Kiểm tra 1 tiết chương 3: Phương pháp tọa độ không gian

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 3: Phương pháp tọa độ không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 3: Phương pháp tọa độ không gian
KIỂM TRA 1 TIẾT 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho mặt phẳng và . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , biết . Giá trị của là:
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: là phương trình của mặt cầu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm ,, . Độ dài đường cao hạ từ đỉnh của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình:
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 6: Góc của hai mặt phẳng cùng qua trong đó có một mặt phẳng chứa trục Ox còn mặt phẳng kia chứa trục là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình , phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. và 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Mặt phẳng đi qua hai điểm và song song với trục Oz có phương trình:
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ thì có giá trị là:
A. 	B. 	C. 200	D. 
Câu 10: Trong không gian với hê tọa độ , cho . Diện tích tam giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là :
A. 1	B. 0.	C. 6	D. 2
Câu 12: Cho với abc ≠ 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm và đi qua  ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình mặt phẳng song song trục hoành
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , điểm nằm trên:
A. 	B. 	C. 	D. trục 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm .Tìm tọa độ điểm M sao cho điểm M thuộc và tam giác AMB vuông tại M ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và cùng phương thì giá trị là bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm ,, và . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ,. Tìm tọa độ điểm P thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ngắn nhất ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là :
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và , vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 23: Cho mặt cầu và mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = 0. Với các giá trị nào của m thì (α) tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :
A. 2	B. 3	C. 6 .	D. 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với . Phương trình của mặt phẳng ( P) là :
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_HINH_HOC_12_CHUONG_3.doc