Ngày soạn: 05.10.2015. Tiết 25 - KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 01 ) Môn: Số học 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức độ kiến thức: - Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp. - Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.. - Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ: - Kỹ năng giải các bài toán về tập hợp. - Kỹ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa. - Kỹ năng vận dụng kiến thức để tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ. 1.Tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Không. 3.Bài mới: A)MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang điểm10 1) Tập hợp. phần tử của tập hợp 20 2 40 2 2) Lũy thừa với số mũ tự nhiên 40 3 120 4 3) Thứ tự thực hiện các phép tính 40 4 160 4 Tổng 100% 320 10 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Tập hợp. phần tử của tập hợp Vận dụng ở mức độ cao Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2 1,0 10% 1 1 10% 3 2,0 điểm 30% 2) Lũy thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng tổng hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 4 4,0 điểm 40% 3) Thứ tự thực hiện các phép tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2 1 15% 1 1,0 10% 5 4 điểm 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 20% 2 2 20 % 8 6 55 % 12 10 điểm 100% III. MÔ TẢ CHI TIẾT Câu 1. Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp. Câu 2. Vận dụng được định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.. - Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính. Câu 3. Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính. Nắm vững cách tìm số hạng, thừa số, số trừ, số chia, số bị trừ. IV. ĐỀ BÀI: Câu1: (1,5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10: a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách; b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; c) Viết 4 tập hợp con của tập hợp A Câu 2: (5đ) Thực hiện phép tính: a) 25 . 22 c) 4. 52 – 3.23 b) 36 : 3 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) e) 420:{350-[260-(91.5-8.25)]} Câu 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 5 = 9; b) (9x + 2) . 3 = 60; c) 814 – (x – 105) = 615 d) 814 – (x – 105):2 = 615 V. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM: Câu NỘI DUNG Điểm 1 a C1: C={xN| 6 < x < 10} C2: C={7; 8; 9; 10} 0,5 0,5 b c Tập hợp A có 4 phần tử Viết đúng 4 tập hợp con 0,5 0,5 2 a 25 . 22 = 32.4=128 1 b 36 : 3 = 35 =243 1 c 4 . 52 – 3.23 = 4. 25 - 3.8 = 100 - 24= 76 1 d 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [25(17 + 15) ] = 1024 : [32 . 32] = 1024 : 1024 = 1 0,5 0,25 0,25 e 420:70=6 1 3 a x + 5 = 9 x = 9 – 5 x = 4 0,5 b (9x + 2) . 3 = 60 9x + 2 = 60 : 3 9x = 20 – 2 x = 18 : 9 x = 2 0,5 0,25 0,25 c 814 – (x – 105) = 615 x – 105 = 814 – 615 x = 199 +105 x = 304 0,5 d 814 – (x – 105) = 615 (x – 105):2 = 814 – 615 x = 199.2 +105 x = 398+105=503 0,5 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ LÊ THẾ THẮNG
Tài liệu đính kèm: