NGUYỄN TRỌNG TUẤN ***0974382796***01236507888 Họ và tên HS :.......................................................... ....... KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . Điểm Lời phê của thầy cô. ĐỀ BÀI Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để có nghĩa? Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn Câu 3: (2,0 đ) Tính a) b) c) d) Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu a) b) Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi) a) b) c) d) Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x = . TRƯỜNG THCS Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . ĐỀ 2 Điểm Lời phê Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để có nghĩa? Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn Câu 3: (2,0 đ) Tính a) b) c) d) Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu a) b) Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi) a) b) c) d) Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với ) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x = Học,học nữa,học mãi. Nguyễn Trọng Tuấn*0974382796 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A; Câu 1: (0,5 đ) có nghĩa (0,25 đ) (0,25 đ) Câu 2: (0,5 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) Câu 3: (2,0 đ) Tính a) (0,25 đ) =(0,25 đ) b) (0,25 đ) (0,25 đ) c) (0,25 đ) = 20 (0,25 đ) d) (0,25 đ) = (0,25 đ) Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu a) (0,25 đ) = (0,25 đ) b) (0,25 đ) = (0,25 đ) Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (không được dùng máy tính bỏ túi) a)(0,5 đ) =(0,25đ) b) (0.5 đ) = 10 (0,25 đ) c) (0,5 đ)(0,5 đ) d) (0,25 đ) = 3 (0,25 đ) Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : ĐKXĐ: (0,25 đ) = 6 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (t/m đkxđ) (0,25 đ). Vậy: x = 7 (0,25 đ) Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) Rút gọn biểu thức A. A (0,5 đ) (0,5 đ) b) Tính giá trị của A khi x = . (0,25 đ) Thay x vào biểu thức A ta được: A =(0,25 đ) -------------------------------------------------------------------------------- (Đáp án và biểu điểm đề B tương tự) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm căn bậc hai - Nhận biết được CBH, CBH số học - Biết điều kiện đểxác định khi A 0 - Hiểu được hằng đẳng thức khi tính CBH của một số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai - Hiểu được khai phương một tích và khai phương một thương. Nhân chia các căn bậc hai - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản CBH để tìm x. - Tìm giá tri của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 4 2.0 20% 7 6.0 60% 1 0.5 5% 12 8.5 55% 3. Căn bậc ba - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 0.5 5% T/số câu: T/số điểm: Tỉ lệ % 1 0.5 5% 6 3.0 30% 7 6.0 60% 1 0.5 5% 15câu 10 đ 100%
Tài liệu đính kèm: