KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH DẠY BỘ MÔN NGỮ VĂN 6 Môn Ngữ văn lớp 6 VNEN Thực hiện từ năm học: 2015-2016 Cả năm 37 tuần ( 140 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 69 tiết) trong đó: 12 tuần x4 + 7tuần x 3 Học kì II: 18 tuần (71 tiết) trong đó: 17 tuần x 4 + 1 tuần x 3 TUẦN BÀI SỐ TÊN BÀI SỐ TIẾT TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ/ ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I 1 1 Thánh Gióng 4 1 2 3 Làm quen với trường, lớp, cô giáo,các bạn A, B1,2 a,b,E B2c,d,e,g,h,i 2 1 Thánh Gióng 4 5 6 B3 C,D Hoạt động ngữ văn: Trao đổi, cảm nhận, chia sẻ về môn học. 3 2 Tìm hiểu chung về văn tự sự 4 7 8 9 10 A,B1 B2 B3, E C, D 4 3 Sơn Tinh Thuỷ Tinh 4 11 12 13 14 A,B1,2, E B3 B4 C,D 5 4 Cách làm bài văn tự sự 4 15 16 17 18 A, B C D E 6 5 Hiện tượng chuyển nghĩa từ 4 19 20 21 22 A, B1, E B2, C D 7 6 Thạch Sanh 4 23 24 25 26 A,B,1, E B2 C1,2 C3, D 8 7 Em bé thông minh 4 27 28 29 30 A,B, E1 B2, 4 B3, C D, E2 9 8 Danh từ 4 31 32 33 34 A,B1 B2 C1,2,E C3,D, 10 9 Thứ tự trong văn kể chuyện 4 35 36 37 38 A, B C1,2 C3 D,E 11 10 Ếch ngồi đáy giếng 4 39 40 41 42 A,B1,2 B3,C2 B4,C1 D,E 12 11 Cụm danh từ 4 43 44 45 46 A, B1 B2 C D,E 13 12 Treo biển 4 47 48 49 50 A,B1,2,E B3,C2 B4,C1,D C3 14 13 Ôn tập dân gian 4 51 52 53 54 A,B1,2,3 B4 C D,E 15 14 Động từ và cụm đông từ 4 55 56 57 A,B C1,E C 2,3, 16 14 Động từ và cụm động từ 58 D 15 Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng 4 59 60 A,B1,2 B3 17 15 Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng 61 62 C1,2,D C4,E 16 Luyện tập tổng hợp 63 A,B 18 16 Luyện tập tổng hợp 64 65 66 C1 C2 D,E 19 2 67 68 Kiểm tra học kì 1 1 69 Trả bài kiểm tra học kì I HỌC KÌ II 20 17 Bài học đường đời đầu tiên 4 70 71 72 73 A,B1,2 B3 B4 C,D,E 21 18 Sông nước Cà Mau 4 74 75 76 77 A,B1,2 B3 B4 C,D,E 22 19 Bức tranh của em gái tôi 4 78 79 80 81 A,B1,2 B1,2(tiếp), E C D 23 20 Vượt thác 4 82 83 84 85 A,B1,2 3 B3,4 C,E D 24 21 Buổi học cuối cùng 4 86 87 88 89 A, B1,2 B3 B4 C,D,E 25 22 Đêm nay Bác không ngủ 4 90 91 92 93 A,B1,2 B3 C D,E 26 23 Lượm 4 94 95 96 97 A,B1,2 B3,4 C D,E 27 24 Cô Tô 4 98 99 100 101 A,B1,2 B3 C4 C1,2,3. D,E 28 25 Cây tre Việt Nam 4 102 103 104 105 A,B1,2 B1,2 (tiếp), E B3,4 C,D 29 26 Câu trần thuật đơn có từ là 4 106 107 108 109 A,B C1,2,3 C4,5 D,E 30 27 Ôn tập truyện và kí 4 110 111 112 113 A,B1 B2,3 C D,E 31 28 Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ 4 114 115 116 117 A,B C D1,2 D3,E 32 29 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ 4 118 119 120 121 A, B1,2 B3,4 C D,E 33 30 Ôn tập về dấu câu 4 122 123 124 125 A,B1,3 B2 C D 34 31 Ôn tập phần Văn, Tập làm văn 4 126 127 128 129 A, B C3 C1,2. D 35 32 Chương trình địa phương. Củng cố kiến thức Ngữ văn, 4 130 131 132 133 A,B1,2 B3 C1,2 C3, D, E 36 33 Ôn tập cuối năm 4 134 135 136 137 A,B1,2 B3,4 C D 37 2 138 139 Kiểm tra học kì II 1 140 Trả bài kiểm tra học kì II
Tài liệu đính kèm: