SỞ GD-ĐT KHÁNH HÒA KÌ THI HỌC KÌ 1/2015-2016 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM MÔN THI:SINH HỌC 10 (CƠ BẢN CHUẨN) Tên:........................................................................ Thời gian:45 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (GỒM 04 TRANG) Lớp:10A/..... SBD:.................. Chữ kí GT 1:......................................................... Chữ kí GT 2:......................................................... MÃ ĐỀ 279 *Nội dung đề: Trong mỗi câu sau,chọn đáp án đúng nhất và tô kín vào phiếu trắc nghiệm. 01. Trong tế bào nhân sơ,vùng nhân có vai trò A.quy định hình dạng tế bào B.trao đổi chất có chọn lọc với môi trường C.quyết định mọi đặc tính của tế bào D.chứa các bào quan 02. Nội dung chính của học thuyết tế bào là A. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào B.có 2 loại tế bào:nhân thực và nhân sơ C. tế bào nhân thực là cơ sở của sự sống D. tế bào nhân sơ là cơ sở của sự sống 03. Thế giới sống được cấu tạo từ hai loại tế bào A.tế bào động vật và tế bào thực vật B.tế bào và virut C.tế bào nhân thực và tế bào động vật D.tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ 04. Oaitayko và Magulis chia giới thành các giới sinh vật A. Khởi sinh,Nguyên sinh,Nấm,Thực vật,Động vật B. Khởi sinh,Vi sinh vật,Nấm,Thực vật,Động vật C. Nguyên sinh,Vi sinh vật,Nấm,Thực vật,Động vật D. Vi khuẩn,Động vật nguyên sinh,Nấm,Thực vật,Động vật 05. Phương pháp nhuộm Gram nhằm mục đích A.dùng đúng thuốc kháng sinh để tiêu diệt từng loại nấm gây bênh B.dùng đúng thuốc kháng sinh để tiêu diệt từng loại virut gây bệnh C.dùng đúng thuốc kháng sinh để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh D.dùng đúng thuốc kháng sinh để tiêu diệt từng loại vi khuẩn và nấm gây bệnh 06. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của màng sinh chất A.Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc B.Thụ thể thu nhận thông tin với môi trường C.Dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào D.Sinh công cơ học 07. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất theo cơ chế thụ động và cơ chế chủ động.Đặc điểm chung của hai hình thức trên là A.tiêu tốn năng lượng ATP B.không làm biến dạng màng sinh chất C.tuân theo nguyên tắc khuếch tán D.ngược chiều gradien nồng độ 08. Trong cơ thể sống,năng lượng ATP không được sử dụng vào việc nào? A. Vận chuyển các chấ qua màng sinh chất theo phương thức chủ động,xuất bào,bị động B. Khuếch tán các chất qua màng sinh chất C. Sinh công cơ học D. Tổng hợp nên các chất trong tế bào Đề KT Sinh (CB Chuẩn) HK1/2015-2016 Mã đề 237 Trang 1/4 09. “Protein là đại phân tử hữu cơ,cấu tạo nên theo nguyên tắc .................... ,đơn phân là .............”.Chọn các từ điền đúng vào chỗ chấm A.đa phân,nucleotit B.đa phân,đường đơn C.đa phân,polypeptit D.đa phân,axit amin 10. Để tốt cho hệ tim mạch và sức khỏe,người ta khuyên nên thường xuyên sử dụng dầu thực vật thay mỡ động vật vì A. dầu thực vật chứa axit béo no,có lợi cho sức khỏe B. trong phân tử dầu thực vật không chứa rượu glixerol C. trong phân tử dầu thực vật không chứa axit D. dầu thực vật chứa axit béo không no,có lợi cho sức khỏe 11. Những nguyên đố chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống được gọi là nguyên tố A. đại lượng B. vi lượng C. vô cơ D. hữu cơ 12. Cho 2 gen A và D có cùng chiều dài 3060 A0.Gen A có 2400 liên kết hydro,gen D có 2100 liên kết hydro.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gen A kém bền vững hơn Gen D B. Gen A có ít cặp G-X hơn gen D C. Gen D có ít cặp A-T hơn gen A D.Gen A bên vững hơn gen D 13. Khi nhỏ một giọt H2O2 vào lát khoai tây sống ướp đá ta quan sát thấy các bọt khí ra ít hơn khi nhỏ một giọt H2O2 vào lát khoai tây sống ở nhiệt độ phòng bình thường.Nguyên nhân của hiện tượng này là A. nhiệt độ thấp làm mất hoạt tính enzim cactalaza trong lát khoai tây sống B. nhiệt độ thấp làm giảm lượng khí thoát ra C. nhiệt độ thấp làm tăng hoạt tính enzim cactalaza trong lát khoai tây sống D. nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính enzim cactalaza trong lát khoai tây sống 14. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN được thể hiện A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hydro ,G liên kết với X bằng 2 liên kết hydro B. A liên kết với X bằng 2 liên kết hydro ,G liên kết với T bằng 3 liên kết hydro C. A liên kết với G bằng 3 liên kết hydro ,T liên kết với X bằng 2 liên kết hydro D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hydro ,G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro 15. Các chất tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào A. monosaccarit,tinh bột,galatozo B. protein,lipit,hồng cầu C. cacbohidrat,lipit,protein D. riboxom,ty thể,lipit 16. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại A. Cơ thể B. Hệ sinh thái C. Quần xã D. Quần thể 17. Vì sao ATP lại được gọi là hợp chất cao năng lượng? A. Đường ribozo tích lũy nhiều năng lượng B. Liên kết giữa nhóm P với đường ribozo là liên kết cao năng C. Vì chứa 3 nhóm P trong phân tử D. Liên kết giữa 2 nhóm P cuối cùng là liên kết cao năng lượng Đề KT Sinh (CB Chuẩn) HK1/2015-2016 Mã đề 237 Trang 2/4 18. Thành phần cấu tạo của các loại màng tế bào là A. protein và cacbohidrat B. protein và photpholipit C. mono saccarit và xenlulozo D. glixerol và axit béo 19. Nồng độ chất tan bên trong tế bào lớn hơn nồng độ chất tan bên ngoài tết bào là đặc điểm của môi trường A. axit và bazo B. ưu trương C. nhược trương D. đẳng trương 20. Tế bào động vật và tế bào thực vật giống nhau về A. các thành phần chính cấu tạo nên tế bào B. thành tế bào C. các bào quan trong tế bào chất D. hình dạng tế bào 21. Đặc điểm nào sau đây của giới khởi sinh? A. Tế bào nhân thực B. Cấu tạo phức tạp C. Tế bào nhân sơ D. Kích thước lớn 22. Nhận định nào sau đây đúng với enzim? A. Là chất xúc tác hóa học được tổng hợp trong tế bào sống,chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng B. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống,chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng C. Là chất xúc tác sinh học được tạo ra trong giới vô cơ,chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng D. Là chất xúc tác hóa học được tạo ra từ giới vô cơ,chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng 23. Các nguyên tố cấu tạo nên cacbohidrat là: A. C,H,O,P B. C,H,O,P,S C. C,H,O D. C,H,P 24. “Mang ,bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền” là nhiệm vụ của A. ADN B. mARN C. Protein D. Lipit 25. Nồng độ inon K+ trong tế bào rễ cây là 0,5%,nồng độ ion K+ trong đất là 0,2%.Cây sẽ lấy K+ theo cơ chế A. thụ động B. chủ động C. thực bào D. ẩm bào 26. Nhiệt độ tối ưu là ngưỡng nhiệt độ mà tại đó A. hoạt tính enzim yếu nhất B. hoạt tính enzim mạnh nhất C. emzim ngừng hoạt động D. emzim bắt đầu hoạt động 27. Gen B có chiều dài 4080 A0,số liên kết hydro của gen là 3200.Số nucleotit từng loại của gen B là A. A=T=800;G=X=400 B. A=T=400,G=X=800 C. A=T=500;G=X=700 D. A=T=450;G=X=750 28. Kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt tính emzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển hóa.Nội dung trên nói lên cơ chế A. khuếch tán B. thẩm thấu C. ức chế ngược D. vận chuyển chủ động 29. Tính đa dạng của protein do yếu tố nào sau đây quy định? A. Số lượng axit amin B. Thành phần axit amin C. Trật tự sắp xếp các axit amin D. Tất cả đều đúng 30. CO2,O2 khếch tán qua màng sinh chất thông qua A. kênh protein xuyên màng B. lớp photpholipit kép C. glycoprotein D. kênh Aquaporin Đề KT Sinh (CB Chuẩn) HK1/2015-2016 Mã đề 237 Trang 3/4 31. Các bào quan sau đây đều có 2 lớp màng,trừ bào quan A. ty thể B. riboxom C. lục lạp D. nhân 32. Qúa trình chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành ATP được diễn ra ở A. lục lạp B. bộ máy Gôngi C. lưới nội chất hạt D. ty thể 33. Hoạt động nào có thể không xảy ra trong cơ thể sống? A. Không tự tổng hợp các chất hữu cơ B. Sinh trưởng,phát triển C. Cảm ứng D. Trao đổi chất 34. Tế bào biến dạng màng sinh chất để đưa các chất vào bên trong tế bào.Đây là đặc điểm của phương thức A. xuất bào B.chủ động C.nhập bào D. khuếch tán 35. Trong các cấp tổ chức sau,cấp tổ chức nào là cấp tổ chức cơ bản nhất? A. Cơ thể B. Tế bào C. Cơ quan D. Bào quan 36. Các loại ARN trong tế bào là A. t ARN,mARN,rARN B. m ARN và t ARN C. r ARN và m ARN D. t ARN và r ARN 37. Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của giới nấm? A. Sống tự dưỡng B. Thành phần lớn thành tế bào có chứa kitin C. Sinh vật đa bào D. Tế bào nhân thực 38. Thành phần không có trong cấu tạo của tế bào vi khuẩn là A. màng sinh chất B.tế bào chất C.lưới nội chất D. vùng nhân 39. Khi bón quá nhiều phân hóa học làm cho cây bị héo và chết.Nguyên nhân là do A. môi trường đất là môi trường nhược trương à cây mất nước B. môi trường đất là môi trường axit à cây mất nước C. môi trường đất là môi trường bazo à cây mất nước D. môi trường đất là môi trường ưu trương à cây mất nước 40. Khi nhỏ dung dịch nược muối loãng vào tế bào lá cây,hiện tượng quan sát được là A. tế bào bị co nguyên sinh B. tế bào no muối C. tế bào no nước D. tế bào phản co nguyên sinh ----------HẾT----------- Đề KT Sinh (CB Chuẩn) HK1/2015-2016 Mã đề 237 Trang 4/4
Tài liệu đính kèm: