Hình học chương 3 - Tam giác đồng dạng Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố lên nhé ! Trang 1 I. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC – TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Hai đoạn thẳng AB và CD đgl tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD nếu có tỉ lệ thức: AB AB CD CD hay AB CD AB CD 3. Định lí Ta-lét trong tam giác Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. AB AC AB AC AB ACBC BC AB AC BB CC BB C C ; ; 4. Định lí Ta-lét đảo Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. AB AC BC BC BB C C 5. Hệ quả Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. AB AC BCBC BC AB AC BC Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng song song với một cạnh và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại. A B C B’ C’ 6. Tính chất đường phân giác trong tam giác Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. AD, AE là các phân giác trong và ngoài của góc BAC DB AB EB DC AC EC 7. Nhắc lại một số tính chất của tỉ lệ thức ad bc a b c da c a b c d b d b d a c a c a c b d b d b d CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Hình học chương 3 - Tam giác đồng dạng Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố lên nhé ! Trang 2 VẤN ĐỀ I. Tính độ dài đoạn thẳng Bài 1. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Qua G vẽ đường thẳng song song với cạnh AC, cắt các cạnh AB, BC lần lượt ở D và E. Tính độ dài đoạn thẳng DE, biết AD EC cm16 và chu vi tam giác ABC bằng 75cm. HD: Vẽ DN // BC DNCE là hbh DE = NC. DE = 18 cm. Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng song song hai đáy cắt cạnh AD tại M, cắt cạnh BC tại N sao cho MD = 3MA. a) Tính tỉ số NB NC . b) Cho AB = 8cm, CD = 20cm. Tính MN. HD: a) Vẽ AQ // BC, cắt MN tại P ABNP, PNCQ là các hbh NB NC 1 3 . b) Vẽ PE // AD MPED là hbh MN = 11 cm. Bài 3. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm B, C sao cho AB AC AB AC . Qua B vẽ đường thẳng a song song với BC, cắt cạnh AC tại C. a) So sánh độ dài các đoạn thẳng AC và AC. b) Chứng minh BC // BC. HD: a) AC = AC b) C trùng với C BC // BC. Bài 4. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Đường thẳng a song song với BC cắt các cạnh AB, AC và đường cao AH lần lượt tại B, C, H. a) Chứng minh AH BC AH BC . b) Cho AH AH1 3 và diện tích tam giác ABC là cm267,5 . Tính diện tích tam giác ABC. HD: b) ABC ABCS S cm 21 7,5 9 . Bài 5. Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm chia cạnh AB thành hai đoạn thẳng có độ dài AD = 13,5cm, DB = 4,5cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh AC. HD: Vẽ BM AC, DN AC DN BM 0,75 . Bài 6. Cho tam giác ABC có BC = 15cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK = KI = IH. Qua I và K vẽ các đường thẳng EF // BC, MN // BC (E, M AB; F, N AC). a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN và EF. b) Tính diện tích tứ giác MNFE, biết rằng diện tích của tam giác ABC là cm2270 . HD: a) EF = 10 cm, MN = 5cm b) MNFE ABCS S cm 21 90 3 . Bài 7. Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Qua điểm I thuộc đoạn OB, vẽ đường thẳng song song với đường chéo AC, cắt các cạnh AB, BC và các tia DA, DC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, Q. a) Chứng minh: IM IB OA OB và IM IB OD IP ID OB . . b) Chứng minh: IM IN IP IQ . HD: Sử dụng định lí Ta-lét. Bài 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của cạnh AB, F là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh rằng hai đoạn thẳng DE và BF chia đường chéo AC thành ba đoạn bằng nhau. HD: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của DE và BF với AC. Chứng minh: AM = MN = NC. Hình học chương 3 - Tam giác đồng dạng Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố lên nhé ! Trang 3 Bài 9. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Vẽ đường thẳng song song với cạnh AB, cắt cạnh AD ở M, cắt cạnh BC ở N. Biết rằng DM CN m MA NB n . Chứng minh rằng: mAB nCDMN m n . HD: Gọi E là giao điểm của MN với AC. Tính được m nEN AB ME CD m n m n , . Bài 10. Cho tứ giác ABCD có các góc B và D là góc vuông. Từ một điểm M trên đường chéo AC, vẽ MN BC, MP AD. Chứng minh: MN MP AB CD 1 . HD: Tính riêng từng tỉ số MN MP AB CD ; , rồi cộng lại. Bài 11. Cho hình bình hành ABCD. Một cát tuyến qua D, cắt đường chéo AC ở I và cắt cạnh BC ở N, cắt đường thẳng AB ở M. a) Chứng minh rằng tích AM.CN không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến qua D. b) Chứng minh hệ thức: ID IM IN2 . . Bài 12. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm B, C. Chứng minh: ABC ABC S AB AC S AB AC . . HD: Vẽ các đường cao CH và CH AC CH AC CH . Bài 13. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, CD lấy lần lượt các điểm D, E, F sao cho AD AB1 4 , BE BC1 4 , CF CA1 4 . Tính diện tích tam giác DEF, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng a cm2 2( ) . HD: BED CEF ADF ABCS S S S 3 16 DEFS a cm 2 27 ( ) 16 . Bài 14. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho AK BK 1 2 . Trên cạnh BC lấy điểm L sao cho CL BL 2 1 . Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AL và CK. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác BQC bằng a cm2 2( ) . HD: Vẽ LM // CK. BLQ CLQ BLA CLA S S S S 4 7 ABC BQCS S a cm 2 27 7 ( ) 4 4 . Bài 15. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lấy lần lượt các điểm D, E, F sao cho: AD BE CF AB BC CA 1 3 Tính diện tích tam giác tạo thành bởi các đường thẳng AE, BF, CD, biết diện tích tam giác ABC là S. HD: Gọi M, P, T lần lượt là giao điểm của AE và CD, AE và BF, BF và CD. Qua D vẽ DD// AE. Tính được DD CM ME CD 7 6 6 7 CMA CAD ABCS S S S 6 2 2 7 7 7 . MPT ABC CMA APB BTCS S S S S S 1( ) 7 . VẤN ĐỀ II. Chứng minh hai đường thẳng song song Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H Hình học chương 3 - Tam giác đồng dạng Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố lên nhé ! Trang 4 sao cho AE AH CF CG AB AD CB CD . a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Chứng minh hình bình hành EFGH có chu vi không đổi. HD: b) Gọi I, J là giao điểm của AC với HE và GF EFGHP AI IJ JC AC2( ) 2 . Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC. a) Chứng minh IK // AB. b) Đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt ở E và F. Chứng minh EI = IK = KF. HD: a) Chứng minh MI MK IK AB IA KB . Bài 3. Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ CD. Từ D, vẽ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt AC tại M và AB tại K. Từ C, vẽ đường thẳng song song với cạnh bên AD, cắt cạnh đáy AB tại F. Qua F, vẽ đường thẳng song song với đường chéo AC, cắt cạnh bên BC tại P. Chứng minh rằng: a) MP song song với AB. b) Ba đường thẳng MP, CF, DB đồng qui. HD: b) Gọi I là giao điểm của DB với CF. Chứng minh P, I, M thẳng hàng. Bài 4. Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng song song với BC qua O, cắt AB ở E và đường thẳng song song với CD qua O, cắt AD ở F. a) Chứng minh đường thẳng EF song song với đường chéo BD. b) Từ O vẽ các đường thẳng song song với AB và AD, cắt BC và DC lần lượt tại G và H. Chứng minh hệ thức: CG.DH = BG.CH. HD: a) Chứng minh AE AF AB AD b) Dùng kết quả câu a) cho đoạn GH. VẤN ĐỀ III. Tính chất đường phân giác của tam giác Bài 1. Cho tam giác ABC cân ở A, BC = 8cm, phân giác của góc B cắt đường cao AH ở K, AK AH 3 5 . a) Tính độ dài AB. b) Đường thẳng vuông góc với BK cắt AH ở E. Tính EH. HD: a) AB = 6cm b) EH = 8,94 cm. Bài 2. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD. HD: ABD ACD S m S n . Bài 3. Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác trong BD, BC = 10cm, AB = 15cm. a) Tính AD, DC. b) Đường phân giác ngoài của góc B của tam giác ABC cắt đường thẳng AC tại D. Tính DC. HD: a) DA = 9cm, DC = 6cm b) DC = 10cm. Bài 4. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. a) Tính diện tích tam giác ADM, biết AB = m, AC = n (n > m) và diện tích ABC bằng S. b) Cho n = 7cm, m = 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC? HD: a) ADM ABC n mS S m n2( ) b) ADM ABCS S20% . Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, O là giao điểm của hai đường phân giác BD, AE. Hình học chương 3 - Tam giác đồng dạng Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố lên nhé ! Trang 5 a) Tính độ dài đoạn thẳng AD. b) Chứng minh OG // AC. HD: a) AD cm2,5 b) OG // DM OG // AC. Bài 6. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, đường phân giác của góc AMB cắt AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh DE // BC. HD: DA EA DE BC DB EC . Bài 7. Cho tam giác ABC (AB < AC), AD là phân giác trong của góc A. Qua trung điểm E của cạnh BC, vẽ đường thẳng song song với AD, cắt cạnh AC tại F, cắt đường thẳng AB tại G. Chứng minh CF = BG. HD: BG BE CD BA CD AB CF BDCE AC BD AC . . . 1 . . . . Bài 8. Cho tam giác ABC và ba đường phân giác AM, BN, CP cắt nhau tại O. Ba cạnh AB, BC, CA tỉ lệ với 4, 7, 5. a) Tính MC, biết BC = 18cm. b) Tính AC, biết NC – NA = 3cm. c) Tính tỉ số OP OC . d) Chứng minh: MB NC PA MC NA PB . . 1 . e) Chứng minh: AM BN CP BC CA AB 1 1 1 1 1 1 . HD: a) MC = 10cm b) AC = 11cm c) OP OC 1 3 e) Vẽ BD // AM BD < 2AB AC ABAM AC AB 2 . AM AB AC 1 1 1 1 2 . Tương tự: BN AB BC 1 1 1 1 2 , CP AC BC 1 1 1 1 2 đpcm. Bài 9. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Đường phân giác của góc AIB cắt cạnh AB ở M. Đường phân giác của góc AIC cắt cạnh AC ở N. a) Chứng minh rằng MM // BC. b) Tam giác ABC phải thoả điều kiện gì để có MN = AI? c) Tam giác ABC phải thoả điều kiện gì để có MN AI? HD: a) Chứng minh AM AN BM CN . Bài 10. Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn DC, góc D 060 . Đường phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại I, chia AC thành hai đoạn theo tỉ số 4 11 và cắt đáy AB tại M. Tính các cạnh đáy AB, DC, biết MA – MB = 6cm. HD: Chứng minh DC = AB + AD DC = AB + AM MB MA 3 4 DC = 66cm, AB = 42cm. Bài 11. Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng cắt AB ở E, AD ở F và cắt đường chéo AC ở G. Chứng minh hệ thức: AB AD AC AE AF AG . HD: Vẽ DM // EF, BN // EF. Áp dụng định lí Ta-lét vào các tam giác ADM, ABN.
Tài liệu đính kèm: