Kì thi học kì I năm học 2007 - 2008 môn : địa lí lớp 11 thời gian làm bài : 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi học kì I năm học 2007 - 2008 môn : địa lí lớp 11 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi học kì I năm học 2007 - 2008 môn : địa lí lớp 11 thời gian làm bài : 45 phút
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o NghÖ an K× thi häc K× I n¨m häc 2007 - 2008
 Tr­êng thpt hoµng mai M«n : §Þa lÝ líp 11
 §Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 45 phót 
ĐỀ LẺ
PHẦN CHUNG
C©u 1 ( 4,0 ®iÓm ).
Vẽ biểu đồ tỉ trọng GDP của Hoa Kì và một số châu lục- 2004 
Toàn thế giới
40887,8 
Hoa Kỳ
11667,5
Châu Âu 
14146,7
Châu Á 
10092,9
Châu Phi
790,3
 Đơn vị: Tỷ USD 
So sánh GDP của Hòa Kì với thế giới và một số châu lục 
C©u 2 (3,0®iÓm ) 
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên và nêu giá trị kinh tế của miền Tây Hoa Kì
PHẦN RIÊNG
C©u 3 (3,0 ®iÓm ) Dàng cho học sinh học chương chình chuẩn 
Đặc điểm dân cư Liên Bang Nga có nhưng thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế ?
C©u 3 (3,0 ®iÓm ) Dàng cho học sinh học chương chình nâng cao
Trình bày các thuận lợi và khó khăn về xã hội của Bra- xin
--------------HÕt---------------
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o NghÖ an K× thi häc K× I n¨m häc 2007 - 2008
 Tr­êng thpt hoµng mai M«n : §Þa lÝ líp 11
 §Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 45 phót 
ĐỀ CHẴN
PHẦN CHUNG
C©u 1 ( 4,0 ®iÓm ).
Vẽ biểu đồ tỉ trọng đóng góp GDP của các ngành kinh tế Hoa Kì- 2004 
Ngành
Năm 2004
Dịch vụ 
9263
Nông nghiệp 
105
Công nghiệp
2299
Tổng các ngành
11667
 Đơn vị: Tỷ USD 
Tỉ trọng GDP của các nghành kinh tế Hoa Kì
C©u 2 (3,0®iÓm ) 
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên và nêu giá trị kinh tế của miền Đông Hoa Kì
PHẦN RIÊNG
C©u 3 (3,0 ®iÓm ) Dàng cho học sinh học chương chình chuẩn 
 Hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên Bang Nga
C©u 3 (3,0 ®iÓm ) Dàng cho học sinh học chương chình nâng cao
Trình bày các thế mạnh về tự nhiên của Bra-xin 
--------------HÕt---------------
ĐÁP ÁN ĐỂ LẺ 
Câu 1.
a) Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liêu
TỈ TRỌNG GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004
Toàn thế giời
Hoa Kì 
Châu Âu
Châu Á 
Châu Phi
Châu lục khác
100
28,5
34,6
24,7
1,9
10,3
Vẽ biểu đồ tròn đùng đủ, có tên biểu đồ và chú thích
b) Nhận xét
- GDP của Hòa Kì chiếm tỉ trọng lớn trong GDP thế giới 28,5% gần 1/3 GDP của thế giới
- GDP của Hoa Kì chỉ đứng sau Châu Âu và lớn hơn tất cả các Châu lục khác
=> Hoa Kì là cường quốc đứng đầu thế giới
Câu 2. Thế mạnh về tự nhiên của Hoa Kỳ
- Núi trẻ chạy theo hướng Bắc- Nam cao 2000-4000m xen kẽ là các cao nguyên và bồn địa. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc -> trồng rùng chăn nuôi gia súc lớn
- Đồng bằng nhỏ các thung lũng phì nhiêu ở ven Thái Bình Dương. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương -> trồng cây lương thực và ăn quả
- Nhiều khoáng sản quặng kim loại, năng lượng -> công nghiệp khai khoáng
- Nhiều rừng -> lâm nghiệp
Câu 3: ( Dành cho học sinh học chương trình chuẩn) Đặc điểm dân cư Liên Bang Nga có nhưng thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế
* Đặc điểm :
- Dân số động thứ 8 thế giới: 143 triệu người
- Dân số giảm do tỉ lệ gia tăng dân số giảm di dân
- Kết cầu dân số già => Khó khăn cho việc phát triển KT-XH
- Phân bố
 + Mật độ dân số thấp: 8.4 người / Km2
 + Phân bố không đồng đều chỉ ở đồng bằng đông Âu 25 người/ km2
- Tỉ lệ dân thành thị cao 70 % dân số
- Thành phần dân tộc đa dạng > dân tộc
* Tác động
- Nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động cao, nhiều kinh nghiệm
- Thiếu lao động trong tương lai “ chảy chất xám “ khai thác tài nguyên 
Câu 3: ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao) Đặc điểm dân cư xã hội của Braxin có nhưng thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế của nước này
* Đặc điểm 
- Dân số động 184,2 triệu người – năm 2005
- Dân số tăng nhanh
- Thành phần dân cư đa dạng nhưng có sự hòa hợp cao. Ngôn ngữ chính là tiếng Bồ Đào Nha, tôn giáo: Kito
- Tỉ lệ dân thành thi cao: 81% năm 2005 đô thị hóa tự phát
* Tác động 
- Lao động và dự trữ lao động dồi dào thị trường tiêu thụ lớn
- Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc, sức ép dân số lên phát triển KT-XH, tệ nạ xã hộiĐÁP ÁN ĐỂ CHẴN 
Câu 1.
a) Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liêu
TỈ TRỌNG ĐÓNG GÓP GDP CỦA CÁC NGHÀNH KINH TẾ HOA KÌ- 2004
Tổng GDP
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
100
0,9
19,7
79,4
- Vẽ biểu đồ tròn đúng đủ có tên biểu đồ và chú thích
b) Nhận xét
- Tỉ trọng GDP của các nghành kinh tế Hoa Kì không đồng đều: Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất 79.4 % và nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất 0.9% GDP
- Nền kinh tế Hoa Kì phát triển, chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức
Câu 2: Thế mạnh về tự nhiên của miền đông Hoa Kì
- Địa hình: Là dãy núi cổ kéo dài 2000Km, cao TB 1000m không liên tục có các thung lũng cắt ngang -> GTVT
- Dải đồng bằng ven Đại Tây Dương khá là lớn và phì nhiêu, khí hậu ôn đới hải dương -> Nông nghiệp trồng cây lương thực, cây ăn quả
- Khoáng sản và năng lượng -> công nghiệp truyền thống luyện kim cơ khí
- Nhiều vịnh biển -> giao thông vận tải biển, thủy sản
Câu 3: ( Dành cho học sinh học chương trình chuẩn) Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên Bang Nga
* Lãnh thổ
- Diện tích 17,1 triệu Km2 lớn nhất thế giới
- Đường biên giới dài xấp sỉ chiều dài xích đạo > 50.000 km, trải rộng trên 11 múi giờ
* Vị trí địa lí
- Thuộc Đông Âu và Bắc Á
- Tiếp giáp với 14 quốc gia, biên giới trên đất liền dài hơn 19000km
- Đường bờ biển dài > 37000km
 + Phía Bắc: Bắc Băng Dương
 + Phía Đông: Thái Bình Dương
 + Phía Tây: biển Bantic, biển Đen, Caxpi
Câu 3: ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao) Thế mạnh tự nhiên của Braxin
- Địa hình: đồng bằng Amadon, cao nguyên Braxin
- Đất đai: phù xa, badan
- Khí hậu: chủ yếu là nhiệt đới, ngoài ra còn có xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới
=> Nông nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi
- Sông ngòi: nhiều sông lớn lượng nước nhiều -> Thủy điện, GTVT
- Khoáng sản: giàu khoáng sản quặng kim loại-> công nghiệp
- Rừng: diện tích lớn -> Khai thác gỗ và chế biến lâm sản

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_1_dia_THPT_Hoang_Mai.doc