Trường THCS Vân Khánh Đông Tiết 21 - Tuần 11 Ngày soạn: 17/10/2015 Ngày dạy: 26/10/2015 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của HS , từ đó GV có phương pháp giảng dạy phù hợp, HS có phương pháp học tập đúng đắn. Kiểm tra lại toàn bộ kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức. 3. Thái độ: HS nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận, linh hoạt, có thái độ yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Ra đề kiểm tra và chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra. - Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I. III. HÌNH THỨC: Tự Luận IV. NÔỊ DUNG KIỂM TRA: 1. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đơn thức với đa thức Nêu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện được phép nhân đơn thức và đa thức đơn giản Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 100 % 1a); 1b) 2 100% 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận dạng được hằng đẳng thức tính nhanh. Áp dụng hằng đẳng thức tính giá trị của biểu thức và tính nhanh. Số câu: 7 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 100 % 2a); 2b); 2c) 3 75% 3 1 25% 3. Chia đa thức Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện phép chia đa thức đơn giản. Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2. Đề kiểm tra : Trường THCS Vân Khánh Đông KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Họ và tên:........................................... Môn: Đại số 8 – Thời gian 45 phút Lớp:............. Điểm Lời phê của giáo viên Đề Bài 1: a) Phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức? (1 điểm ) b) Áp dụng Thực hiện phép nhân: 2x(x + 5) (1 điểm ) Bài 2: (3 điểm) Tính nhanh: a) 1012 b) 992 c) 54.46 Bài 3: (1 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy + y2 tại x = 56 ; y = 6 Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia a) 10x3y4 : 5x2y2 b) (6x4y5z2 + 4 x5y3z - 2x4y4) : 2x4y3 Bài 5: (2 điểm ) Làm tính chia () : ( x + 2). 3. Đáp án và biểu điểm kiểm tra chương I - Đại số 8: Bài Nội Dung Điểm 1 1.a Quy tắc SGK Toán 8 Tập 1 trang 4. 1.b 2x(x + 5) = 2x.x + x.5 = 2x2 + 5x 0,5 0,5 2 2.a 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = 10000 + 200 + 1 = 10201 0,25 0,25 0,25 0,25 2.b 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 0,25 0,25 0,25 0,25 2.c 54.46 = (50 + 4)(50 - 4) = 502 – 42 = 2500 – 16 = 2486 0,25 0,25 0,25 0,25 3 x2 – 2xy + y2 = (x - y)2 Thay x = 56 và y = 6 vào biểu thức trên, ta được: (x - y)2 = (56 - 6)2 = 502 = 2500 0,25 0,25 0,25 0,25 4 4.a 10x3y4 : 5x2y2 = (10:5).( x3 : x2).( y4 : y2) = 2x y2 0,5 0,5 4.b (6x4y5z2 + 4 x5y3z - 2x4y4) : 2x4y3 = (6x4y5z2 : 2x4y3 ) + (4 x5y3z : 2x4y3 ) – (2x4y4 : 2x4y3) = 3 y2z2 + 2xz – y 0,5 0,5 5 x3 + x2 – x + 2 x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + 2 - x2 - 2x x + 2 x + 2 0 Vậy x3 + x2 – x + 2 = (x + 2) (x2 - x + 1) 0,5 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: