Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) môn: Đại số 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 765Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) môn: Đại số 8
Tụ diệu ly 0943153789
Họ và Tờn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA I TIẾT ( BÀI SỐ 1)
MễN: ĐẠI SỐ 8
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là: 
	A. x3y + x2y + xy;	C. x3y – x2y – xy;	
	B. x3y – x2y + xy;	 D. x3y + x2y – xy
Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
 A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 
Câu 3 : Kết quả của phộp tớnh 27x4y2z : 9x4y là :
 A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy 
Câu 4: Kết quả của phộp tớnh ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
 A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x 
 B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x 
Câu 5: Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các câu dưới đây:
A. -6x3y: 5xy 	 B. (x3 + x2 + x): x2	C. (x3y + x2z + xy): xy
Câu 6: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là:
A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + 2x2 + x -16xy2 
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : 
x(x – 2) – x + 2 = 0 
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
Câu 3 : (2đ) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : 
 ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4)
Câu 4 : (1,0đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyờn a thỡ 
	(a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4
Câu 5 : (1đ) Biết x + y = 10. Tỡm giỏ trị lớn nhất của P = xy.
D. Đáp án
I/Phần trắc nghiệm : 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
D
A
D
 II/Phần tự luận : 
Câu 1. a) (x + 5)(x2 + 1)
 b) (x + y + 3)(x + y – 3)
 c) (x + 2y)(x – 5y)
0,5
0,5
0,5
Câu 2. a) x(x – 2) – (x – 2) = 0
 (x – 1)(x – 2) = 0 
 suy ra x = 1 và x = 2
x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
 x = 1
5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
 x = 2
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức 
 Thực hiện được phép chia và kết luận 
 ( x3 + 4x2 – 5x – 20 ): ( x + 4)= (x + 4)(x2 – 5)
0,5đ
1,0đ
Câu 4. Biến đổi (a + 2)2 – (a – 2)2 = 8a chia hết cho 4 với mọi a nguyờn.
1đ
Câu 5 : Biết x + y = 10. Tỡm giỏ trị lớn nhất của P = xy.
HD: x + y = 10 y = 10 – x. Thay vào P ta cú: 
P = x(10 – x) = -x2 + 10x = -(x2 – 10x + 25 – 25) = -(x – 5)2 + 25 25.
Vậy GTLN của P = 25 khi x = y = 5.
1,5đ
Họ và Tờn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA I TIẾT ( BÀI SỐ 1)
MễN: ĐẠI SỐ 8
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Mó đề 2
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+ x -1) là: 
	A. x3y+ x2y - xy 	 C. x3y - x2y+ xy;	
	B. x3y - x2y - xy 	D. x3y+ x2y+ xy;	
Câu 2: Tìm x, biết x2 - 9 = 0 ta được:
 A. x = 9 ; B. x=3 C. x=3 và x = -3 ; D. x= -3 ; 
Cõu 3 : Kết quả của phộp tớnh 9x4y2z : 3x4y là :
 A. 3xyz B.3xy C. 3yz D.3xz
Câu 4: Kết quả của phộp tớnh (x+3 )( x2 – 5x)là :
 A.x3 + 2x2 + 15x C. x3 - 2x2 + 15x 
 B. x3 - 2x2 - 15x D.x3 + 2x2 - 15x 
Câu 5: Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào cỏc câu có phép chia hết trong các câu dưới đây:
A. 3x3y : 2xy 	B. (x3 + x2 + x) : x 	C. (x3y + x2z + xy) : xz
Câu 6: Rút gọn biểu thức: A = (x-2)(x+2) - (x-1)2 được kết quả là :
A. 2x + 5 B. 2x - 5 C. 2x2 - 3 D. - 3 
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1 :(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
 a. x3 + x2 + 2x 
 b. x2 + 2xy + y2 -9
Câu 2 : (1đ) Tìm x biết : x(x - 2)- x + 2 = 0 
Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : 
 ( x3 - 5x + 4x2 - 20 ): ( x + 4)
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyờn a thỡ 
	(a + 2)2 - (a - 2)2 chia hết cho 2
Cõu 5: (0,5đ). Tớnh giỏ trị của biểu thức M = x2 + y2 – xy với x + y = 39; xy = - 164.
D. Đáp án
I/Phần trắc nghiệm : 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
A;B
B
 II/Phần tự luận : 
Câu 1. a. (x+5)(x2+1)
 b. (x+y+3)(x+y-3)
1đ
1đ
Câu 2. x(x- 2) -(x - 2) = 0
 (x - 1)(x- 2) = 0 
 suy ra x = 1 và x = 2
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức 
 Thực hiện được phép chia và kết luận 
( x3 + 4x2 - 5x - 20 ): ( x + 4)= (x+4)(x2 -5)
0,5đ
2,0đ
Câu 4. Biến đổi (a+2)2 - (a -2)2 = 8a chia hết cho 2 với mọi a
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_1_dai_so_8.doc