Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THPT năm học 2014 - 2015

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THPT năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THPT năm học 2014 - 2015
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH HƯỚNG DẪN CHẤM thi chọn học sinh giỏi CẤP tỉnh 
 LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 Mụn: Tiếng Anh (Bảng A)
 (Hướng dẫn chấm này cú 2 trang) 
I. LISTENING (6.0 điểm)
Activity 1: 1.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng 0.2 điểm.
1. King
2. light 
3. 6 (six) chairs 
4. Ê229
5. European design 
Activity 2: 1.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng 0.2 điểm. 
Speaker 1: E
Speaker 2: F
Speaker 3: C
Speaker 4: D
Speaker 5: B
Activity 3: 2.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng 0.2 điểm. 
1. T
2. F
3. T
4. N
5. F
6. T
7. F
8. T
9. T
10. F
Activity 4: 2.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.2 điểm.
1. travel agent(‘s)/
/travel agency
2. poster
3. Changes
4. (local)(African) farmers
5. 3 (three) weeks
6. motorbike//motorcycle
7. (the) (local) women
8. traffic (noise)
9. (pieces of) furniture
10. gardening
II. LEXICO- GRAMMAR (2.0 điểm) 
Activity 1: 0.5 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.1 điểm. 
1. A
2. C
3. B
4. D
5. B
Activity 2: 0.5 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.1 điểm. 
1. from
2. in
3. taking 
4. that 
5. as 
Activity 3: 0.5 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.1 điểm.
1. C
2. D 
3. D 
4. C
5. C
Activity 4: 0.5 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.1 điểm.
1. dismissal
2. continual
3. criticize
4. decorations 
5. inconvenient
III. READING (6.0 điểm) 
Activity 1: 1.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.2 điểm.
1. A
2. C 
3. A 
4. C 
5. A 
Activity 2: 1.2 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.2 điểm. 
1. D
2. H
3. A
4. B
5. E
6. G
Activity 3: 1.8 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.3 điểm. 
1. B
2. C
3. D
4. G
5. H
6. A
Activity 4: 2.0 điểm. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0.2 điểm. 
1. C
2. B
3. D 
4. A 
5. B
6. C 
7. A
8. D
9. B 
10. D
IV. WRITING (6.0 điểm) 
Activity 1:1.0 điểm. 
Yờu cầu thớ sinh viết 1 đoạn văn túm tắt gồm 3 phần đảm bảo cỏc ý chớnh sau, nhưng khụng được viết lại y nguyờn như trong văn bản gốc.
Topic sentence
There are "good" and "bad" stress. 
0.3 điểm
Supporting sentences
Some types of stress are good and sometimes help you to do work.
Bad stress does not help you and can damage your health.
0.2 điểm
0.2 điểm
Closing sentence
The best way to prevent bad stress is to have a balanced life.
0.3 điểm
Activity 2: 2.0 điểm. Yờu cầu thớ sinh viết thành bài văn hoàn chỉnh gồm 3 phần:
Introduction
- What/ Where/ When 
0.3 điểm
Body
(Một biểu đồ cú thể cú nhiều đặc điểm, việc lựa chọn đặc điểm nào để miờu tả là tựy thuộc vào từng thớ sinh. Những bài được điểm tối đa theo biểu điểm chấm phải là những bài chỉ ra được những đặc điểm nổi bật nhất của biểu đồ đồng thời đưa ra được dẫn chứng (số liệu) để chứng minh. Ngoài ra, bài viết phải viết mạch lạc, dựng từ chớnh xỏc, đa dạng và linh hoạt.) 
- Reporting the main ideas. 
- Making comparisons. 
0.7 điểm
0.7 điểm
Conclusion
Restate the most significant feature(s) in other words.
0.3 điểm
 Activity 3: 3.0 điểm. Yờu cầu thớ sinh viết thành bài văn hoàn chỉnh gồm 3 phần: 
Introduction
- Introduce the topic: families are not as close as they used to be 
0.5 điểm
Body 
Với mỗi một đoạn văn, yờu cầu thớ sinh phải viết được cõu chủ đề, cỏc cõu khỏc phải liờn quan, minh họa, chứng minh và giải thớch cho chủ đề của đoạn văn.
- Reasons why this change has happened.
- Suggestions for how to bring families closer together.
1 điểm
1 điểm
Conclusion 
Summarise the points mentioned in the body. 
0.5 điểm
Chỳ ý: 
Thớ sinh viết đỳng chủ đề, đỳng ngữ phỏp, dựng từ chuẩn xỏc, diễn đạt mạch lạc, khụng sai lỗi chớnh tả, khụng quỏ ngắn hoặc quỏ dài (khoảng 250 từ) mới được điểm tối đa. 
TỔNG SỐ: 20 ĐIỂM (khụng làm trũn số)
---------------------- HẾT ----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDap_an_HSG_Anh_l12QNinh.doc