Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2016-2017

doc 52 trang Người đăng dothuong Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2016-2017
TUẦN 6
Ngày soạn:7/10 /2016 Ngày dạy: Thứ hai/10/10/2016
Tiết 1: Chào cờ
..............................................................
Tiết 2+3: Tiếng việt
ÂM / KH / (Tr. 38- 39 )
..............................................................
Tiết 4: Toán: Bài 21
SỐ 10 (Tr. 36)
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm được các bài tập 1, 4, 5 trong SGK.
- GD HS ham học toán, tính chính xác trong toán, biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
 b. Nội dung:
* Bước 1. Lập số và hình thành số 10.
- Hướng dẫn học sinh lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa, 
+ Có tất cả là bao nhiêu hình vuông?
- 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình.
- Giáo viên nêu cho học sinh nhắc lại.
+ Các bạn đang chơi trò chơi gì?
+Có bao nhiêu bạn đang chơi làm rắn?
+ Có mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Có tất cả bao nhiêu bạn cùng chơi?
- Cho học sinh nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn"
+ Kết luận: 10 hình vuông, 10 bạn, đều có số lượng là 10.
* Bước 2. Giới thiệu cách ghi số 10.
- GV giơ tấm thẻ có số 10 vào giới thiệu chữ số 10 được viết bằng chữ số 1 và số 0.
 - GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn học sinh cách viết.
10.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Chỉ số 10 cho học sinh đọc.
* Bước 3. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số 10 đứng sau số nào?
+ Trong dãy số từ 0 đến 10, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
- Trong dãy số chúng ta lại học và bổ sung thêm số 10. Đó cũng là nội dung bài học ngày hôm nay.
c. Thực hành:
* Bài 1(Tr. 36): Viết số .
- Cho HS viết số 10 vào vở.
- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ.
* Bài 4 (Tr. 37): Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trò chơi Tiếp sức 
- GV nhận xét, tuyên dương
* Bài 5(Tr. 37): Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu )
- Gọi học sinh lên bảng khoanh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Liên hệ:
- Gọi học sinh lên bảng đếm từ 0 đến 10, và đếm ngược từ 10 đến 0.
- GV nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Hôm nay các em học về số 10.
- Về nhà viết số 10 và đọc thứ tự từ 0 đến 10.
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
13’
 5’
7’
 5’
3’
2’
- Học sinh lên bảng viết số thích hợp vào ô trống.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- Nhắc lại đầu bài
- Học sinh lấy hình vuông trong bộ đồ dùng toán 1 thực hành theo giáo viên.
+ Có tất cả 10 hình vuông.
- CN - N - ĐT
+Trò chơi rồng rắn lên mây.
+ Có 9 bạn làm rắn.
+ Có 1 bạn làm thầy thuốc.
+ Có tất cả 10 bạn.
- Học sinh nhắc CN - N – ĐT.
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc CN – ĐT.
- 10 đứng liền sau số 9
- Học sinh đếm xuôi, đếm ngược
+ Trong dãy số từ 0 đến 10, số 10 lớn nhất, số 0 nhỏ nhất.
- Học sinh viết số 10 vào vở.
- Chia lớp thành 2 nhóm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- 2 học sinh lên khoanh.
b. 8, 10, 9.
c. 6, 3, 5.
- HS đếm.
- HS chú ý lắng nghe.
Tiết 5: Đạo đức: Bài 6
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)(Tr. 11)
I. Mục tiêu:
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện và giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 - GD HS yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Phần thưởng cho học sinh đạt giải cuộc thi Sách vở ai đẹp nhất
- Học sinh : SGK , vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Em đã giữ gìn sách vở , đồ dùng
 học tập của mình như thế nào?
- Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giảng bài:	
* Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
+ Mục tiêu: Bình chọn và tuyên dương ra bạn biết cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
+ Cách tiến hành.
- Giáo viên công bố cuộc thi và thành phần của ban giám khảo.
Thi 2 vòng: - Vòng 1 thi ở tổ.
 - Vòng 2 thi ở lớp.
- Giáo viên đưa ra tiêu chuẩn thi:
- Có đủ sách vở và đồ dung học tập theo quy định.
- Sách vở không bị bẩn, quăn mép xộc xệch.
- Khuyến khích học sinh phải bọc sách để giữ gìn sách vở.
- Đồ dùng học tập luôn sạch sẽ, không bị giây bẩn.
- Cho học sinh tiến hành thi vòng 2.
+ Kết luận: Cần phải biết giữ gìn.... 
* Hoạt động 2: Hát bài hát: Sách bút thân yêu 
 + Mục tiêu: Học sinh học thuộc bài hát.
 + Cách tiến hành.
 - Giáo viên dạy cho cả lớp hát bài hát.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
 + Kết luận: Cần phải giữ gìn sách....
* Hoạt động 3: Đọc câu thơ cuối bài .
- GV HD học sinh đọc câu thơ Muốn cho sách vở đẹp lâu.
 Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
4. Củng cố - Liên hệ:
+ Tại sao các em phải giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở?
+ Liên hệ: Gọi 2 học sinh vừa đạt danh hiệu vở sạch, chữ đẹp của lớp lên nói về việc bảo vệ và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình?
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Các em biết trẻ em có quyền được học hành...
- Về nhà học lại sách, chuẩn bị bài
- Giáo viên nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
15’
7’
7’
3’
 2’
- Học sinh trả lời 2 - 3 em.
- HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh cả lớp cùng xếp sách, vở đồ dùng lên trên bàn và đồ dùng học tập của mình thi trước tổ và trước lớp.
- Cả lớp hát bài Sách bút thân yêu
- Học sinh đọc câu thơ. 
+ Cần phải giữ gìn sách vở học tập để các em thực hiện tốt quyền...
+ Học sinh nói theo ý hiểu.
- Lắng nghe.
.................................................................. 
 Ngày soạn:8/10/2016 Ngày giảng: Thứ ba/11/10/2016
Tiết 1: Thể dục: Bài 6
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. Biết cách chơi trò chơi.
- HS thực hiện chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ học trước, tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- GD HS yêu thích tập luyện thể dục thể thao.
II. Địa điểm - Phương tiện:
 Địa điểm: Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
 Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Phần mở đầu :
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.
- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"
2. Phần cơ bản :
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- GV điều khiển, giúp đỡ .những lần sau cán sự bộ môn điều khiển.
* Trò chơi "Qua đường lội"
GV: Nêu tên trò chơi, hướng dẫn các em hình dung xem từ nhà đến trường có đoạn đường nào lội không
- Khi đi qua đường lội em phải xử lý như thế nào?
- Giáo viên chỉ hình vẽ để giải thích cách chơi.
* Dồn hàng, dóng hàng: Giáo viên vừa giải thích vừa làm mẫu cho học sinh tập.
- GV hô cho học sinh tập hợp hàng dọc, hàng ngang sau đó cho học sinh tập dồn hàng và dàn hàng.
- Ôn trò chơi "Qua đường lội".
GV quan sát, hướng dẫn học sinh.
3. Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài.
- Về nhà ôn lại bài.
- Nhận xét giờ học
5’
 25’
 5’
 x x x x
 x x x x	X
 x x x x
 x x x x
 x x x x X
 x x x x
 x x x x
 x x x x X
 x x x x
..........................................................................
Tiết 2 + 3: Tiếng việt
ÂM / L /(Tr. 40- 41)
.....................................................................
Tiết 4: Toán: Bài 22
LUYỆN TẬP (Tr. 39)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Rèn kĩ năng đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10 cho HS.
- GD HS yêu thích môn học, tính chính xác, biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày..
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài mới:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp thực hiện vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Nội dung:
 * Bài 1(Tr. 38): Nối ( theo mẫu ) 
- Hoạt động nhóm.
- Gọi các nhóm trả lời.
- GV nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3(Tr. 39): Có mấy hình tam giác?
- Gọi 2- 3 em trả lời, dưới lớp điền vào ô trống.
- GV nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 4( Tr. 39): Điền dấu , = vào chỗ trống.
 - Gọi học sinh lên bảng điền, dưới lớp thực hiện vào bảng con.
a. Điền dấu , =
b. Các số bé hơn 10 là?
c. Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là? Số lớn nhất là?
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố - Liên hệ:
* Trò chơi : Thi xếp hàng nhanh từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- HD: Chia làm 2 đội mỗi đội 10 em, mỗi em cầm 1 thẻ số...
- GV nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Các em đã ôn luyện về các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập. Xem trước bài chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét giờ học
1’
4’
1’
9’
7’
12’
4’
2’
- Học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp thực hiện vào bảng con.
6 > 4
5 < 7
9 < 10
10 = 10
- HS nhắc lại tên bài.
- Hoạt động nhóm 4.
 10 9 8
- HS đếm và điền số hình tam giác vào ô trống.
a. Có 10 hình tam giác: 5 hình xanh, 5 hình trắng.
b. Có 10 hình tam giác: 5 hình xanh, 5 hình trắng.
- Học sinh lên bảng điền, dưới lớp thực hiện vào bảng con.
a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 
 3 7 7 > 6 
 6 = 6 4 < 5
 10 > 9 9 > 8
b. Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
c. Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là 0. Số lớn nhất là 10.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Lắng nghe.
