Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn thi: Hình 12

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn thi: Hình 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn thi: Hình 12
Kỳ thi: KIỂM TRA 1 tiết chương 1 
Môn thi: Hình 12
0001: Số cạnh của một hình bát diện đều bằng
A. 12	B. 8	C. 6	D. 10
0002: Một đa diện lồi có số cạnh bằng 30, số mặt bằng 12, khi đó đa diện này có số đỉnh bằng
A. 20.	B. 18.	C. 40.	D. 22.
0003: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Có 5 loại khối đa diện đều.
B. Có đa diện đều mà mỗi mặt là lục giác đều.
C. Có đa diện đều mà mỗi mặt là ngũ giác đều.
D. Có không ít hơn hai đa diện đều mà mỗi mặt là tam giác đều.
0004: Một khối chóp có đáy là đa giác đều. Nếu độ dài cạnh đáy khối chóp tăng lên 2 lần thì thể tích khối chóp tăng lên
A. 4 lần.	B. 2 lần.	C. 8 lần.	D. 6 lần.
0005: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2x, 4x (x > 0). Thể tích của hình hộp đã cho là 1728. Khi đó x bằng:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 6
0006: Cho khối chóp S.ABC có SA ^ (mp(ABC), SA= 5. Tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 10 .	B. 30.	C. 20.	D. 60.
0007: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SN= 2NC. Thể tích khối chóp S.AMN bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
0008: Một tứ diện đều có chiều cao bằng . Thể tích tứ diện đều này bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
0009: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Các cạnh bên SA = SB = SC = 5. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
0010: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa mặt mặt bên và mặt đáy bằng 600. Diện tích mặt bên của hình chóp tứ giác đều là
A. 2a2.	B. 4a2.	C. a2 .	D. 6a2.
0011: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có tất cả các cạnh đều bằng a .Thể tích của khối tứ diện A’.ABC bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
0012: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 4. Thể tích của khối lập phương bằng
A. 8.	B. 6.	C. 4.	D. 8.
0013: Cho hình chóp O.ABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên với mặt phẳng (ABC) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. H là trực tâm của tam giác ABC.	B. Tam giác ABC có các góc đều nhọn.
C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng .	D. Diện tích tam giác ABC bằng .
0014: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA ^ (mp(ABC), SA=. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A. 300 .	B. 600.	C. 450.	D. 150.
0015: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng a chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm của tam giác SCD chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối đa diện. Gọi k là tỷ số thể tích của 2 khối đa diện này (k ³1). Giá trị k cần tìm là
A. .	B. .	C. .	D. .
0016: Cho khối chóp ABCD có AB = m ( m thay đổi), các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp ABCD bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
0017: Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m. Khối lượng (thể tích) đống đất có giá trị gần nhất với con số
A. 4,55m3.	B. 4,65m3.	C. 4,7 m3.	D. 4,75m3.

Tài liệu đính kèm:

  • doctracnghiem_1tiet_hinh_12.doc