia
 A(x) = (x + 3)(x2 – 7x + 24) + a – 72
b) A(x) chia hết cho B(x) khi a – 72 = 0
 a= 72
1
0,25
0,75
Câu 5
P(x) = –(x2 – 13x – 2012)
 = –
 = –(x – )2 + 
Vậy Pmax(x) = 
Khi x - = 0 x = 
 Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_Dai_8_chuong_1.doc