..................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên và xã hội : Bài 6
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG (Tr. 14)
I. Mục tiêu:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng. Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Rèn kĩ năng chăm sóc răng đúng cách.Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
- GD HS tính sạch sẽ, tự giác. Chăm sóc răng miệng hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Một số tranh ảnh về răng miệng.
- Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
- Chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch.
- Một vòng tròn nhỏ bằng tre.
- Học sinh: Bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Vì sao phải giữ gìn vệ sinh thân thể?
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Nội dung:
+ Khởi động:
- Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, Ai khỏe .
- Hướng dẫn học sinh chơi.
+ Tại sao bạn lại thắng?
- Vì răng bạn khoẻ. Vậy muốn cho răng khoẻ và chắc ta làm như thế nào, giờ học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu nhé.
c. Nội dung:
* Hoạt động1: Thảo luận nhóm:
+ Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh.
+ Cách tiến hành:
- Hoạt động nhóm. 
- Từng cặp quay mặt vào nhau quan sát răng của bạn như thế nào.
- Gọi các nhóm lên bảng báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình.
+ Kết luận: Giáo viên tóm lại nội dung của các nhóm thảo luận và nêu tình hình chung về răng của các bạn trong lớp. Sau đó cho học sinh quan sát mô hình răng trong sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa.
+ Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. 
+ Cách tiến hành:
- Hoạt động nhóm.
- Cho các nhóm quan sát hình ở trang 14, 15 sách giáo khoa.
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? 
+ Việc làm nào đúng ? 
+ Việc làm nào sai ? Tại sao ?
- Giáo viên gọi các nhóm nêu nội dung từng hình.
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh những việc làm nào là đúng và sai trong hình.
+ Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất? 
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng? 
- Kết luận: Giáo viên nhấn mạnh cần phải giữ vệ sinh răng, miệng để răng, miệng không bị sâu răng.
4. Củng cố - Liên hệ:
+ Răng có nhiệm vụ gì?
+ Tại sao phải bảo vệ răng?
+ Hằng ngày các em chăm sóc và bảo vệ răng như thế nào?
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Các em đã biết ích lợi của răng và cách bảo vệ răng .
- Về nhà chăm sóc, vệ sinh răng miệng mình.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
1’
4’
2’
14’
14
3’
2’
+ Cơ thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin vì thế mà phải vệ sinh thân thể hàng ngày.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Bạn thắng vì răng bạn khoẻ.
- Hoạt động nhóm 2.
- Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. Răng của bạn trắng đẹp hay bị sún, sâu. 
- Hoạt động nhóm 4.
- Học sinh quan sát tranh trang 14, 15 sách giáo khoa.
- HS thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh trong SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
+ Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
+ Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
+ Phải đến nha sỹ để khám răng và chăm sóc răng, miệng.
+ Răng để nhai thức ăn.
+ Bảo vệ răng giúp răng đẹp, khoẻ.
+ Đánh răng, xúc miệng vào buổi tối và sau mỗi bữa ăn...
- Lắng nghe.
..........................................................................
Ngày soạn:9/10/2016 Ngày giảng: Thứ tư/ 12/10/2016
Tiết 1: Toán: Bài 23
LUYỆN TẬP CHUNG (Tr. 40)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Làm đúng, nhanh các dạng bài tập.
- GD HS yêu thích môn học. Tính chính xác trong toán 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài mới:
- Gọi học sinh lên bảng điền dấu vào ô trống
- GV nhận xét, tuyên dương. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Nội dung:
 * Bài 1(Tr. 40): Nối (Theo mẫu)
- GV treo bảng phụ lên bảng và gọi lần lượt từng em lên nối. ( Hướng dẫn học sinh cách nối, đếm số lượng hình vẽ trong tranh rồi nối với số tương ứng với số lượng mỗi hình )
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3(Tr. 41): Số?
- Cho học sinh chơi: Tiếp sức
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
 * Bài 4: (Tr. 41): Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn?
b. theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố - Liên hệ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Các em vận dụng bài học vào cuộc sống.
- GV nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Các em đã ôn luyện về các số trong phạm vi 10.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học
1’
4’
1’
7’
12’
9’
4’
2’
0 < 1
8 > 7
1 < 2
2 < 7
6 = 6
7 > 6
- HS nhắc lại tên bài.
- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh quan sát, đếm số hình và đếm số tương ứng rồi nối.
3 con gà
5 bút chì
9 con cá
7 que kem
2 quả
10 bông hoa
- Các nhóm nối tiếp nhau lên điền. Nhóm nào xong trước mà đúng nhóm đó thắng cuộc.
a,
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
b,
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Học sinh viết vào bảng con.
a. 1, 3, 6, 7, 10.
b. 10, 7, 6, 3, 1.
- HS đếm xuôi từ 0 đến 10, đếm ngược từ 10 đến 0.
- Ghi nhớ.
------------------------------------------------
Tiết 2: Mĩ thuật: Bài 6
VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN( Tr. 7)
I. Mục tiêu
- Học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn.
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy – học 
GV: - Tranh,ảnh các loại quả dạng tròn
 - Vật mẫu. Bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. Đất nặn.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổchức
2. Kiểm tra đồ dùng.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Ghi đầu bài
b. Bài giảng
* Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm quả dạng tròn
+ HS so sánh giữa vật thật và tranh ?
+ Kể tên các loại quả dạng tròn?
+ Màu sắc ra sao?
+ Ngoài những quả em biết ở đây, em còn biết những quả gì có dáng tròn nữa? 
- Gọi 2 - 3 HS trả lời.
* Hoạt động 2: Cách vẽ 
- GV vừa giảng, vừa vẽ lên bảng một số loại quả để HS quan sát
- Nếu vẽ lệch, có thể vẽ thêm một quả bên cạnh.
- Vẽ xong hình chọn màu vẽ vào theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem bài vẽ của anh chị khoá trước
- Quan sát gợi mở động viên khích lệ.
* Hoạt động 4: Nhận xét.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài học về: + Hình dáng. 
+ màu sắc.
- GV nhận xét chung và động viên HS
4. Củng cố - Liên hệ
- GV củng cố lại bài học
- Kể tên các loại quả dạng tròn?
5.Tổng kết - Dặn dò
- Quan sát hoa, quả (hình dáng và màu của chúng.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau. 
- GV nhận xét tiết học .
1’
2’
1’
5’
5’
10’
4’
1’
1’
- HS hát
- Để đồ dùng lên bàn
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Quả cà chua, hồng, táo
+ Màu xanh, vàng, tím
- HS trả lời.
- Vẽ hình dáng quả cây trước, vẽ các chi tiết sau
- Em vẽ quả cây có hình dáng tròn vào phần giấy quy định.
- Có thể vẽ 1 quả hoặc 2 quả; có thể tách ra hoặc che khuất
- Lắng nghe và quan sát
- Quả cà chua, hồng, táo
- Lắng nghe
.......................................................................
Tiết 3+4: Tiếng việt
ÂM / M /(Tr. 42)
.......................................................................
 Ngày soạn:10/10/2016 Ngày giảng: Thứ năm/13/10/2016
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
ÂM / N /(Tr.43)
.......................................................................
Tiết 3: Toán: Bài 24
LUYỆN TẬP CHUNG (Tr. 42)
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- HS sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. So sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học. Làm nhanh, đúng các dạng bài tập.
- GD HS tính xác trong toán học, biết vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài mới:
- Gọi 2 học sinh lên bảng điền dấu.
- HS viết bảng con số 10.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài 
b. Nội dung:
* Bài 1 (Tr. 42): Số?
- Hoạt động nhóm .
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày phiếu lên bảng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2: (Tr. 42) Điền dấu , = 
- Cho học sinh thực hiện vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
*Bài 3 (Tr. 42): Số?
- GV hướng dẫn và gọi học sinh lên bảng điền.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4: (Tr. 42): Viết các số 8, 5, 2, 9, 6.
- Cho học sinh viết vào bảng con.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn?
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé?
4. Củng cố - Liên hệ:
- Trò chơi: Thi xếp nhanh các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Các em vận dụng vào cuộc sống hằng ngày.
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Các em đã ôn luyện về các số trong phạm vi 10.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập, và xem bài tiết sau.
- Nhận xét giờ học.
1’
4’
1’
6
6
5’
6
3’
2’
- 2 học sinh lên bảng điền dấu, dưới lớp viết bảng con số 10.
3 < 6
8 > 6
2 <4
5 < 7
8 = 8
9 > 8
- HS nhắc lại tên bài.
- Hoạt động nhóm 4.
- Các nhóm thảo luận lamg bài vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày phiếu lên bảng.
0
à
1
à
2
à
3
à
4
6
à
7
à
8
à
9
à
10
- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh thực hiện bảng con.
4 < 5
7 > 5
2 < 5
 4 = 4
 8 < 10
7 = 7
 10 > 9
 3 > 2
1 > 0
7 < 9
- Hoạt động cá nhân.
 0 9 3 < 4 < 5
- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh viết vào bảng con.
a. 2, 5, 6, 8, 9.
b. 9, 8, 6, 5, 2.
- HS chơi trò chơi.
- Ghi nhớ.
Tiết 4: Thủ công: Bài 6
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình quả cam

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6-8Lớp 1b.doc