Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9, năm học 2008-2009 đề thi môn: Vật lí

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3094Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9, năm học 2008-2009 đề thi môn: Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9, năm học 2008-2009 đề thi môn: Vật lí
UBND HUYỆN NAM ĐÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9, NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.
b. Xe thứ hai chuyển động với vận tốc bao nhiêu thì có thể gặp xe thứ nhất 2 lần.
 E
 C
A
 5/2
 2
 1
 3/2
 1/2
 O
 25
 20
 15
 10
 5
Câu 1: ( 5 điểm) 
Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ.
x(Km)
 B
 D
(I)
(II)
t(h)
Câu 2: (4 điểm)
Muốn có 50 lít nước ở nhiệt độ 350C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 150C? Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/KgK.
A
Câu 3: (6 điểm)
Một đoạn mạch gồm 4 đoạn dây đồng chất nối tiếp nhau như hình vẽ. Các đoạn dây đồng có cùng chiều dài nhưng tiết diện lần lượt là 2mm2, 4mm2, 6mm2, 8mm2. Đặt hiệu điện thế 100V vào hai đầu đoạn mạch AB. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi đoạn dây.
 4
 3
B
 1
 2
Câu 4: (5 điểm)
	Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh A’B’ cao gấp 4 lần AB.
	a.Cho biết ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh thật hay ảnh ảo? Tại sao? 
	b. Xác định vị trí của vật và của ảnh?
---------------------------------------Hết -----------------------------------------
Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN NAM ĐÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9,
 NĂM HỌC 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÍ
Câu
Nội dung - Yêu cầu 
Điểm 
1(5đ)
a.
 * Xe thứ nhất chuyển động gồm 2 giai đoạn;
- Từ A đến B ( tưng ứng với đoạn AD) với vận tốc v1 = 
- Từ B trở về A ( tưng ứng đoạn DE) với vận tốc:
 V2 = 
* Xe thứ hai chuyển động từ B về A ( tưng ứng đoạn BC) với vận tốc 
 V2 = km/h
+ Hai xe bắt đầu chuyển động cùng cùng lúc
+ Hai xe gặp nhau lúc: v1.t = 25 - v2.t
=> t = 
Nơi hai xe gặp nhau cách A: s1 = v1.t = 25.0,6 = 15km.
+ Khi gặp nhau, xe thứ nhất đi được s1 = 15km, xe thứ hai đi được s2= 10km.
b.
- Nếu xe thứ hai nằm yên thì hai xe gặp nhau một lần tại B
- Nếu xe thứ hai chuyển động với vận tốc 
 V2’ = thì hai xe gặp nhau hai lần, trong đó có một lần hai xe cùng đến A một lúc.
 Như vậy để hai xe gặp nhau hai lần thì xe thứ hai phải chuyển động với vận tốc
 v2 ≤ 10km/h
0,5
1
0,5
1
0,5
0,5
1
2
( 4đ)
Gọi x là khối lượng nước đang sôi (1000C) 
 y là khối lượng nước 150C 
nên ta có: x+y = 50 (kg) (1) 
Nhiệt lượng do xkg nước sôi tỏa ra: 
Q1 = x.4190(100-35)
Nhiệt lượng do yg nước 150C thu vào:
Q2 = y.4190(35-15)
Theo phương trình cân bằng nhiệt:
x.4190(100-35) = y.4190(35-15) (2) 
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được 
x = 11,76kg ; y = 38,23kg
Vậy phải đổ 11,76 lít nước đang sôi vào 38,23 lít nước ở 150C. 
1
0,5
0,5
1
1
3 (6đ)
- Gọi điện trở các đoạn giây có tiết diện S1, S2, S3, S4 tương ứng là: R1, R2, R3, R4 . Ta có: 
 R1 = 
Điện trở của đoạn mạch AB là:
Rtđ = R1 + R2 + R3 + R4 = 4R4 + 2R4 + 4/3R4 + R4 
Rtđ = 25R4/3
Cường độ dòng điện qua mạch chính: 
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất: 
U1 = I.R1= (12/R4).4R4 = 48V
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ hai: 
U2 = I.R2= (12/R4).2R4 = 24V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây thứ ba:
U3 = I.R3= (12/R4).(4R4/3 )= 16V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây thứ tư: 
U4 = I.R4= (12/R4).R4 = 12V	
1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4(5đ)
a.
 Ảnh A’B’ là ảnh ảo, vì ảnh này không thu được trên màn và chỉ nhìn thấy được qua thấu kính.
b. 
Vẽ hình minh họa 
 (Vận dụng kiên thức đã học viết được)
 - Vì A’B’ = 4AB nên ta có 
 - Áp dụng công thức: 
 - Vị trí của vật và ảnh: d = 
 d’ = 4d = 60cm
1
1
1
1
0,5
0,5
---------------------------hết---------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTap_de_on_HSG_cap_Huyen_tp_thi_xa_2015_so_20.doc