Hóa học - Tiết 36: Kiểm tra học kì I năm 2014

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Tiết 36: Kiểm tra học kì I năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Tiết 36: Kiểm tra học kì I năm 2014
Ngày soạn 10/12/2014 Tiết 36 
Thực hiện 11/12/2014 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU
 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về :
 - Ngtử, phân tử,đơn chất, hợp chất, CTHH, sự biến đổi chất, PƯHH.
 - Mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí.
 - Tính theo CTHH, PTHH.
 2.Kĩ năng:
 - Tính toán hoá học: tính theo CTHH, PTHH
 - Lập PTHH, tìm cặp tỉ lệ chất tham gia phản ứng.
 3.Thái độ : Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập và thi cử.
 II.CHUẨN BỊ
 GV: nội dung kiểm tra(Đề + đáp án , biểu điểm).
 HS: ôn lại các kiến thức đã học.
 III.MA TRẬN 
NỘI DUNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CƠ BẢN
Mức độ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất, nguyên tử, phân tử
7,8
(0,5đ)
2câu
Sự biến đổi chất, PƯHH
1,2
(0,5đ)
2 câu
Định luật bảo toàn khối lượng – PTHH
9
(3,5đ)
1 câu
Mol và tỉ khối của chất khí
3,4,5 
(0,75đ)
10
(2đ)
)
4câu
Tính theo CTHH và PTHH
6
(0,25đ)
11
(2,5đ)
2 câu
TỔNG
7 câu
(5đ)
50%
3 câu
(2,5đ)
25%
1câu
(2,5đ)
5%
11 câu
(10đ)
100%
IV.ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. Quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.
C. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.
D. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học ?
A. Cho nước vào tủ lạnh được nước đá.
B. Dây sắt cắt nhỏ tán thành đinh.
C. Đốt cháy đường ăn thu được than và hơi nước.
D. Cây gỗ xẻ ván đóng thành bàn học.
Câu 3: 1mol tương ứng với con số:
 A. 6.1023 B. 6.1024 C.6.1025 D. 6.1026
Câu 4: Khối lượng mol của nguyên tử cacbon là:
 A. 12 đvC. B. 12 g. C. 12 g/mol D. 12 mol
Câu 5: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1mol của bất kì chất khí nào cũng có thể tích là:
 A.22,4 lit B.2,24 lit C. 224 ml D.22,4 ml
Câu 6: 1lít bằng:
A. 100 cm3 B. 1000 cm3 C.10 cm3 D. 10000 cm3
Câu 7: Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất FeO,biết O có hóa trị II:
 A. I B. II C. III 	 D. IV
Câu 8: Có các chất :O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, số các đơn chất và hợp chất là:
A. 5 đơn chất và 2 hợp chất B.4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 3 đơn chất và 4 hợp chất D.2 đơn chất và 5 hợp chất 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9(3.5đ): a)Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng hóa học sau: 
Câu 10 (2đ): a) Cho biết khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí hiđrô là bao nhiêu lần?
b) Tính số nguyên tử Fe có trong 16g Fe2O3.
Câu 11(2,5đ): Cho 6 g cacbon tác dụng vừa đủ với khí oxi (đktc) thu được cacbon đioxit (CO2).
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí oxi đã tham gia (đktc).
c) Tính khối lượng CO2 thu được.
 I – TRẮC NGHIỆM (2đ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
C
A
B
B
A
Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
 II – TỰ LUẬN (8đ)
 Câu 9
3,5đ
a) Phát biểu nội dung định luật
b) 
3đ
0,5đ
Câu 10
2đ
a)
Vậy khí nitơ nặng hơn khí hiđrô là 14 lần.
1đ
0,5đ
b) 
Số nguyên tử Fe có trong 16g Fe2O3: 0,2.6.1023 = 1,2.1023 nguyên tử.
0,5đ
Câu 11
2đ
a) 
0,5đ
b)
Theo pthh:
Vậy thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc) là 5,6(l)
1đ
c)Theo pthh: 
Vậy khối lượng CO2 thu được là 22g
1đ
Duyệt của Chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Người ra đề
Trường THCS Tô Hiệu
Họ và Tên:......................................................
Lớp: 8A.....
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2014-2015)
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. Quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.
C. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.
D. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học ?
A. Cho nước vào tủ lạnh được nước đá.
B. Dây sắt cắt nhỏ tán thành đinh.
C. Đốt cháy đường ăn thu được than và hơi nước.
D. Cây gỗ xẻ ván đóng thành bàn học.
Câu 3: 1mol tương ứng với con số:
 A. 6.1023 B. 6.1024 C.6.1025 D. 6.1026
Câu 4: Khối lượng mol của nguyên tử cacbon là:
 A. 12 đvC. B. 12 g. C. 12 g/mol D. 12 mol
Câu 5: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1mol của bất kì chất khí nào cũng có thể tích là:
 A.22,4 lit B.2,24 lit C. 224 ml D.22,4 ml
Câu 6: 1lít bằng:
A. 100 cm3 B. 1000 cm3 C.10 cm3 D. 10000 cm3
Câu 7: Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất FeO,biết O có hóa trị II:
 A. I B. II C. III 	 D. IV
Câu 8: Có các chất :O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, số các đơn chất và hợp chất là:
A. 5 đơn chất và 2 hợp chất B.4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 3 đơn chất và 4 hợp chất D.2 đơn chất và 5 hợp chất 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9(3.5đ): a)Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng hóa học sau: 
Câu 10 (2đ): a) Cho biết khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí hiđrô là bao nhiêu lần?
b) Tính số nguyên tử Fe có trong 16g Fe2O3.
Câu 11(2,5đ): Cho 6 g cacbon tác dụng vừa đủ với khí oxi (đktc) thu được cacbon đioxit (CO2).
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí oxi đã tham gia (đktc).
c) Tính khối lượng CO2 thu được.

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2014_2015.doc