ĐỀ 01:PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1:Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Giải phương trình ta được nghiệm của phương trình là: A. x = 3 B. x = 0 C. x = -2 D. x = -3 Câu 4: phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Cho phương trình . Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 6: Phương trình có vô số nghiệm khi A. B. C. m = -2 D.m = 2 Câu 7: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi A B. C. D. Câu 8: Phương trình mx2 – 2(m – 1)x + m + 4 = 0 có nghiệm kép khi A B. C. D. Câu 9: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi A. B. C. D. Câu 10: Tìm m để phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: (4x1+1)(4x2+1)=18 A. m = -8 B. m = - 7 C. m = 7 D. m = 8 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải các phương trình sau: 2/ Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau: Câu 3: Giải hệ phương trình sau: ĐỀ 02: PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của phương trình là: A. hoặc B. C. D. Vô nghiệm Câu 3: Giải phương trình |x+1| = x2 + x – 5 ta được số nghiệm của phương rình là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 4: phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng: A. 4 B. -2 C. Một đáp số khác D. 0 Câu 6: Phương trình có vô số nghiệm khi A. m = 2 B. m = 1 C. m = -2 D.m = 4 Câu 7: Phương trình vô nghiệm khi A B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm kép khi A B. C. D. Câu 9: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi A. 2<m<6 B. 2<m<11 C. 0<m<11 D. Câu 10: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi: A. a=1 B. a=-2 C. Tất cả đều sai D. a=1 hoặc a=-2 PHẦN TỰ LUẬN :Câu 1: Giải phương trình sau: 1/ 2/ Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số a: Câu 3: Giải hệ phương trình sau:
Tài liệu đính kèm: