HD chứng minh BÂT ĐẲNG THƯC (lớp 9) (Gồm 20 bài hay gặp, bài khó có dấu “µ”) A.- Dựa vào các hằng đẳng thức (HĐT) Bài A1/ Chứng minh các bất đẳng thức: a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) Giải a) Ta có HĐT: (a + b)2 = a2 + b2 + 2ab [1] (a – b)2 = a2 + b2 – 2ab [1’] Cộng từng vế [1] & [1’]: (a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2). Biết luôn có (a – b)2 ≥ 0. è nên (a + b) 2 ≤ 2(a2 + b2). b) Áp dụng H Đ T [1] & [1’] có [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + c2 + 2c(a + b) = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc (a – b)2 = a2 + b2 – 2ab (a –c)2 = a2 + c2 – 2ac (b – c)2 = c2 + b2 – 2bc Công 4 vế phải của 4 đẳng thưc trên, ta có: 3(a2 + b2 + c2). Mà biểu thức tổng này chính bằng vế trái BĐT cộng 3 hạng thức dương è Vậy : (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2). Bài A.2 a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 Giải a) Xét hiệu “vế trái – vế phải” : (a + 1)2 – 4a = a2 + 2a + 1 – 4a = a2 – 2a + 1 = (a – 1)2 ≥ 0. Theo tinh chất của B ĐT: A ³ B Û A – B ³ 0 thì B ĐT (a) đã được CM b) Từ B ĐT (a) có : (a + 1)2 ≥ 4a ; (b + 1)2 ≥ 4b ; (c + 1)2 ≥ 4c và các bất đẳng thức này có hai vế đều dương, nên : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 ≥ 64abc = 64.1 = 82. èVậy (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8. Bài A.3 Chứng minh: (a1 + a2 + .. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + .. + an2). H D: Đây là B ĐT tổng quát; Chứng minh tương tự ý (b) Bài 1 với n sô hạng trong ngoặc µ Bài A.4 Cho các số x và y cùng dấu và ¹ 0. a/ Chứng minh rằng : b/ Chứng minh B ĐT : c/ CMR: Giải: Chuyển vế, chứng minh A – B ³ 0. a/ . (Vì x,y cùng dấu nên x.y; x/y; y/x ³ 0 ) è Vậy b/ Tương tự ý a/ chuyển vế chứng minh A – B > 0 (ĐPCM) c) Từ câu b suy ra : . Vì (câu a). Do đó : Bài A.5 a/ Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : . b/ Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng : . H D Giải Câu a/ Đặt . Chứng minh tương tự câu a bài 4 có: nên a2 ≥ 4, do đó | a | ≥ 2 (1*). Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : a2 – 2 + 4 ≥ 3a Û a2 – 3a + 2 ≥ 0 Û (a – 1)(a – 2) ≥ 0 (2*) Từ (1*) suy ra a ≥ 2 hoặc a ≤ – 2. Nếu a ≥ 2 thì (2*) đúng. Nếu a ≤ – 2 thì (2) cũng đúng. Bài toán được chứng minh. µCâu b/ Bất đẳng thức tương đương với : . Cần chứng minh tử không âm, tức là : x3z2(x – y) + y3x2(y – z) + z3y2(z – x) ≥ 0. (3*) Biểu thức không đổi khi hoán vị vòng x à y à z à x nên có thể giả sử x là số lớn nhất. Xét hai trường hợp : a) x ≥ y ≥ z > 0. Tách z – x ở (3*) thành – (x – y + y – z),à(3*) tương đương với : x3z2(x – y) + y3x2(y – z) – z3y2(x – y) – z3y2(y – z) ≥ 0 Û z2(x – y)(x3 – y2z) + y2(y – z)(yx2 – z3) ≥ 0 (4*) Dễ thấy x – y ≥ 0 , x3 – y2z ≥ 0 , y – z ≥ 0 , yx2 – z3 ≥ 0 nên B ĐT (4*) đúng. b) x ≥ z ≥ y > 0. Tách x – y ở (1) thành x – z + z – y , (3*) tương đương với : x3z2(x – z) + x3z2(z – y) – y3x2(z – y) – z3y2(x – z) ≥ 0 Û z2(x – z)(x3 – zy2) + x2(xz2 – y3)(z – y) ≥ 0 Dễ thấy bất đẳng thức trên dúng. Cách khác : Biến đổi bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : . µµ Bài A.6 Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + a b c ≥ ab(a + b + c) Giải Đây là bài khó, vừa áp dụng H ĐT vừa phải dùng tính chất nhân hoặc chia 2 vế của đẳng thức với ab > 0 ( theo giả thiết cho trước) Lấy hiệu của vế trái và vế phải bằng H; chứng minh H ³ 0 H = a3 + b3 + a b c – ab(a + b + c) chia 2 vế cho ab (ab >0) để khử c H/ab = a2/b + b2/a + c – a – b – c = a2/b + b2/a – (a + b) = [(a3 + b3): ab – (a +b)] Nhân 2 vế với ab à H = (a3 + b3) – ab(a + b) = (a + b)( a2 + b2 – ab) – ab(a +b) à H = (a + b)( a2 + b2 - 2ab) = (a+ b)( a – b)2 H là tích của 2 thừa số ³ 0 è H ³ 0 (ĐPCM) B.