Kế hoạch ôn thi vào Lớp 10 môn Toán – Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Kế Nghiệp

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2024 Lượt xem 55Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch ôn thi vào Lớp 10 môn Toán – Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Kế Nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch ôn thi vào Lớp 10 môn Toán – Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Kế Nghiệp
KẾ HOẠCH ƠN THI VÀO 10 – NĂM HỌC 2016 – 2017
GV: Phạm Thị Kế Nghiệp – Trường THCS An Sơn
I- Cấu trúc về thời gian ơn tập (30 buổi )
 1) Đại số (17 buổi)
 2) Hình học (8 buổi)
 3) Giải đề tổng hợp (5 buổi)
II- Dự kiến các dạng tốn ơn tập vào 10 
A. Phần Đại số
1) Ơn tập về căn thức bậc hai (3 buổi)
2) Ơn tập về hàm số bậc nhất , hàm số bậc hai (3 buổi)
3) Ơn tập về hệ phương trình (2 buổi)
4) Ơn tập về giải phương trình – hệ thức Vi- Ét (4 buổi)
5) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình - hệ phương trình (4 buổi)
6) Ơn tập về cực trị của biểu thức - bất đẳng thức (1 buổi)
B. Phần Hình học: Làm các bài tập tổng hợp
1) Hình vẽ tiếp tuyến của đường trịn.
2) Hình vẽ 2 đường trịn cắt nhau
3) Hình vẽ 2 đường trịn tiếp xúc nhau
4)5) Hình vẽ tam giác nội tiếp đường trịn
6)7) 8) Các bài tốn tổng hợp về đường trịn
III- Dự kiến nội dung ơn chi tiết cho từng dạng tốn
Dạng I: Ơn tập về căn thức (03 buổi )
1.Biến đổi đơn giản căn thức( Rút gọn biểu thức số ) *
2. Rút gọn biểu thức chứa căn (biểu thức cĩ chữ) *
3. Rút gọn và tìm x để biểu thức cĩ giá trị bằng số cho trước
4. Rút gọn và tìm x thuộc Z để biểu thức nguyên
5. Rút gọn và tìm x đẻ biểu thức > hoặc < một phương trình cho trước
6. Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức đã rút gọn
Dạng II: Ơn tập về hàm số bậc nhất , hàm số bậc hai (3 buổi)
Ơn tập về hàm số bậc nhất 
1. Vẽ đồ thị hàm số, tính gĩc tạo bởi đồ thị và Ox
2. Tìm tham số để hai đường thẳng song song, cắt nhau, vuơng gĩc
3. Tìm hệ số a, b biết đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
5. Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên Oy
6. Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại bên phải, bên trái Oy
7. Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm thuộc một gĩc phần tư của mặt phẳng tọa độ
8. Tìm m để ba đường thẳng đồng quy
9. Tìm điểm cố định mà một đường thẳng luơn đi qua
10. Tìm m để (d) cắt Ox hoặc Oy tại một điểm cho trước
11. Xác định một điểm cho trước cĩ thuộc đồ thị hàm số hay khơng
12. Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng
13. Tìm m để một đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân, tam giác cĩ diện tích bằng một số cho trước
Ơn tập về quan hệ hàm số bậc nhất và bậc hai
1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai trên cùng mặt phẳng tọa độ 
2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y=ax+b và y = ax2 
3. Tìm m để hàm số y=ax+b đồng biến, nghịch biến
4. Tìm m để hàm số y= ax2 đồng biến trên R+, đồng biến R-
5. Tìm m để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt
6. Tìm m để (P) tiếp xúc với (d)
7. Tìm m để (P) và (d) khơng giao nhau 
8. Tìm m để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt và hồnh độ các giao điểm của chúng thỏa mãn một điều kiện cho trước.
9. Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và // (d)
10. Xác định 1 điểm cho trước cĩ thuộc (P) hay khơng.
11. Tìm m để 1 điểm cho trước thuộc (P).
Dạng III: Ơn tập về hệ phương trình (02 buổi )
1. Giải các hệ phương trình khơng cĩ tham số bằng phương pháp cộng, ẩn phụ, đồ thị
2. Tìm m để hệ cĩ nghiệm duy nhất
3. Tìm m để hệ phương trình vơ nghiệm
4. Tìm m để hệ phương trình vơ số nghiệm
5. Tìm giá trị của tham số biết nghiệm của hệ
6. Giải và biện luận hệ phương trình
7. Tìm một hệ thức giữa hai nghiệm của hệ khơng phụ thuộc vào m 
8. Tìm m để hệ cĩ nghiệm duy nhất và biểu thức chứa hai nghiệm phụ thuộc một điều kiện cho trước
9. Tìm m nguyên để hệ cĩ nghiệm duy nhất (x, y) nguyên
10. Tìm m để hệ cĩ nghiệm duy nhất sao cho điểm M(x;y) thuộc gĩc phần tư cho trước 
Dạng IV: Ơn tập về phương trình bậc hai - Hệ thức Vi-ét (04 buổi )
1. Giải các phương trình bậc hai khuyết b
2. Giải các phương trình bậc hai khuyết c
3.Giải phương trình bậc hai đầy đủ, phương trình quy về phương trình bậc hai
4. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt 
5. Tìm m để phương trình cĩ nghiệm kép
6. Tìm m để phương trình vơ nghiệm
7. Chứng minh rằng phương trình luơn cĩ hai nghiệm phân biệt
8. Khơng giải phương trình, tính giá trị của biểu thức chứa hai nghiệm
9. Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm 
10. Tìm tham số m để biểu thức chứa hai nghiệm của phương trình thỏa mãn một điều kiện cho trước ( bằng một số; Max; Min)
11. Tìm một hệ thức giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc m
12. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm cùng dấu
13. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu
14. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm âm
15. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm dương
16. Tìm m để phương trình cĩ ít nhất một nghiệm âm
17. Tìm m để phương trình cĩ ít nhất một nghiệm dương
18. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm là hai số đối nhau
19. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau
Dạng V: Ơn tập về giải thích bài tốn bằng cách lập phương trình- hệ phương trình ( 04 buổi)
1. Dạng 1: Tốn chuyển động.
2. Dạng 2: Tốn về cơng việc chung riêng.
3. Dạng 3: Tốn về tìm một số tự nhiên.
4. Dạng 4: Tốn phần trăm.
5. Dạng 5: Tốn thêm bớt.
6. Dạng 6: Tốn cĩ nội dung hình học.
7. Tốn cĩ nội dung lí hĩa
8. Một số loại tốn khác.
Dạng VI : Ơn tập về cực trị của biểu thức - bất đẳng thức (1 buổi)
Một vài ví dụ dạy các dạng tốn cơ bản ơn thi vào 10
 VD 1 . Cho hệ pt : 
Khi hpt cĩ nghiệm (x;y) tìm m để 
 a) 2x -3y = 1/3
 b) Biểu thức A = y2 +2x -3 đạt giá trị nhỏ nhất 
VD 2 , Cho pt x2 - 5x + m - 3 = 0 . Tìm m để pt cĩ hai nghiệm phân biệt t/m 
KẾ HOẠCH DẠY THÊM – MƠN TỐN 9
TUẦN
BUỔI 
TÊN BÀI DẠY
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1
1
Luyện tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = ½A½
- Biết cách tìm điều kiện để có nghĩa
- Cũng cố hằng đẳng thức =
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức .
- Rèn luyện tính căn bậc hai của một số.
2
Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng
- Rèn cách vận dụng các hệ thức b2 =ab’; c2 = ac’ ; h2 = b’c’ để giải các bài tập .
2
3
Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai .
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh.
4
Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng ( tiếp theo)
- Rèn cách vận dụng các hệ thức ha = bc; =+để giải các bài tập
3
5
Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi 
- Vận dụng quy tắc để tính giá trị biểu thức
6
Luyện tập tỉ số lượng giác của gĩc nhọn.
- Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan
4
7
Luyện tập liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Rèn kĩ năng vận dụng các qui tăc nhân và chia các căn bậc hai để làm tính và rút gon biểu thức.
8
Luyện tập tỉ số lượng giác của gĩc nhọn (tiếp theo) 
- Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan
1
9
Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Rèn luyện kỷ năng đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn 
- Rèn luyện kỷ năng rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức .
- Cũng cố kỷ năng giải phương trình
10
Luyện tập sử dụng bảng lượng giác và máy tính cầm tay.
- Luyện tập- kỷ năng tra bảng và dùng máy tính cầm tay để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
2
11
Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp theo)
- Học sinh rèn luyện kỷ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu
- Vận dụng giải thành thạo các bài toán.
