Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong ôn tập, kiểm tra Đại số 10 theo các chuyên đề

pdf 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2025 Lượt xem 55Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong ôn tập, kiểm tra Đại số 10 theo các chuyên đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong ôn tập, kiểm tra Đại số 10 theo các chuyên đề
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG ƠN TẬP, KIỂM TRA 
ĐẠI SỐ 10 THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ 
I. Hàm số bậc nhất và bậc hai (25 câu) 
Số 
tt 
Mức độ Câu hỏi 
1 Nhận biết 
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 
1
1
3
y x
x
  

A.    1; \ 3 B.    1; \ 3 
C.  1; D.  1; 
2 Nhận biết Câu 2: Tập xác định của hàm số 642  xxy là: 
A.  B.  6;2 
C.  2; D.  ;6 
3 Nhận biết 
Câu 3: Cho hàm số 
 1. 

xx
x
y , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: 
A.  1;2M B.  1;1M 
C.  0;2M D.  1;0 M 
4 Nhận biết Câu 4: Đường thẳng đi qua  3;4 , (2; 1)A B  cĩ phương trình là: 
A. 5 11y x  B. 1y x  
C. 5 11y x   D. 3y x  
5 Nhận biết Câu 5: Cho hàm số  2 0y ax bx c a    cĩ đồ thị (P). Khi đĩ, tọa độ 
đỉnh của (P) là: 
A. ;
2 4
b
I
a a
 
 
 
 B. ;
b
I
a a
 
  
 
C. ;
2 4
b
I
a a
 
  
 
 D. ;
2 2
b
I
a a
 
 
 
6 Nhận biết 
Câu 6:Tập xác định của hàm số 
2
1
x
y
x



 là: 
A.  \ 1 B.  \ 2 
C.  \ 1 D.  \ 2 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
7 Nhận biết 
Câu 7: Tập xác định của hàm số 
2
2
1
x
y
x



 là: 
A.  \ 2 B.  \ 1 
C. D.  1; 
8 Nhận biết Câu 8: Tập xác định của hàm số 3 2y x  là: 
A. 
3
;
2
 
