Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học 2011-2012 môn thi: Vật lý

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1185Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học 2011-2012 môn thi: Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học 2011-2012 môn thi: Vật lý
ĐỀ CHÍNH THỨC 
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi: Vật lý
(Thời gian làm bài: 45 phút,không kể thời gian giao đề )
 Đề thi gồm 03 trang 
Câu 1: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số .Dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm ), dao động thứ hai có phương trình li độ (cm ). Biết . Khi dao động thứ nhất có li độ và tốc độ thì dao động hai có tốc độ bằng
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Cho một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và chu kì dao động là 1 s. Tại một thời điểm t vật có tọa độ 3 cm đang chuyển động theo chiều dương, sau đó một khoảng thời gian là 0,25 s thì vật có tọa độ là 4 cm đang chuyển động theo chiều âm. Tốc độ cực đại của vật là 
 A. 5 cm/s. B. 10 cm/s . C. 14 cm/s. D. 7 cm/s.
Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T= 2s, biên độ dao động là . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có tọa độ theo chiều dương. Thời điểm mà vật ở vị trí tại đó động năng bằng thế năng lần thứ 2012 kể từ thời điểm t = 0 là 
 A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
 A. 144 cm.	 B. 60 cm.	 C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 5: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 6: Cho một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k. Một đầu của lò xo được gắn vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho vật nặng dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình dao động, tại thời điểm vật ở vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt lò xo tại điểm M cách vật một đoạn , sau đó vật dao động với biên độ A’. Tỷ số bằng 
 A. . B. . C. . D. 3.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều (V) (với U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện khi C = C1 thì thấy cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và công suất tiêu thu trung bình trong mạch bằng 100 W. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt cực đại bằng 2U, khi đó công suất tiêu thụ trung bình trong mạch bằng 
 A. 75 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 125 W.
Câu 8: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức ( V) ( với U không đổi, thay đổi được ). Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, giữa hai đầu cuộn cảm thuần, giữa hai đầu tụ điện có giá trị như nhau và lúc này công suất tiêu thụ trung bình trong mạch có giá trị là 200 W. Khi thì công suất tiêu thụ trung bình có giá trị 
 A. W. B. W. C. W. D. W.
Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức ( V). Ta có R = ZL = . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm L và tụ C. Tại thời điểm t khi điện áp tức thời trên hai đầu đoạn mạch AM là 80 V thì điện áp giữa hai đầu MB là – 20 V. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị là 
 A. 60 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 100 V. 
Câu 10: Có ba máy biến áp lý tưởng cuộn thứ cấp của các máy có số vòng như nhau. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy thứ hai nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy thứ nhất n vòng, ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy thứ ba 2n vòng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy thứ nhất và máy thứ ba một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy thứ nhất và máy thứ ba ba lần lượt là 60 V và 30 V. Nếu cũng mắc vào hai đầu cuôn sơ cấp của máy thứ hai một điện áp xoay có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy này có giá trị bằng 
 A. 90 V. B. 45 V. C. 30 V. D. 15 V.
Câu 11: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp với nhau. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút hoặc n2 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng ở mạch AB có giá trị như nhau, khi tốc độ quay của rôto là n0 vòng /phút thì cường độ hiệu dụng ở mạch AB đạt cực đại. Mối quan hệ giữa n1, n2, n0 là
 A..	 B. .	 C..	D..
Câu 12: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được.Thay đổi L khi L= L1= H, hoặc L = L2 = H thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Hệ số tự cảm để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại có giá trị là 
 A. H.	 B. H .	 C. H.	 D. H.
Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn 9cm có hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với các phương trình là ( cm ); ( cm ). Coi biên độ sóng không suy giảm, biết tốc độ lan truyền sóng là 60 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 4 cm trên đoạn thẳng nối A và B là 
 A. 6. B. 7. C. 13. D. 12. 
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 6cm, biên độ dao động của điểm B là a0. Điểm nằm trong đoạn AB dao động với biên độ nằm cách B một đoạn 
 A. 3 cm .	 B. 2 cm.	 C. 1 cm .	 D. 4 cm.
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết mức cường độ âm tại A là LA, mức cường độ âm tại B là LB, với LA- LB = 20 dB.Tỉ số bằng 
 A. 20.	 B. .	 C. .	 D. 10.
Câu 16: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 9 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ chín 1 m. Tốc độ truyền sóng là
	 A. 12 m/s.	 B. 15 m/s.	 C. 30 m/s.	 D. 25 m/s.
Câu 17: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 20 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng 
	 A. 12,0 kHz.	 B. 63,2 kHz.	 C. 140,0 kHz.	 D. 7,5 kHz.
Câu 18: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
 A. .	 B. .
 C. .	 	 D. .
Câu 19: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc w bằng 
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 20: Tổng đại số momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
 A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
 B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
 C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
 D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
---------------------HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh:.. Chữ ký của Giám thị số 1
Số báo danh: Chữ ký của Giám thị số 2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe chinh thuc VL.TN.2012.doc