HỆ THỐNG CÔNG THỨC TOÁN GIÚP ÔN THI ĐẠI HỌC I. CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM 1. u±v'=u'±v' 2. u.v'=u'.v+u.v' 3. uv'=u'.v-u.v'v2 4. (k.u)'=k.u' 5.1v'=-v'v2 6. y=ax2+bx+ca'x+b'=>y'=a.a'x2+2a.b'x+(b.b'-a'.c)a'x+b'2 7. y=ax+ba'x+b'=>y'=a.b'-a'.ba'x+b'2 8. lnx'=1x II. ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ CƠ BẢN BẢNG ĐẠO HÀM HÀM CƠ BẢN HÀM SỐ HỢP xα'=α.xα-1 uα'=α.u'.uα-1 (sinx)’=cosx (sinu)’=u’.cosu (cosx)’= -sinx (cosu)’= -u’. sinu tanx'=1cos2x=1+tanx2 tanu'=u'cos2u=u'.(1+tan2u) cotx'=-1sin2x=-(1+cotx2) cotu'=-u'sin2u=-u'.(1+cot2u) logax'=1x.lna logau'=u'u.lna lnx'=1x lnu'=u'u ex'=ex eu'=u'.eu ax'=ax.lna au'=u'.au.lna BẢNG NGUYÊN HÀM HÀM CƠ BẢN HÀM SỐ HỢP xαdx=xα+1α+1+c, (α≠-1) (ax+b)αdx=1a.(ax+b)α+1α+1+c, (α≠-1) sinxdx=-cosx+c sin(ax+b)dx=-.1a.cos(ax+b)+c cosxdx=sinx+c cos(ax+b)dx=1a.sin(ax+b)+c 1cos2xdx=tanx+c 1cos2(ax+b)dx=1a.tan(ax+b)+c 1sin2xdx=-cotx+c 1sin2(ax+b)dx=-1a.cot(ax+b)+c 1xdx=lnx+c 1(ax+b)dx=1a.lnax+b+c exdx=ex+c eax+bdx=1a.eax+b+c axdx=axlna+c aαx+βdx=1α.aαx+βlna+c xdx=23.xx+c dxa2±x2dx=lnx+a2±x2+c dxx2-a2dx=12a.lnx-ax+a+c 1ax+bdx=2a.ax+b+c ; ax+bdx=23.1a(ax+b)ax+b+c 1x2+a2dx thì Đặt x=a.sint ;t∈-π2;π2 dxa2-x2dx thì Đặt x=tant , t∈-π2;π2 III. CÔNG THỨC HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT THƯỜNG GẶP Hàm số mũ Hàm số Logarit a-α=1aα; aαβ=βaα ; aα.aβ=aα+β ; aαaβ=aα-β aα.β=aαβ=aβα; a.bα=aα.bα; abα=aαbα logax=M⇔x=aM x>0;0<a≠1 loga1=0; logaa=1; logabα=α.logab logaαb=1α.logab ; logaaα=α ; ; logab.c=logab+logac logabc=logab-logac ; alogbc=clogba; alogaα=α logab=logac.logcb=logcblogca ; logab=1logba aα=aβ⇔α=β 0<a≠1 logaα=logaβα=β a>1:aα>aβ≤>α>β0α<β a>1:logaα>logaβα>β0logaβα<β IV. LƯỢNG GIÁC ÔN LUYỆN A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. HỆ THỨC CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ; ; sin2x + cos2x = 1; tanx.cotx = 1 sin2x=1-cosx(1+cosx) cos2x=1-sinx(1+sinx) tan2x=1cos2x-1 ; cot2x=1sin2x-1 sin2x=tan2x1+tan2x ; cos2x=cot2x1+cot2x 1 sin2x=1+tan2xtan2x ; 1 cos2x=1+cot2xcot2x 2. CÔNG THỨC QUY VỀ GÓC NHỌN -∝ 900-∝ 900+∝ 1800-∝ 1800+∝ π2-∝ π2+∝ π-∝ π+∝ Sin -sin∝ cos∝ cos∝ sin∝ -sin∝ Cos cos∝ sin∝ -sin∝ -cos∝ -cos∝ Tan -tan∝ cot∝ -cot∝ -tan∝ tan∝ Cot -cot∝ tan∝ -tan∝ -cot∝ cot∝ Góc HSLG -∝ 1800+∝ 2700-∝ 2700+∝ 3600+∝ π+∝ 3π2-∝ 3π2+∝ 2π+∝ Sin -sin∝ -sin∝ -cos∝ -cos∝ sin∝ Cos cos∝ -cos∝ -sin∝ sin∝ cos∝ Tan -tan∝ tan∝ cot∝ -cot∝ tan∝ Cot -cot∝ cot∝ tan∝ -tan∝ cot∝ 3. CÔNG THỨC CỘNG 1. cosa+b=cosa.cosb 2. cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb 3. sina+b=sina.cosb+cosa.sinb 4. sina-b=sina.cosb-cosa.sinb 5. tana+b=tana+tanb1-tana.tanb 6. tana-b=tana-tanb1+tana.tanb 7. cota+b=cota.cotb-1cota+cotb 8. cota-b=cota.cotn+1cota-cotb 4. CÔNG THỨC NHÂN Nhân đôi Nhân ba 1. sin2a=2sina.cosa = sina+cosa2-1 = 1-sina-cosa2 2. cos2a=2cos2a-1 =1-2sin2a=cos2a-sin2a 3. tan2a=2tana1-tan2a 1. cos3a=4cos3a-3cosa 2. sin3a=3sina-4sin3a 3. tan3a=3tana-tan3a1-3tan2a 5. CÔNG THỨC HẠ BẬC 6. CÔNG THỨC GÓC CHIA ĐÔI (Với t=tanx2) 1. cos2a=1+cos2a2 =>1+cos2a=2cos2a 2. sin2a=1-cos2a2 =>1-cos2a=2sin2a 3. tan2a=1-cos2a1+cos2a ; 4.sina.cosa=12sin2a 5. cos3a=3cosa+cos3a4 6. sin3a=3sina-sin3a4 1. sinx=2t1+t2 2. cosx=1-t21+t2 3. tanx=2t1-t2 7. CÔNG THỨC TỔNG THÀNH TÍCH 8. CÔNG THỨC TÍCH THÀNH TỔNG 1. cosa+cosb=2 cosa+b2.cosa-b2 2. cosa-cosb=-2 sina+b2.sina-b2 3. sina+sinb=2 sina+b2.cosa-b2 4. sina-sinb=2 cosa+b2.sina-b2 5. tana+tanb=sin(a+b)cosa.cosb 6. tana-tanb=sin(a-b)cosa.cosb 7. cota+cotb=sin(a+b)sina.sinb 8. cota-cotb=-sin(a-b)sina.sinb 1. cosa.cosb=12cosa-b+cos(a+b) 2. sina.sinb=12cosa-b-cos(a+b) 3. sina.cosb=12sina-b+sin(a+b) Chú ý: 1. 1-cos2x=2sin2x;1+cos2x=2cos2x; 1+cosx=2cos2x2;1-cosx=2sin2x2 2. sinx+cosx=2sinx+π4=2cosx-π4; sinx-cosx=2sinx-π4;cosx-sinx=2x+π4 3. sinx+3cosx=2 cosx-π6=2sinx+π3; 3sinx+cosx=2sinx+π6=2cosx-π3 B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Dạng phương trình: asinx+bcosx=c (a,b≠0) + Điều kiện phương trình có nghiệm: óa2+b2≥c2 2. Cách giải: Cách 1: Đưa phương trình về dạng: aa2+b2sinx+ba2+b2cosx=ca2+b2 (1) Đặt cosφ=aa2+b2sinφ=ba2+b2 Khi đó, phương trình (1) ósinx+α=sinα Cách 2. Xét 2 khả năng sau: + Nếu b+c=0=>cosx2=0 thỏa mãn phương trình => x=π+k2π, kϵZ thuộc vào tập hợp nghiệm + Nếu b+c≠0=>cosx2≠0. Khi đó đặt t=tanx2 Áp dụng công thức sinx=2t1+t2, cosx=1-t21+t2, ta quy phương trình đã cho về phương trình bậc 2 đối với t, sau đó giải t=tanx2 * Chú ý: Khi sử dụng phương pháp này người ta thường hay quên xét khả năng cosx2=0, mà đặt ngay t=tanx2. Khi đó sẽ dẫn đến khả năng có thể mất nghiệm của phương trình II. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 2, BẬC 3 ĐỐI VỚ SINX VÀ COSX 1. Dạng phương trình a. Phương trình đẳng cấp bậc 2 đối với sinx và cosx có dạng: asin2x+bcos2x+csinxcosx+d=0 b. Phương trình đẳng cấp bậc 3 đối với sin x và cosx có dạng asin3x+bsin2xcosx+csinxcos2x+dcos3x=0 2. Cách giải: + Kiểm tra cosx =0 có phải là nghiệm hay không? + Sau đó xét tiếp trường hợp cosx≠0. Đặt tanx = t Bằng cách chia cả 2 vế của phương trình cho cos2x với phương trình đẳng cấp bậc 2 và cho cos3x với phương trình đẳng cấp bậc 3, ta quy về phương trình bậc 2 (hoặc bậc 3) đối với t. Tìm được t, ta giải tiếp phương trình cơ bản: tanx = t. Ta sẽ dẫn đến nghiệm x cần tìm. III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX 1. Dạng phương trình a(sinx+cosx)k+b(sinx.cosx)m+c=0 (1) hoặc a(sinx-cosx)k+b(sinx.cosx)m+c=0 (2) 2. Cách giải: + Với phương trình (1) dựa vào hệ thức: sinx.cosx=(sinx+cosx)2-12 Sau đó, đặt t=sinx+cosx (-2≤t≤2) + Với phương trình (2) dựa vào hệ thức: sinx.cosx=1-(sinx-cosx)22 Sau đó, đặt t=sinx-cosx (-2≤t≤2). Như vậy ta đã đưa được phương trình (1) hoặc (2) về dạng phương trình đại số theo t. Sau đó giải phương trình sinx±cosx=t để suy ra đáp số ần tìm.
Tài liệu đính kèm: