CHƯƠNG IV + V + VI + VII - Trang 1/9 - HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II Phần Trắc nghiệm Câu 1.Phát biểu nào sau đây SAI? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. D. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. Câu 2.Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Lấy g = 10 m/s². Độ biến thiên động lượng của vật là A. 20 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s Câu 3.Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2 = 4 m/s. Biết hai vận tốc vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ là A. 16 kg.m/s B. 160 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s Câu 4.Quả cầu A có khối lượng 800g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu B có khối lượng 200g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là A. 6 m/s B. 8 m/s C. 7 m/s D. 5 m/s. Câu 5.Vectơ động lượng là vectơ A. Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc. B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. Có phương trùng với phương của ngoại lực tác dụng lên vật. D. Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc. Câu 6.Va chạm nào dưới đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay vào và nằm trong bao cát. C. Viên bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước. Câu 7.Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 0,02 kg.m/s. B. 0,03 kg.m/s. C. 0,01 kg.m/s. D. 0,04 kg.m/s. Câu 8.Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối C. Nếu có các ngoại lực tác dụng lên hệ thì các ngoại lực phải triệt tiêu lẫn nhau D. Cả A, B và C đều đúng Câu 9.Chọn đáp án SAI. A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi. B. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi. Câu 10.Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Độ lớn động lượng của hệ hai vật này không thể là A. 2mv1. B. mv2. C. 0 D. 3mv2. Câu 11.Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ A. có chuyển động đều. B. không có ma sát. C. chuyển động tịnh tiến. D. cô lập. Câu 12. Khi bắn một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng B. Tỉ lệ thuận với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn C. Tỉ lệ nghịch với tích khối lượng của đạn và của súng D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc bắn của đạn Câu 13.Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần. Câu 14.Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi. C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 15.Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là A. 9,8 kg.m/s B. 5,0 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s Câu 16.Một vật có trọng lượng P = 10 N đang chuyển động với vận tốc 6 m/s; lấy g = 10 m/s² thì động lượng của vật là A. 6 kg.m/s B. 0,6 kg.m/s C. 60 kg.m/s D. 16 kg.m/s. CHƯƠNG IV + V + VI + VII - Trang 2/9 - Câu 17.Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn có khối lượng 10 gam với vận tốc 600 m/s thì vận tốc giật lùi mỗi lần bắn là A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 m/s. D. 1,2 cm/s. Câu 18.Một vật có khối lượng m = 2kg trược xuống một đường dốc không ma sát. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s và sau đó 4s có vận tốc 7m/s. Sau đó 3s nữa vật có động lượng là A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s Câu 19.Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v1 = 3m/s; v2 = 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là A. 0 B. 6 kg.m/s C. 15 kg.m/s D. 30 kg.m/s Câu 20.Xét biểu thức tính công A = F.s.cos α. Lực sinh công cản khi A. cos α 0 Câu 21.Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là A. P = Fvt. B. P = Fv. C. P = Ft. D. P = Fv². Câu 22.Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Tính công của trọng lực khi vật trượt hết dốc. A. 0,5 kJ B. 1000 J C. 850 J D. 500 J Câu 23.Công là đại lượng A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có không thể âm. C. Vectơ có thể dương hoặc không dương D. vô hướng khác không. Câu 24.Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 9,8 m/s². Công của lực cản có giá trị là A. –36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. –18375 J Câu 25.Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang là 30°. Công của lực tác dụng để xe chạy được 200m có giá trị là A. 34,64 kJ B. 30 kJ C. 15 kJ D. 25,98 kJ Câu 26.Chọn đáp án SAI. A. Lực hấp dẫn là một lực thế B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C. Công của trọng lực luôn không âm D. Công là đại lượng vô hướng Câu 27.Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với lực không đổi F = 5000 N. Hỏi khi lực thực hiện được một công bằng 15.10 6 J thì xà lan đã dời chổ theo phương của lực được quãng đường là A. 3000 m B. 6000 m C. 75000 m D. 5000 m Câu 28.Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là A. 15m/s B. 1,5 m/s C. 3,87 m/s D. 2,5 m/s Câu 29.Hệ thức liên hệ giữa động năng K và động lượng p của vật khối lượng m là A. 4mK = p² B. 2K = mp² C. K = mp² D. 2mK = p² Câu 30.Chọn câu phát biểu SAI. A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng giảm. B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng tăng. C. Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công của các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó. D. Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng. Câu 31.Lực tác dụng lên vật không sinh công khi góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển dời là A. α = 180°. B. α = 0°. C. α = 90°. D. α < 90°. Câu 32.Một ôtô có khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động trên mặt đường nằm ngang, có hệ số ma sát là 0,02. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi ôtô đi được quãng đường 100m có giá trị là A. –20000 J B. 20000 J C. –2000 J D. 2000 J Câu 33.Một học sinh có khối lượng 45 kg, đi xe đạp có khối lượng 15 kg chở thùng hàng có khối lượng 12 kg đang chạy với vận tốc 5 m/s. Động năng của hệ là A. 7000 J B. 700 J C. 900 J D. 9000 J Câu 34.Một vật m = 1 kg bay ngang với vận tốc v1 = 30m/s xuyên qua một tấm bìa dày 1cm. Sau đó vật có vận tốc v2 = 20m/s. Công của lực cản là A. –100 J B. –150 J C. –250 J D. –350 J Câu 35.Một ôtô có khối lượng 2000kg đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm 300m nữa thì dừng hẳn. Độ lớn lực cản tác dụng lên xe là A. 750 N B. 225000 N C. –750 N D. 200 N Câu 36.Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 2,0 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s². Sau khi rơi được 1,2 m động năng của vật bằng CHƯƠNG IV + V + VI + VII - Trang 3/9 - A. 1,6 J B. 3,2 J. C. 4,8 J. D. 2,4 J. Câu 37.Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s². Tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được. A. 2,42m. B. 2,88m. C. 3,36m. D. 3,20m. Câu 38.Một vật rơi tự do từ độ cao 60m xuống đất. Cho g = 10m/s². Bỏ qua mọi sức cản. Tại độ cao nào thì động năng bằng 2 lần thế năng? A. 20 m B. 200 m C. 10 m D. 100 m Câu 39.Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định. A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 40.Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra. C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí dãn nở đẩy pittông chuyển động. D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 41.Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh. Hỏi khi thể tích khí thay đổi từ 4 lít đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Tăng 2,5 lần. B. Tăng 5,0 lần. C. Giảm 2,5 lần. D. Giảm 5,0 lần. Câu 42.Một xilanh chứa 150 cm³ khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm³. Coi nhiệt độ như không đổi. Áp suất trong xilanh sau khi nén là A. 1,5.10 5 Pa. B. 3.10 5 Pa. C. 6,7.10 4 Pa. D. 50.10 5 Pa. Câu 43.Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài qua góc tọa độ. C. Đường thẳng không đi qua góc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po. Câu 44.Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ? A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phòng lên như cũ. C. Đun nóng khí trong một xylanh kín. D. Đun nóng khí trong một xylanh hở. Câu 45.Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng. A. Nội năng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun B. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi D. Nội năng là tổng nhiệt lượng truyền đi hay nhận được Câu 46.Truyền cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng là 150 J. Chất khí dãn nở thực hiện một công 50 J đẩy pittông. Khi đó độ biến thiên nội năng của khí là A. 100 J B. 200 J C. –100 J D. –200 J Câu 47.Cung cấp cho chất khí chứa trong một xilanh nhiệt lượng 1000 J chất khí nở ra thực hiện một công A và nội năng của khí tăng lên 300 J. Công mà chất khí thực hiện lên pittong khi đó là A. 1300 J B. –1300 J C. 700 J D. –700 J Câu 48.Đặc tính nào sau đây là của chất rắn đơn tinh thể. A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định Câu 49.Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m, để nó dãn ra 10cm. Lấy g = 10m/s². A. 1,0 kg B. 10 kg C. 0,1 kg D. 0,01kg Câu 50.Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh sang vật nóng hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn. D. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh sang vật nóng hơn. Câu 51.Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng, khi thể tích giảm đi một nửa thì áp suất chất khí A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 52.Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Chất khí ở 27°C. Phải đun nóng chất khí đến nhiệt độ nào thì áp suất tăng lên 1,5 lần? A. 150 K. B. 450 K. C. 81 K. D. 200 K. Câu 53.Một khối khí thực hiện quá trình đẳng áp, biết sau đó thể tích của khối khí giảm đi một nửa. Hỏi nếu lúc đầu khối khí có nhiệt độ 30°C thì nhiệt độ của khối khí lúc sau là A. 151,5 K B. 15°C C. 60°C D. 606 K CHƯƠNG IV + V + VI + VII - Trang 4/9 - Câu 54.Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 52°C. Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at. Nhiệt độ lúc này là A. 377 K B. 83,2 K C. 166,4 K D. 650 K Câu 55.Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí nhất định, nếu thể tích tăng gấp 2 lần, áp suất giảm 4 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi Câu 56.Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s² và coi ma sát không đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là A. 5000 J B. 1000 J C. 1,5.10 4 J D. 10 kJ Câu 57.Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì thế năng đàn hồi của lò xo là A. 0,4 J B. 4000 J C. 8000 J D. 0,8 J Câu 58.Một vật có khối lượng m = 1 kg khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là A. 8 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 16 m/s Câu 59.Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 18 km/h thì động năng của vật có giá trị là A. 12,5 J B. 2,5 J C. 1,25 J D. 21,5 J. Câu 60.Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s². Động năng của vật tại độ cao 50 m là A. 1000 J B. 500 J C. 50000 J D. 250 J. Câu 61.Một vật khối lượng m = 1,25 kg có thế năng 2,45 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s². Khi đó vật ở độ cao là A. 0,2 m B. 2,0 m C. 0,96 m D. 1,96 m Câu 62.Tại điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật là A. 4,5 J B. 1,0 J C. 5,0 J D. 8,0 J Câu 63.Dưới tác dụng của lực bằng 5 N thì lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là A. 0,3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J Câu 64.Một vật khối lượng m rơi không vận tốc đầu từ độ cao h thì A. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với độ cao h. B. Động năng của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với chiều cao h. C. Động năng của vật khi chạm đất không phụ thuộc vào m. D. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với m. Câu 65.Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn A. Wđ = 1 2 mv² B. Wđ = mv² C. Wđ = 1 2 vm² D. Wđ = mv Câu 66.Một vật có khối lượng 1kg, rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biết g = 9,8m/s². Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 5,0 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s Câu 67.Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô được bảo toàn? A. Ô–tô tăng tốc. B. Ô–tô giảm tốc. C. Ô–tô chuyển động tròn đều. D. Ô–tô chuyển động thẳng đều có ma sát. Câu 68.Lực không đổi có độ lớn F tác dụng lên một vật, làm vật chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α. Biểu thức tính công của lực là A. A = F.s.cos α B. A = F.s C. A = F.s.sin α D. A = F/s Câu 69.Đặc điểm nào không đúng khi nói về công suất? A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. đo bằng tích số giữa công với thời gian thực hiện công ấy. C. đo bằng thương số giữa công với thời gian thực hiện công ấy. D. đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 70.Khi vật chuyển động tròn, công của lực hướng tâm luôn A. dương. B. âm. C. bằng 0. D. khác 0. Câu 71.Một vật có khối lượng m = 100g, rơi từ độ cao h = 20m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Công của lực tác dụng lên vật là A. 10 J. B. 20 J. C. 30 J. D. 40 J. Câu 72.Lực kéo có độ lớn 500N, làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Công của lực bằng A. 1 kJ. B. 2 kJ. C. 3 kJ. D. 4 kJ. Câu 73.Một ô–tô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công dương là A. trọng lực tác dụng lên ô tô. B. phản lực của mặt dốc. C. lực ma sát giữa xe và mặt dốc. D. lực kéo của động cơ. Câu 74.Động năng của một vật tăng khi vật chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. thẳng đều. D. tròn đều. CHƯƠNG IV + V + VI + VII - Trang 5/9 - Câu 75.Một vật có khối lượng 100g, động năng 1J. Vận tốc của vật là A. 0,45 m/s B. 1,4 m/s C. 1,0 m/s D. 4,47m/s Câu 76.Một vật có khối lượng 500kg, ở độ cao 10m so với mặt đất. Thế năng của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s², chọn gốc thế năng tại mặt đất, chiều dương của z hướng lên. A. –5000J B. 5000J C. 50000J D. –50000J Câu 77.Một lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm, thế năng đàn hồi của vật và lò xo là A. 400 J B. 0,04 J C. 4,0 J D. 0,4 J Câu 78.Khi một vật từ độ cao z bay xuống đất với cùng vận tốc đầu theo những con đường khác nhau, điều gì không xảy ra? A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. Thời gian rơi bằng nhau. C. Công của trọng lực bằng nhau. D. Gia tốc rơi bằng nhau. Câu 79.Phát biểu nào sau đây đúng với định luật bảo toàn cơ năng? A. Trong một hệ cô lập, cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. B. Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của một lực, cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn. D. Khi một vật chuyển động, cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 80.Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là sai? A. Có thể tích riêng không đáng kể. B. Có lực tương tác giữa các phân tử không đáng kể. C. Có khối lượng không đáng kể. D. Có khối lượng đáng kể. Câu 81.Một lượng khí có thể tích 7m³ ở nhiệt độ 18°C và áp suất 1 atm. Người ta nén khi đẳng nhiệt tới áp suất 3,5atm. Khi đó, thể tích của lượng khí này là A. 2,0 m³ B. 0,5 m³ C. 5,0 m³ D. 0,2 m³ Câu 82.Trong hệ tọa độ (T, V), đường đẳng áp là A. đường thẳng song song với trục hoành. B. đường thẳng vuông góc với trục hoành. C. đường hyperbol. D. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 83.Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôilơ – Mariốt? A. p ~ V 1 B. V ~ p 1 C. V ~ p D. p1V1 = p2V2. Câu 84.Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ – Mariốt? A. Trong quá trình đẳng áp, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng tích, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. D. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. Câu 85.Hệ thức nào không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. T pV = hằng số B. pV ~ T C. 2 22 1 11 T Vp T Vp D. V pT = hằng số Câu 86.Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 87.Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công, công thức ΔU = A + Q phải thỏa điều kiện: A. Q 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q > 0 và A < 0 D. Q < 0 và A < 0 Câu 88.Chất rắn đa tinh thể có các đặc tính là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 89.Câu nào sau đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. B. Lực căng bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt luôn có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn tỉ lệ với độ dài của đoạn đường đó. Câu 90.Để tăng cột nước trong ống mao dẫn, ta cần A. hạ nhiệt độ của nước B. pha thêm muối. C. dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn. D. dùng
Tài liệu đính kèm: