Giới thiệu đề ôn tập học kỳ I môn Toán khối 11

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giới thiệu đề ôn tập học kỳ I môn Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu đề ôn tập học kỳ I môn Toán khối 11
GIỚI THIỆU ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2016 – 2017. MÔN TOÁN KHỐI 11 
Biên soạn: Thầy Thanh 0987 681 247 Page 1 
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH 
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016 
Môn Toán. Thời gian làm bài 90 phút 
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau đây: 
 a). 2sin2 1 0.x   
 b). 
2 22sin 3sin .cos cos 2.x x x x   
 c). 
cos2 sin
0.
2cos 3
x x
x



Câu 2. (2,0 điểm) Một tổ gồm có 10 học sinh, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học 
sinh của tổ làm vệ sinh phòng học. 
 a). Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam. 
 b). Tính xác suất để chọn được 3 học sinh mà trong đó có bao gồm cả nam và nữ. 
Câu 3. (2,0 điểm) 
a). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn 
12
3
1
, ( 0).x x
x
 
  
 
 b). Tính giá trị của biểu thức 
   0 2 2 10 10 1 3 3 9 910 10 10 10 10 104 . ... 4 . 4. 4 . ... 4 . .P C C C C C C        
(
k
nC : Tổ hợp chập k của n). 
Câu 4. (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng 
'd là ảnh của đường thẳng 
:3 2 1 0d x y   qua phép tịnh tiến theo véctơ ( 1;5).v   
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng 
tâm của tam giác SAB và SAD 
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 
b) Chứng minh MN song song với mặt phẳng (ABCD). 
---------------- Hết --------------- 
ĐỀ MINH HỌA 01 
Câu 1: Giải các phương trình sau: 
a. ( 2sinx -1)(1 + tanx) = 0 
b. sin 2x + cos2x = 1 
c. 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 
Câu 2: Tìm hệ số chứa x4 trong khai triển sau: ( 2x + 3 )8 
Câu 3: Một người thi bắn đạn vào bia, các lần bắn là độc lập với nhau và biết xác suất trúng bia của 
mỗi lần bắn là như nhau và bằng 0,7. Tính xác suất để người đó bắn trúng ít nhất 1 lần. 
Câu 4: Tìm ảnh của đt d: 3x + 2y -1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v (-1;5) 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M,N là trung điểm của SA và SD 
 a. CMR: MN // (ABCD) 
 b. Gọi P là 1 điểm thuộc DC ( P không trùng với D và C). Tìm thiết diện của hình chóp khi 
cắt bởi (MNP). 
Câu 6: Tính tổng P = C010 – C1104 + C21042 - .+ C1010410. 
------------ Hết ------------ 
GIỚI THIỆU ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2016 – 2017. MÔN TOÁN KHỐI 11 
Biên soạn: Thầy Thanh 0987 681 247 Page 2 
ĐỀ MINH HỌA 02 
Câu 1 ( 4.0 điểm) Giải phương trình: 
 1). 2sin 3x  ; 
2). cos2x – sinx + 2 = 0; 
3). 
29sin(2 ) 4 2 3 sin .cos 4sin ( )
2 2 12
x
x x x
 
     
Câu 2 (2.0 điểm). 
 1). Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho 
tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 10 . 
 2). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
12
3
1







x
x . 
Câu 3 (3,0 điểm). 
1). Tìm ảnh của đường thẳng d: 4x -y + 7 = 0 qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 3. 
 2). Cho tứ diện ABCD có các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Lấy điểm 
I thuộc đoạn BD ( I khônglà trung điểm của BD ). 
 a. Chứng minh MN // mp(ABD). 
b. Tìm giao điểm của đường thẳng AD và mp(MNI). 
Câu 4: ( 1.0 điểm )Tính tổng sau : 
16 0 15 1 14 2 16
16 16 16 163 3 3 ...C C C C    
----------------- Hết ------------------ 
ĐỀ MINH HỌA 03 
Câu 1: Giải phương trình: a. 2cos 3cos 2 0x x   
 b. cos 3sin 2x x  
 c. 
5
4sin 3 sin 4 2cos sin 0
2 2
x x
x x   
Câu 2: 
1. Từ tập  0,1,2,3,4,5,6X  người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác 
suất sao cho số được lập là số chẵn. có 4 chữ số khác nhau ? 
 2.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức : 
10
3
2
1
x
x
 
 
 
Câu 3: 
1 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Viết phương trình d' là ảnh của d: 2 3 0  x y qua phép 
đối xứng tâm I(1;-2). 
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của 
tam giác SAB và SAD 
a). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 
b). Chứng minh MN song song với mặt phẳng (ABCD). 
Câu 4: Tính tổng 17 0 16 1 15 2 1616 16 16 163 3 3 ... 3C C C C    
--------------- Hết ------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMot_so_de_minh_hoa_KT_HK_I_Tu_luan.pdf