12
Luyện tập một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
3
13
Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
- Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức .
- Cũng cố kỹ năng giải phương trình , chứng minh đẳng thức .
14
Luyện tập một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng ( tiếp theo)
- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
4
15
Ơn tập chương I
- Luyện tập thực hiện các phép tính Căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâc hai và tìm x .
16
Các bài tốn ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn
- Từ thực tế HS vẽ được hình và tính tốn được các độ dài dựa vào các hệ thức đã biết.
1
17
Ơn tập chương I ( tt)
- Luyện tập thực hiện các phép tính Căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bâc hai và tìm x .
- Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán của học sinh qua chương
18
Ơn tập chương I
- Học sinh hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Luyện tập bài tốn tổng hợp
2
19
Luyện tập các khái niện hàm số
- Luyện tập cũng cố khái niệm hàm số và vẽ đồ thị hàm số.
- Học sinh biết cách tìm tập xác định của hàm số .
- Hiểu được hàm số như thế nào là đồng biến , như thế nào là nghịch biến.
20
Ơn tập chương I(tt) 
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Luyện tập bài tốn tổng hợp
- Kiểm tra lại kiến thức của toàn chương nhằm giúp học sinh cũng cố và rèn luyện kiến thức toàn chương .
3
21
Luyện tập Hàm số bậc nhất
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn các cặp số trong mặt phẳng
- Cũng cố tính chất đối xứng của điểm
22
Luyện tập đường kính và dây của đường tròn
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý giải bài tập 
- Rèn luyện kỹ năng CM định lý
4
23
Luyện tập Đồ thị hàm số y = ax + b ( a0)
- Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax và hàm số 
y = ax + b 
24
Luyện tập liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn
- Vận dụng định lý để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.
1
25
Luyện tập Đường thẳng song và đường thẳng cắt nhau
- Học sinh biết vận dụng vào việc giải các bài toán tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau
26
Luyện tập vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
2
27
Luyện tập Hệ số góc của đường thẳng 
y = ax + b ( a0)
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tìm hệ số góc , tung độ góc của các đường thẳng
- Vẽ đồ thị của các đường thẳng 
28
Luyện tập dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Học sinh vận dụng đn, đlý vào BT
- Giải được bài toán chứng minh dựng hình , tìm tập hợp điểm
3
29
Ơn tập chương II
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản giúp học sinh hiểu sâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số 
- Giúp học sinh nhớ lại điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau .
30
Luyện tập tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
- vị trí tương đối của 2 đường tròn
- Học sinh biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác 
- Biết vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập chứng minh
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vị trí tương đối của 2 đường tròn 
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình 
- Tập lý luận trong chứng minh
4
31
Ơn tập học kỳ I
- Ôn lại các kiến thức của chương I và II
- Vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo.
32
Ơn tập học kỳ I
- Ôn lại các kiến thức của chương I và II
- Vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo.
1
33
Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
 - Luyện tập cũng cố cách giải hệ bằng phương pháp thế, phương pháp cộng .
- Biết cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia
- Vận dụng kỹ năng giải hệ phương trình để xác định hàm số
34
Luyện tập góc ở tâm - số đo cung
- Rèn luyện kỷ năng chứng minh, khẳng định tính chất đúng đắn của một mệnh đề 
- Luyện vẽ đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc
2
35
Luyện tập Giải bài toán bằng cách giải hệ phương trình
- Củng cố khắc sâu các bước giải 
- Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ .
36
Luyện tập liên hệ giữa cung và dây cung - góc nội tiếp
- Luyện tập khắc sâu định nghĩa góc nội tiếp 
- Khắc sâu mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp với số đo cung chắn
3
37
Luyện tập Giải bài toán bằng cách giải hệ phương trình ( tiếp theo)
-Luyện tập kỉ năng lập phương trình
Trong các dạng toán
38
Luyện tập góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Khắc sâu khái niệm góc tạo bởi tiếp tuyến và một dây.
- Áp dụng vào giải toán
4
39
Ôn tập chương III
- Hệ thống lại các kiến thức kỹ năng cơ bản về hàm số bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất .
- Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình
40
Luyện tập góc có đỉnh bên trong . góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
- Hs biết chứng minh chặt chẻ 
- Áp dụng các định lý vào việc chứng minh các bài toán
1
41
Ôn tập chương III và Kiểm tra
- Luyện tập vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Và xác định tọa độ giao điểm của hai Đồ thị
- Ôn lại các kiến thức của chương và vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo
- Qua bài kiểm tra giúp giáo viên nắn được mức độ tiếp thu bài của học sinh
42
Luyện tập cung chứa góc
- Nắm vững và vận dụng được đl 1,2 . 
- Nắm vững phương pháp giải toán quỹ tích . 
- Vận dụng giải bt 3,4, 5, 6 ( SBT)
2
43
Luyện tập Hàm số y = ax2 
( ao)
- Củng cố khắc sâu các bước giải 
- Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ .
44
Luyện tập tứ giác nội tiếp
- Giúp học sinh cũng cố khắc sâu kiến thức tứ giác nội tiếp .
- Rèn luyện kỹ năng giải toán
3
45
Luyện tập Đồ thị Hàm số
 y = ax2 ( ao)
- Làm thành thạo các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 )
- Rèn luyện kỷ năng giải toán tìm được toạ độ giao điểm giữa đường thẳng và P
46
Luyện tập đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếp - độ dài đường tròn , cung tròn
- Củng cố lại góc ở tâm, góc nội tiếp; góc tạo bởi 1 tia tt và 1 dây, góc có đỉnh ở trong ( ngoài ) đường tròn. Tứ giác nội tiếp
- Nắm được quan hệ trong các góc vận dụng giải bài tập tổng hợp
4
47
Luyện tập Phương trình bậc hai một ẩn
- Xác định được hệ số a , b , c
- Giải được các phương trình bậc hai khuyết
48
Luyện tập diện tích hình tròn , hình quạt tròn
- Rèn luyện kỹ năng giải toán thông qua các công thức tính độ dài đường tròn , diện tích hình quạt tròn
1
49
Luyện tập Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
50
Ôn tập chương III
- Hệ thống hoá những kiến thức đa giác nội , ngoại tiếp 1 đường tròn 
- Hệ thống hoá các , công thức tính độ dài đường tròn ; cung tròn ; diện tích hình tròn . . . 
2
51
Luyện tập Công thức nghiệm thu gọn
- Nắm vững và vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn và nghiệm tổng quát
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai
52
Ôn tập chương III ( tiếp theo) 
Rèn luyện cách giải bài toán: 
- Góc quan hệ với đường tròn
- Tứ giác nội tiếp
- Độ dài đường tròn, cung tròn
- Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
3
53
Luyện tập Hệ thức vi ét và ứng dụng 
- Luyện tập rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý Vi-ét để nhẩm nghiệm của phương trình.
54
 Kiểm tra
- Kiểm tra kiến thức, kỉ năng cơ bản trong chương III
- Chấm và sửa bài tại lớp
4
55
Ôn tập chương III
- Ôn lại các kiến thức của chương và vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo.
56
Sửa bài kiểm tra ( Bài kiểm tra tiết chính khóa)
- Sửa bài, nhận xét, đánh giá bài làm của HS
- Sửa các lỗi sai phổ biến
1
57
Luyện tập Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Học sinh nắm vững các bước giải
- Aùp dụng giải tốt các phương trình 
- Luyện tập cũng cố kiến thức
58
Ơn thi học cuối năm
- HS củng cố các kiến thức đã học ở HK II để giải bài tập một cách thành thạo
2
59
Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài toán 
- Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng
60
Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình
HS bước đầu đc rèn kỹ năng Giải bài toán bằng cách lập phương trình
61
Ơn thi học cuối năm
- HS củng cố các kiến thức đã học ở HK II để giải bài tập một cách thành thạo
3
62
Ơn thi học cuối năm
- Củng cố kiến thức và cách phương trình bậc nhất 1 ẩn và giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ; nắn vững tính chất và dạng đồ thị y = ax2 ; vận dụng tốt hệ thức vi et để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai
63
Giải đề thi HKII của năm học trước
- Rèn kỹ năng giải đề thi 
4
64
Ơn thi học cuối năm
- Ôn lại các kiến thức của chương III và IVvà vận dụng các kiến đã học để giải bài tập một cách thành thạo
65
Giải đề thi HKII của năm học trước
- Rèn kỹ năng giải đề thi
Giáo viên thực hiện
Phạm Thị Kế Nghiệp

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_on_thi_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2016_2017_pham_t.doc