  
 B. 
3
;
2
 
 
C. D.  0; 
9 Thơng hiểu Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số  1 3 2y m x m    đi qua điểm  2;2A  
A. 2m   B. 1m  
C. 2m  D. 0m  
10 Thơng hiểu Câu 10: Xác định hàm số y ax b  , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm 
 0;1A và  1;2B 
A. 1y x  B. 3 1y x  
C. 3 2y x  D. 3 1y x  
11 Thơng hiểu Câu 11: Xác định đường thẳng y ax b  , biết hệ số gĩc bằng 2 và đường 
thẳng qua  3;1A  
A. 2 1y x   B. 2 7y x  
C. 2 2y x  D. 2 5y x   
12 Thơng hiểu Câu 12: Cho hàm số 2 4y x  cĩ đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định 
nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số đồng biến trên  B. cắt trục hồnh tại điểm 
 2;0A 
C. cắt trục tung tại điểm  0;4B D.Hệ số gĩc của  bằng 2 
13 Thơng hiểu Câu 13: Cho hàm số y ax b  cĩ đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
A. 2a   và 3b  B. 
3
2
a   và 2b  
C. 3a   và 3b  D. 
3
2
a  và 3b  
14 Thơng hiểu Câu 14: Tọa độ giao điểm của   2: 4P y x x  với đường thẳng 
: 2d y x   là: 
A.    1; 1 , 2;0M N   B.    1; 3 , 2; 4M N  
C.    0; 2 , 2; 4M N  D.    3;1 , 3; 5M N  
15 Thơng hiểu Câu 15: Tọa độ giao điểm của   2: 6P y x x   với trục hồnh là: 
A.    2;0 , 1;0M N  B.    2;0 , 3;0M N 
C.    2;0 , 1;0M N D.    3;0 , 1;0M N 
16 Thơng hiểu Câu 16: Cho hàm số 2 2y x x  cĩ đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: 
A.  0;0 B.  1; 1 
C.  1;3 D.  2;0 
17 Thơng hiểu Câu 17: Cho hàm số 22 6 3y x x   cĩ đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) 
là: 
A. 
3
2
x   B. 
3
2
y  
C. 3x   D. 3y   
18 Thơng hiểu Câu 18: Cho (P): 342  xxy . Tìm câu đúng: 
A. y đồng biến trên  4; B. y đồng biến trên  2; 
C. y nghịch biến trên  4; D. y nghịch biến trên  2; 
19 Vận dụng 
thấp 
Câu 19: Biết đường thẳng d tiếp xúc với   2: 2 5 3P y x x   . Phương trình 
x
y
3
-2 O
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
của d là đáp án nào sau đây? 
A. 2y x  B. 1y x   
C. 3y x  D. 1y x   
20 Vận dụng 
thấp 
Câu 20: Xác định hàm số bậc hai 22y x bx c   , biết đồ thị của nĩ qua 
điểm  0;4M và cĩ trục đối xứng 1x  
A. 22 4 4y x x   B. 22 4 3y x x   
C. 22 3 4y x x   D. 22 4y x x   
21 Vận dụng 
thấp 
Câu 21: Xác định hàm số bậc hai 22y x bx c   , biết đồ thị của nĩ cĩ đỉnh 
 1; 2I   
A. 22 4 4y x x   B. 22 4y x x  
C. 22 3 4y x x   D. 22 4y x x  
22 Vận dụng 
thấp 
Câu 22: Xác định hàm số bậc hai 2 4y ax x c   , biết đồ thị của nĩ qua hai 
điểm  1; 2A  và  2;3B 
A. 2 3 5y x x   B. 23 4y x x   
C. 2 4 3y x x    D. 23 4 1y x x   
23 Vận dụng 
cao 
Câu 23: Tìm m để parabol 2 2y x x  cắt đường thẳng y m tại 2 điểm 
phân biệt 
A. 1m  B. 0m  
C. 1m   D. 2m   
24 Vận dụng 
cao 
Câu 24: Cho hàm số 2 3y x  cĩ đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  
tạo với hai trục tọa độ một tam giác cĩ diện tích bằng: 
A.
9
2
 B. 
9
4
C.
3
2
 D. 
3
4
25 Vận dụng 
cao 
Câu 25: Xác định m để 3 đường thẳng 2 1, 8y x y x    và 
  1023  xmy đồng quy: 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
A. 1m B. 
2
1
m 
C. 1m D. 
2
3
m 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đ.án A B A A C A C A C A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đ.án D B D B B B A B D A 
Câu 21 22 23 24 25 
Đ.án D D A B A 
II. Phương trình và hệ phương trình (30câu); 
Số 
tt 
Mức độ Câu hỏi 
1 Nhận biết Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 3 6 2x x   là : 
A. 3x  ; B. 3x  ; C. 3x  ; D. 3x  
2 Nhận biết Câu 2: Phương trình 2x 4 4 2x   nhận giá trị nào sau đây là nghiệm 
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = - 2 
3 Nhận biết 
Câu 3: Điều kiện của phương trình 
23x 4 2x 5
x
x 3 x 3
 
 
 
 là 
A. x 3  B. x 3  
C. x 3  D. x 3  
4 Nhận biết Câu 4: Điều kiện của phương trình 2x 3 1 2x   là 
A. 
3
x
2
 B. 
1
x
2
 C. 
3
x
2
 D. 
1
x
2
 
5 Nhận biết Câu 5 : Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây 
A. 2(x 1) x 3(x 1)   B. 2x 3 2x 3 2x 3   
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
C. 2x 1 x 3 1 x     D. 
2 2
2x 3
4x 9 4x 9

 
6 Nhận biết Câu 6: Phương trình 2x x 6  cĩ nghiệm là 
A. x = 2 hoặc x = 3 B. x = - 2 hoặc x = 3 
C. x = 2 hoặc x = - 3 D. x = - 2 hoặc x = - 3 
7 Nhận biết Câu 7: Phương trình 3x 2y 5 0   nhận cặp số nào sau đây là nghiệm 
A. (-1; 1) B. (- 1; - 1) 
C. ( 2; -3) D. (3; - 2) 
8 Nhận biết 
Câu 8: Hệ phương trình 
x 3y 2 0
x y 2 0
  

  
 cĩ nghiệm là 
A. (1;1) B. ( -1; 1) C. (-2; 1) D (1; - 2) 
9 Nhận biết Câu 9: Phương trình 4 2x 4x 3 0   cĩ tập nghiệm là 
A.  1; 3  B.  1;3 
C.  1 D.  3 
10 Thơng hiểu Câu 10: Phương trình x 4 2 x   cĩ nghiệm là 
A. x = 0 B. x = 5 
 C. x = 0 hoặc x = 5 D. Vơ nghiệm 
11 Thơng hiểu 
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 
2x 8
x 2 x 2

 
 là 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
12 Thơng hiểu Câu 12: Số nghiệm của phương trình 2x 4 x 3   là 
A. 0 B. 1 C. 2 D . 3 
13 Thơng hiểu Câu 13: Phương trình 2x 4x 1 x 3    cĩ nghiệm là 
A. x = 1 B. x = 3 
C. x = 1 hoặc x = 3 D. Vơ nghiệm 
14 Thơng hiểu Câu 14: Phương trình x x 2 3 2 x     cĩ nghiệm là 
A. x = 3 B. x = 2 
C. x = 3 hoặc x = 2 D. Vơ ngiệm 
15 Thơng hiểu Câu 15: Trong các phương trình sau phương trình nào cĩ điều kiện là x 2 
? 
A. 
1
0
2
x
x
 

 ; B. 
1
2 0x x
x
    ; 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
C. 
1
2
4
x x
x
  

; D. 
1
2 1
2
x x
x
  

16 Thơng hiểu 
Câu 16: Nghiệm phương trình 
2 2 8
1 1
x x
x x


 
 là : 
A. 2x   ; B. 2; 4x x   ; C. Vơ nghiệm ; D. 4x  
17 Thơng hiểu 
Câu 17: Nghiệm phương trình 
3 1 4 2
5
2 2
x x
x x
 
 
 
 là : 
A. Vơ nghiệm ; B. 1x  ; C. x = 2; D. 7x  
18 Thơng hiểu Câu 18: Phương trình 3 2x    cĩ bao nhiêu nghiệm : 
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 0 
19 Thơng hiểu 
Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình 
3 4 2
5 3 4
x y
x y
 

  
 là : 
A. (-2;-2) ; B. (2;-2); C. (2;2) ; D. (-2;2) 
20 Thơng hiểu 
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình 
3 4 0
3 4 2 5
2 2 5
x y z
x y z
x y z
   

  
   
 là : 
A. (1;1;1); B. (0;1;2); C. (2;2;2); D. vơ nghiệm 
21 Thơng hiểu 
Câu 21: Hệ phương trình 
x 2y 7
x y 1
 

 
 tương đương với hệ phương trình nào 
sau đây 
A. 
x 2y 7
2x y 8
 

 
 B.
x y 1
2x 3
 


C.
x 2
2x y 3


 
 D.
x 2y 7
y x 1
 

 
22 Vận dụng 
thấp 
Câu 22: Cho phương trình 2 13 7 0x x   cĩ hai nghiệm là 1 2;x x . Giá trị 
2 2
1 2x x bằng : 
A. 182 B. 184 C. 183 D. 185 
23 Vận dụng 
thấp 
Câu 23: Phương trình 2x 2mx 2 m 0    cĩ một nghiệm x = 2 thì 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2 
24 Vận dụng 
thấp 
Câu 24: Phương trình 2x 3x m 1 0    cĩ nghiệm thì 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
A. m = 
5
4
 B. m  
5
4
C. m 
5
4
 D. m  
4
5
25 Vận dụng 
thấp 
Câu 25: Phương trình 2 2 2( 1) 1 0m x m x    cĩ nghiệm kép khi : 
A. m
1
2
 ; B. m =0 ; C.
1
; 0
2
m m  ; D. 
1
2
m  
26 Vận dụng 
thấp 
Câu 26: Giá trị m để hai phương trình 2 1 0x   và 
( 2 4) 2 5 0m x m     tương đương là : 
A. m = -2 ; B. m = 1 ; C. m = 2; D. m = -1 
27 Vận dụng 
cao 
Câu 27: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi 250m. Tìm chiều dài và 
chiều rộng của thửa ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều 
rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng khơng đổi. Đáp án đúng là: 
A. 32 m và 25 m B. 75 m và 50 m 
C. 50 m và 45 m D. 60 m và 40 m 
28 Vận dụng 
cao Câu 28: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình 
x 2y 3
mx y 1 m
 

  
 cĩ 
nghiệm 
A. 
1
m
2
 B. 
1
m
2
 C. 
1
m
2
 D. 
1
m
2
 
29 Vận dụng 
cao 
Câu 29: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuơng, biết rằng : Khi ta tăng 
mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm 
và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là: 
A. 5cm và 10cm B. 4cm và 7cm 
C. 2cm và 3cm D. 5cm và 6cm 
30 Vận dụng 
cao Câu 30: Cho hệ phương trình 
x 2y m 1
2x y 2m 3
  

  
 , với giá trị nào cả m thì hệ 
phương trình cĩ nghiệm (x;y) sao cho 2 2x y đạt giá trị nhỏ nhất. 
A. m 1 B. 
3
m
2
  C. 
1
m
2
 D. m 1  
ĐÁP ÁN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
Đ.án D B A C B C D A A A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đ.án B C D D B D A D A D 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đ.án A C B C C D B C A D 
III. Vectơ (40câu). 
Số 
tt 
Mức độ Câu hỏi 
1 Nhận biết Câu 1: Cho tam giác ABC. Cĩ thể xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ 
khơng ) cĩ điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B , C ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 
2 Nhận biết Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm 
khẳng định sai: 
A. CBAD  B. CBAD  C. DCAB D. CDAB  
3 Nhận biết Câu 3: Cho hình vuơng ABCD. Khi đĩ : 
a) BDAC  b) CDAB  
c) BCAB  d) AC,AB cùng hướng 
4 Nhận biết Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ? 
a) Hai vectơ a

 và b

 được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và 
cùng độ dài. 
b) Hai vectơ a

 và b

 được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và 
cùng độ dài. 
c) Hai vectơ ABvà CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác 
ABCD là hình bình hành 
d) Hai vectơ a

 và b

 được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài. 
5 Nhận biết 
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đĩ, tọa độ là 
A. B. 
( 2;3), (0; 1)A B  BA

 2; 4BA  

 2;4BA  

Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
C. D. 
6 Nhận biết Câu 6: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai: 
A. BCAB  B. BCAC  
C. BCAB  D. BC ,AC khơng cùng phương 
7 Nhận biết Câu 7: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
a) aAC  b) BCAC  
c) AB a

 d) BC ,AB cùng hướng 
8 Nhận biết 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tọa độ 
trung điểm I của đoạn AB là 
A. B. 
C. D. 
9 Nhận biết 
Câu 9: Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luơn cĩ : 
a) ON OMMN  b) OM ONMN  
c) ON OMMN  d) MO NOMN  
10 Nhận biết 
Câu 10: Tổng QRNPRNPQMN  bằng: 
a) MR b) MP c) MQ d) MN 
11 Nhận biết Câu 11: Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 
a) CACBAB  b) ACABBC  
c) BACBAC  d) ABCBCA  
12 Nhận biết 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với , và 
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 
A. B. 
C. D. 
 4;2BA 

 2; 4BA   

 1; 3A   3;1B
 1; 2I    2; 1I 
 1; 2I   2;1I
 0;3A  3;1B
 3;2C 
 0;2G  1;2G 
 2; 2G   0;3G
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
13 Thơng hiểu Câu 13: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh 
AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng? 
A. và B. và 
C. và D. và 
14 Thơng hiểu 
Câu 14: Cho hình bình hành với là giao điểm của 2 đường chéo. 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. B. 
C. D. 
15 Thơng hiểu Câu 15: Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng 
định sai? 
A. B. 
C. D. 
16 Thơng hiểu Câu 16: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành 
ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? 
 A. B. 
 C. D. 
17 Thơng hiểu Câu 17: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, 
AC, BC. Hỏi bằng véctơ nào? 
A. B. 
C. D. 
18 Thơng hiểu Câu 18: Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định 
nào sau đây là sai? 
A. B. 
C. D. 
19 Thơng hiểu Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nĩ. Đẳng thức nào dưới 
đây là đẳng thức sai? 
 A. B. 
 C. D. 
20 Thơng hiểu Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 
nào đúng ? 
a) 0BDBCAB  b) 0DACBBDAC  
AB

MB

MN

CB

MA

MB

AN

CA

ABCD I
0IA IC 
  
AB DC
 
AC BD
 
AB AD AC 
  
0MA MB 
   1
2
MA AB 
 
MA MB
 
2AB MB
 
OB DO
 
AB DC
 
OA OC
 
CB DA
 
MP NP
 
AM

PB

AP

MN

2 0GA GM 
  
0GA GB GC  
   
2AM MG 
 
0AG BG CG  
   
0OA OC OE  
   
BC FE AD 
  
OA OB OC EB  
   
0AB CD FE  
   
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
c) 0DAAD  d) 0DOBCOA  
21 Thơng hiểu Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai: 
a) ACADAB  b) BCBDBA  
c) DA CB
 
 d) 0ODOCOBOA  
22 Thơng hiểu 
Câu 22: Cho và . Tọa độ là 
A. B. 
C. D. 
23 Thơng hiểu 
Câu 23: Cho , và . Tọa độ thỏa 
 là 
A. B. 
C. D. 
24 Thơng hiểu Câu 24: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, 
BC, CD và DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai: 
a) QPMN  b) NPMQ  c) MNPQ  d) MN = AC 
25 Thơng hiểu Câu 25: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định 
đúng trong các khẳng định sau : 
a) CA CB
 
 b) AC và AB cùng phương 
c) CB và AB ngược hướng d) CBAB  
26 Thơng hiểu 
Câu 26: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đĩ, 
bằng véctơ nào sau đây? 
A. B. 
C. D. 
27 Thơng hiểu 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm , 
 . Tọa độ điểm M thỏa là 
A. B. 
C. D. 
 1;2a 

 3;4b 

4c a b 
  
 1; 4   4;1
 1;4  1;4
 2;1a  

 3;4b 

 0;8c 

x

x a b c  
   
 5;3x 

 5; 5x  

 5; 3x  

 5;5x 

AB DC BC AD  
   
0

BD

AC

2DC

 0;3A
 3;1B 2MA AB 
 
 6; 7M   6;7M 
 6; 1M    6; 1M 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
28 Thơng hiểu 
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm m và 
n để a b
 
A. B. 
C. D. 
29 Vận dụng 
thấp Câu 29: Trong mặt phẳng , cho các điểm , , , 
. Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng? 
A. B. 
C. D. 
30 Vận dụng 
thấp 
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm 
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ 
đỉnh A là 
A. B. 
C. D. 
31 Vận dụng 
thấp 
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD cĩ 
 và là trọng tâm tam giác ADB. Tọa độ đỉnh D 
là 
A. (6;15)D B. ( 6;15)D  
C. ( 6; 15)D   D. (6; 15)D  
32 Vận dụng 
thấp Câu 32: Cho hình vuơng cạnh . Tính ? 
A. B. 
C. D. 
33 Vận dụng 
thấp Câu 33: Cho vuơng tại và , . Véctơ 
cĩ độ dài bằng 
A. B. 
C. D. 
34 Vận dụng 
thấp 
Câu 34: Cho tam giác cĩ trọng tâm và là trung điểm của 
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 
 ( 2;2 1), 3; 2a m n b    
 
5, 2m n 
3
5,
2
m n  
5, 2m n   5, 3m n  
Oxy  1; 2A   0;3B  3;4C 
 1;8D 
, ,A B C , ,B C D
, ,A B D , ,A C D
(2;3), (0; 4), ( 1;6)M N P 
( 3; 1)A   (1;5)A
( 2; 7)A   (1; 10)A 
(2; 3), (4;5)A B
13
0;
3
G
 
 
 
ABCD a AB AC AD 
  
2 2a 3a
2a 2a
ABC A 3AB  4AC  CB AB
 
13 2 13
2 3 3
ABC G M BC
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
A. B. 
C. D. 
35 Vận dụng 
cao Câu 35: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi BC
2
1
CN  , G là trọng 
tâm tam giác ABC. Hệ thức tính AN và AG theo AC là: 
a) AN
2
1
AG
3
2
AC  b) AN
2
1
AG
3
4
AC  
c) AN
2
1
AG
4
3
AC  d) AN
2
1
AG
4
3
AC  
36 Vận dụng 
cao Câu 36: Cho tam giác ABC cĩ trung tuyến AM. Hãy phân tích AM theo 
hai vectơ AB và AC : 
a) 
2
AB AC
AM


 

 b) 
2
AB AC
AM



 

c) 
2
AB AC
AM


 

 d) 
2
AB AC
AM
 

 

37 Vận dụng 
cao 
Câu 37: Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện 
 thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? 
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. 
B. là trọng tâm tam giác . 
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. 
D. thuộc trung trực của . 
38 Vận dụng 
cao Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho , và 
. Tìm giá trị để thẳng hàng? 
A. B. 
C. D. 
39 Vận dụng 
cao 
Câu 39: Cho hình thang ABCD cĩ hai đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M, N là 
trung điểm AD và BC. Khi đĩ MNMCMA  bằng : 
a) 
2
a3
 b) 3a c) a d) 2a 
2 3AM AG
 
2AM AG
 
3
2
AB AC AG 
  
2AB AC GM 
  
ABC M
0MA MB MC  
   
M
M ABMC
M ABC
M BAMC
M AB
 1;2A m  2;5 2B m
 3;4C m m , ,A B C
3m  2m 
2m   1m 
Cần file word nhắn tin số đt: 0982.573.962 
40 Vận dụng 
cao 
Câu 40: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và 
BC. Hãy tìm m, n để DCnABmMN  
a) m = 
2
1
, n = 
2
1
 b) m = 
1
2
 , n = 
2
1
c) m = 
2
1
, n = 
1
2
 d) m = 
1
2
 , n = 
1
2
 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đ.án A A C A B A C B B A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đ.án D A A C C C C C D D 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đ.án B C B D B A D B C A 
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
Đ.án C D B A C A C A A A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_cau_hoi_trac_nghiem_trong_on_tap_kiem_tra_dai_so_10.pdf