- Dựa vào tinh chất của dãy số. Bài B.1: Chứng minh : . với n ÎN Giải: Vì nên dễ dàng có : Bài B.2: Chứng minh rằng, "n Î Z+ , ta luôn có : Giải Ta có: . Vậy : = (đpcm). Bài B.3: Chứng minh rằng vớí "n ≥ 1 , n Î N ta luôn có : Giải: So sánh với dãy số trung gian < < 2 (ĐPCM) C. Dựa và BĐT Cauchy và/ hoặc B ĐT Bunhiacôpxki: . *Bất đẳng thưc Cauchy (Trung bình cộng ³ Trung bình nhân) *Bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2) Bài C1: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : Giải Theo BĐT Cauchy cho các cặp số dương , ta lần lượt có: ; cộng từng vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài C.2: Chứng minh : (a, b ≥ 0). Giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số a + b ≥ 0 và 2 ≥ 0, ta có : . Dấu “ = “ xảy ra khi a = b. Bài C.3: Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có : . Khi nào có đẳng thức? Giải Ta có : . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: . è Vậy . Đẳng thức xảy ra khi :. Bài C 4 : Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì . (*) Giải: Biến đổi tương đương : è Vậy B ĐT ban đầu (*) đúng. µ Bài C.5 : Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh: Giải: (đây là bài khó, phải biến đổi B ĐT Cau chy ) Với a,b >0 Từ BĐT Cauchy Û [] 2 ³ ab Û [*] Áp dụng [*] vào bài ta có: (1) Tương tự (2) Cộng (1) với (2) (3) Đặt vế trái của B ĐT (3) =4B àcần chứng minh 2B ≥ 1 để thoả mãn Đề bất đẳng thức này tương đương với : 2B ≥ 1 Û 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) ≥ (a + b + c + d)2 Û a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd ≥ 0 Û (a – c)2 + (b – d)2 ≥ 0 : đúng Bài C.6 Cho a, b, c > 0. Chứng minh : . Giải * Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy : . Tương tự : . Cộng từng vế 3 bất đẳng thức trên có : (ĐPCM) *Cách 2 : Theo BĐT Bunhiacôpxki : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by + cz)2. Ta có : ≥ ≥ Þ . (ĐPCM) Bài C.7 . Chứng minh [*] với a, b, c, d > 0. H D giải Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được bất đẳng thức tương đương : (ad – bc)2 ≥ 0. Chú ý : Cũng có thể chứng minh bằng bất đẳng thức Bunhiacôpxki. D. Theo hình học Bài D.1. Cho tam giác vuông ABC có các cạnh góc vuông là a, b và cạnh huyền là c. Chứng minh rằng ta luôn có : . Giải: Với mọi a, b ta luôn có : a2 + b2 ≥ 2ab. Với a,b,c là 3 cạnh tam giác vuông thì: a2 + b2 = c2 (định lí Pytago) nên : c2 ≥ 2ab Û 2c2 ≥ a2 +b2 + 2ab Û 2c2 ≥ (a + b)2 Û c ≥ a + b Û c ≥ . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. µ Bài D.2. Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì : abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) Giải Vì a + b > c ; b + c > a ; c + a > b. [**] Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho từng cặp số dương = b [1] [2] [3] Nhân từng về của 3 B ĐT trên [1]; [2]; [3] ta có B ĐT phải chứng mnh Bài D.3 Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học : với a, b, c > 0. Giải 124. Đặt các đoạn thẳng BH = a, HC = c trên một đường thẳng. Kẻ HA ^ BC với AH = b. Dễ thấy: AB2 = a2 + b2 AC2 = b2 + c2 b(a + c) = 2SABC Vì AB.AC ≥ 2SABC nên PHH sưu tầm , biên chỉnh bài giải 12/ 2015
Tài liệu đính kèm: