Khảo sát kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn thi: Toán - Mã đề 201

docx 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn thi: Toán - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn thi: Toán - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 06 trang)
KHẢO SÁT KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201
Họ và tên thí sinh:	
Số báo danh: 	
Câu 1. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là tiệm cận ngang là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là tiệm cận ngang là 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là tiệm cận ngang là 
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. 
B. 
C. 
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có 
đúng một cực trị?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực sao cho phương trình có sáu nghiệm thực phân biệt.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Tìm giá trị cực đại (nếu có) của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. Hàm số không có giá trị cực đại.
Câu 7. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao cho thể tích khối hộp được tạo thành là và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của mỗi hộp được thiết kế.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có ít nhất một nghiệm thực.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Tìm các số thực và sao cho hàm số đạt cực đại tại và 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11. Biết rằng hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính giá trị 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số .
A. 
B. 
C. .
D. 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
A. . 
B. . 
C. . 
D. .
Câu 14. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
 A. 
B. 
 C. 
D. 
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình 
A..
B..
C..
D..
Câu 16. Cho Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17. Một học sinh giải phương trình như sau:
Bước 1. Điều kiện: 
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với 
Bước 3. Hay là Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có nghiệm . 
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2.
C. Sai ở bước 3. 
D. Đúng.
Câu 18. Cho hàm số . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên . 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng . 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên .
Câu 19. Tìm các giá trị của để đồ thị hàm số nằm ở phía trên đường thẳng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép định kì liên tục, với lãi suất mỗi năm. Sau 5 năm thì thu được cả vốn lẫn lãi là 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu người đó gửi 100 triệu ban đầu mà thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
A. 10 năm.
B. 9 năm 6 tháng.
C. 11 năm.
D. 12 năm.
Câu 21. Cho hàm số . Tính tổng
A. 1006. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23. Cho . Tính tích phân I= .
A. 46.
B. 34.
C. 36.
D. 40.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25. Tính tích phân .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Giả sử , Tính P=
A. P=8.
B. P=-6.
C. P=-4.
D. P=-5.
Câu 27. Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc có gia tốc Vận tốc ban đầu của vật là Hỏi vận tốc của vật sau giây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29. Tìm số phức biết 
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. 6 . 
B. 3. 
C. 9 . 
D. 2.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức thỏa mãn .
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34. Cho hai số phức thỏa mãn Tính giá trị biểu thức 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 35. Cho khối chóp có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là và . Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các mặt là đa giác đều.
Câu 37. Hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy,. Tính thể tích khối tứ diện .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38. Cho khối tứ diện , tam giác vuông cân tại , tam giácđều,. Mặt phẳng và vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác vuông tại tại A có quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R), . Xét hình nón có đỉnh là O’ và đáy là hình tròn (O;R). Tính tỉ số T diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.
 A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 41. Cho tứ diện có hai mặt phẳng và vuông góc với nhau.Tam giác và tam giác là các tam giác đều cạnh . Gọi là mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm . Tính bán kính của mặt cầu .
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 42. Cho hình vuông có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hình vuông bên ngoài và bên trong (phần đánh dấu chấm như hình vẽ). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng Khẳng định nào sau đây là sai?
A. đi qua gốc tọa độ.
B. Điểm A(0;1;-1) thuộc .
C. không cắt trục Oy. 
D. có một vectơ pháp tuyến 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu (S) có tâmvà tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình Tìm bán kính mặt cầu (S).
A. 
B. 2.
C. 
D. 
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và 
A. và song song với nhau.
 B. và trùng nhau.
C. và cắt nhau. 
 D. và chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có phương trình đi qua điểm A(1;1;1).
A..
B. 
C. 
D. 
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi là tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp là một đường thẳng.
B. Tập hợp là một điểm.
C. Tập hợp là một đường tròn.
D. Tập hợp là tập rỗng.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ, cho . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho và góc có số đo lớn nhất. 
A. 
B. 
C . 
D. 
-------------- HẾT --------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
ĐÁP ÁN
Môn thi: TOÁN
Mã đề 201
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
A
21
A
31
A
41
A
2
D
12
A
22
B
32
A
42
A
3
B
13
A
23
B
33
B
43
C
4
D
14
C
24
D
34
C
44
A
5
D
15
D
25
D
35
C
45
A
6
C
16
A
26
B
36
A
46
B
7
B
17
D
27
C
37
D
47
A
8
B
18
C
28
A
38
B
48
C
9
C
19
B
29
A
39
C
49
B
10
C
20
A
30
A
40
A
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_khao_sat_THPT_Quoc_gia_So_GDDT_Quang_Ninh.docx