Khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn thi: Công nghệ lớp 8

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn thi: Công nghệ lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát chất lượng học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn thi: Công nghệ lớp 8
Trường thcs tùng lâm 	 Khảo sát chất lượng học kỳ I 
	 năm học 2015-2016
 Môn thi: Công nghệ: lớp 8
 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................................................................: Lớp: 8..........
Số báo danh
..........................
Giám thị số 1
.......................................
Giám thị số 2
........................................
Số phách
.................................
Điểm bằng số
....................................
Điểm bằng chữ
.....................................
Giám khảo
......................................
Số phách
................................
ĐỀ A
I/ TRắC NGHIệM: (3 điểm) . Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng nhất:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Song song với nhau	
C. Cùng đi qua một điểm 	
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu 
Câu 2 : Dụng cụ tháo lắp gồm:
	A. Mỏ lết, cờ lê, tua vít.	 	B. Tua vít, kìm, cờ lê.	 
	C. Tua vít, êtô, kìm.	 	 D. Kìm, êtô, mỏ lết.
Câu 3: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
Câu 4: Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng gồm:
A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.	 B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Kim máy khâu, bánh răng, lò xo.	 D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp.
Câu 5: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 6: Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt B. Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt
C. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán D. Mối ghép hàn, chốt.
II/ Tự LUậN: ( 7.0 điểm)
Câu 1 ( 3,0 điểm) :
a. Tại sao máy và thiết bị cần truyền và biến đổi chuyển động? 
b. Nêu vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất.
Câu 2 (3.0điểm ) : Những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là gì? Nêu các biện pháp an toàn điện.
Câu 3 (1,0 điểm) 
Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn
Không làm bài vào phần gạch chéo này
Bài làm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐỀ B
Hướng dẫn chấm đề thi học kì I môn công nghệ –lớp 8
Năm học: 2015-2016
Cõu
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
I. Trắc nghiệm: 3.0 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
đáp án
A
D
B
C
C
C
Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
II. Tự luận: 7.0 đ
Câu 1
a. Sở dĩ cần truyền Và biến đổi chuyển động là vì:
- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.	(0.5đ) 
- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau.	(0.5 đ) 
 - Các bộ phận của máy thường có cách thức chuyển động khác nhau.	(0.5 đ) 
b. Điện năng có vai trò là:
	- Là nguồn động lực, năng lượng cho đời sống, sản xuất. 
	- giúp quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi và văn minh hiện đại hơn. 
1.5 đ
(0.5đ)
(1.0đ)
Câu 2 
* nguyên nhân xảy ra tai nạn điện: 
- do chạm trực tiếp vào vật mang điện hay đến gần dây dẫn có điện rơi xuống đất
- do vi phạm khoảng cách an toàn điện đối với trạm biến áp và lưới điện cao áp.
* các biện pháp an toàn điện: 
- cách điện dây đẫn điện
- kiểm tra các đồ dùng điện
- Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
- không vi phạm khoảng cách an toàn điện
- trước khi sửa chữa điện phải ngắt nguồn điện(rút phích cắm, cầu chì, cầu dao)
- sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa( các vật lót, dụng cụ lao động, kiểm tra cách điện), 
(1.5đ)
(1.5đ).
Câu 3
- Tỉ số truyền là :	
 i =Z1Z2=6030 = 2 
 i = n2n1=2 nên n1 = n22
 - Đĩa xích quay chậm hơn đĩa xích 1/2 lần
1.0đ
Trường thcs tùng lâm 	 Khảo sát chất lượng học kỳ I 
	 năm học 2015-2016
 Môn thi: Công nghệ: lớp 8
 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................................................................: Lớp: 8..........
Số báo danh
..........................
Giám thị số 1
.......................................
Giám thị số 2
........................................
Số phách
.................................
Điểm bằng số
....................................
Điểm bằng chữ
.....................................
Giám khảo
......................................
Số phách
................................
ĐỀ B
I/ TRắC NGHIệM: (3 điểm) . Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng nhất:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu 
B. Song song với nhau	
C. Cùng đi qua một điểm 	
D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 2 : Dụng cụ kẹp chặt gồm:
	A. Mỏ lết, cờ lê, tua vít.	 	B. Tua vít, kìm, cờ lê.	 
	C. Tua vít, êtô, kìm.	 	 D. Kìm, êtô.
Câu 3: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
Câu 4: Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng gồm:
A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.	 B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp.	D. Kim máy khâu, bánh răng, lò xo.
Câu 5: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 6: Mối ghép không tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt B. Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt
C. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán D. Mối ghép hàn, chốt.
II/ Tự LUậN: ( 7.0 điểm)
Câu 1 ( 3,0 điểm) :
a. Tại sao máy và thiết bị cần truyền và biến đổi chuyển động? 
b. Nêu vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất.
Câu 2 (3.0điểm ) : Những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là gì? Nêu các biện pháp an toàn điện.
Câu 3 (1,0 điểm) 
Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng. Tính tỉ số truyền và cho biết chi tiết nào quay chậm hơn
trường thcs tRúC lâm
bài kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I
năm học 2013-2014
môn : công nghệ- lớp 8
Thời gian : 45 phút
Họ tên HS................................................
Lớp :.........
Giám thị 1:........................
Giám thị 2:........................
Số phách
Điểm bằng số
........................................
Điểm bằng chữ
..............................................
Số phách
Đề B
I/ TRắC NGHIệM: (3 điểm) 
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn:
Câu 1: Mối ghép không tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt B. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán 
C. Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt. D. Mối ghép hàn, chốt.
Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Cùng đi qua một điểm
B. Song song với nhau	
C. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu	
D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 3: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
	A. Mỏ lết, cờlê.	 	B. Tua vít, kìm.	C. Tua vít, êtô.	 D. Kìm, êtô.
Câu 5: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.	 B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo.	 	 D. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
II/ Tự LUậN: ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3,5 điểm) :Tại sao máy và thiết bị cần truyền và biến đổi chuyển động? Hãy nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động đai.
Câu 2 (2 điểm ) : Những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là gì? Nêu các biện pháp khắc phục.
Câu 3 (1,5 điểm) 
Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cong_nghe_8_ki_I.doc