Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1128Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số 8
 kiểm tra chương I
I. Mục tiêu:
Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của HS về phép nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức.
Rèn kĩ năng giải và trình bày các dạng toán cơ bản của chương I.
Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS 
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập các kiến thức của chương I
III. Ma trận:
IV. đề bài
TRƯỜNG THCS HềA PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TấN:. MễN ĐẠI SỐ
LỚP 8
ĐIỂM
LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN
Đề số 1
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1) Kết quả phép nhân: -5x3 (2x2 +3x -5) là: 
A. 10x5 -15x4 +25x3
B. -10x5 -15x4+25x3
C. -10x5 -15x4 - 25x3
D. -10x5 +15x4- 25x3
2) Biểu thức (2x+1)2 +(1-2x)2 được rút gọn là:
A. 4x2+1
B. 4x2-1
C. 8x2+2
D. 8x2-2
3) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phân tích thành
A.(x-y)x2
B.(x-y)(x-1)(x+1)
C.(x-y)(x2+1)
D.(x-y)(x-1)
4) Kết quả khai triển (x-2)3 bằng: 
A. x3 - 8
B. x3 - 6x + 6x2- 8
C. x3 - 6x2 + 6x - 8
D. x3 - 6x2 + 12x - 8
5) Kết quả phép chia là:
A. 5yz
B. – 5xyz 
C. 5xyz 
D. -5yz 
 6) Phép chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 có thương là:
A. - 3x - 1.
B. 3x + 1.
C. 3x - 1.
D. - 3x + 1.
Bài 2: Rút gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) x2 – 2 x + x – 2
 b) x2 + 2xy + y2 - 9
Bài 4: Tìm x biết: 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0
Bài 5: a) Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1)
 b) Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x - 1
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - 4x2 + 4x
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS HềA PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TấN:. MễN ĐẠI SỐ
LỚP 8
ĐIỂM
LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN
Đề số 2
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1) Kết quả phép nhân: -5x3 (2x2 +3x -5) là: 
A. 10x5 -15x4 +25x3
B. -10x5 -15x4 - 25x3
C. -10x5 -15x4 + 25x3
D. -10x5 +15x4- 25x3
2) Biểu thức (2x+1)2 +(1-2x)2 được rút gọn là:
A. 4x2+1
B. 4x2-1
C. 8x2- 2
D. 8x2+ 2
3) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phân tích thành
A. (x-y)(x-1)(x+1) 
B. (x-y)x2
C. (x-y)(x2+1)
D. (x-y)(x-1)
4) Kết quả khai triển (x-2)3 bằng: 
A. x3 - 8
B. x3 - 6x2 + 12x - 8
C. x3 - 6x2 + 6x - 8
D. x3 - 6x + 6x2- 8
5) Kết quả phép chia là:
A. -5yz
B. – 5xyz 
C. 5xyz 
D. 5yz 
 6) Phép chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 có thương là:
A. - 3x - 1.
B. 3x - 1.
C. 3x + 1.
D. - 3x + 1.
Bài 2: Rút gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) x2 – 3 x + x – 3
 b) x2 + 2xy + y2 - 4
Bài 4: Tìm x biết: 2x(x – 2) +3(x – 2) = 0
Bài 5: a) Thực hiện phép chia (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x – 5)
 b) Tìm a để đa thức x3 - 4x2 +5x + a chia hết cho đa thức x - 3
Bài 6: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x2 + 2y2 + 2xy – 2x – 6y + 2015
BÀI LÀM
V. đáp án và biểu điểm
Đề số 1
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
3,0 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
c
B
D
a
C
3,0
Bài 2
1,0 đ
B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 +2x2 –x – 2 – (x3 – 8)
 = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 = 2x2 – x + 6 
0,5
0,5
Bài 3
2,0 đ
a) = x(x-2) + (x-2) = (x-2)(x+1)
b) = (x-y)2 – 32 = (x-y-3)(x-y+3)
1,0
1,0
Bài 4
1,0 đ
(x-3)(2x+5) = 0 
x-3 = 0 và 2x + 5 = 0 ị x = 3 và x = 
0,5
0,5
Bài 5
2,0 đ
a) Thực hiện phép chia được: (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x +2
b) Thực hiện phép chia được: 3x3 + 2x2 -7x + a = (3x– 1)(x2 + x–2) + a– 2
Để 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x – 1 thì a – 2 = 0 ị a = 2
1,0
0,75
0,5
Bài 6
1,0 đ
Q = x2 + 2y2 + 2xy – 2x – 6y + 2015
 = x2 + 2x(y – 1) + (y – 1)2 + y2 – 4y + 2014
 = (x + y – 1)2 + (y – 2) 2 + 2010 2010
Đẳng thức xảy ra khi x + y – 1 = 0 và y – 2 = 0 hay x = -1; y = 2 
Vậy giỏ trị nhỏ nhất của Q là 2010 đạt được khi x = -1 ; y = 2.
0,5
0,5
Đề số 2
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
3 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
d
a
b
D
b
3,0
Bài 2
1,0 đ
B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 +2x2 –x – 2 – (x3 – 8)
 = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 = 2x2 – x + 6 
0,5
0,5
Bài 3
2,0 đ
a) = x(x-3) + (x-3) = (x-3)(x+1)
b) = (x-y)2 – 22 = (x-y-2)(x-y+2)
1,0
1,0
Bài 4
1,0 đ
(x-2)(2x+3) = 0 
x-2 = 0 và 2x + 3 = 0 ị x = 2 và x = 
0,5
0,5
Bài 5
2,0 đ
a) Thực hiện phép chia được: (2x3 – 5x2 + 6x -15) : (2x - 5) = x2 + 3
b) Thực hiện phép chia được: x3 - 4x2 +5x + a = (x– 3)(x2– x+2) + a+ 6
Để x3 - 4x2 +5x + a chia hết cho đa thức x – 3 thì a + 6 = 0 ị a = - 6
1,0
0,75
0,25
Bài 6
1,0 đ
Q = x2 + 2y2 + 2xy – 2x – 6y + 2015
 = x2 + 2x(y – 1) + (y – 1)2 + y2 – 4y + 2014
 = (x + y – 1)2 + (y – 2) 2 + 2010 2010
Đẳng thức xảy ra khi x + y – 1 = 0 và y – 2 = 0 hay x = -1; y = 2 
Vậy giỏ trị nhỏ nhất của Q là 2010 đạt được khi x = -1 ; y = 2.
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKTCI_DS8.doc