Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/11/2025 Lượt xem 40Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 35: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017
Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ II Ngày soạn : 20/4/2017
 Ngày kiểm tra :06/5/2017
I. MỤC TIÊU :
	- Kiểm tra lại các kiến thức đã học.
	- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý 
	- Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài 
II. NỘI DUNG :
	1. Lập ma trận :
	- Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 30%Trắc nghiệm ; 70% tự luận )
	- Lập ma trận :
	a) Tính Trọng số :
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CƠ HỌC 
3
2
0,6
1,4
4,6
10,7
SỰ NỞ VÌ NHIỆT 
6
5
1,5
3,5
11,5
26,9
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT 
9
6
1,8
4,2
13,8
32,3
TỔNG
18
13
3,9
9,1
29,9
69,9
	b) Số lượng câu :
Nội dung
Chủ đề
Trọng số
Tổng số câu
Số lương câu kiểm tra
Điểm số
TN
TL
CƠ HỌC 
4,6
1
1
 0
0,5
SỰ NỞ VÌ NHIỆT 
11,5
1
1
0
0,5
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT 
13,8
1
0
1
1,5
CƠ HỌC 
10,7
1
0
1
1,5
SỰ NỞ VÌ NHIỆT 
26,9
3
2
1
3
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT 
32,3
3
2
1
3
Tổng số
100
10
6
4
10
CẤP ĐỘ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CHỦ ĐỀ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CƠ HỌC 
1
1
0,5đ
0,5đ
SỰ NỞ VÌ NHIỆT
2
1
1
1
3
2
1đ
1,5đ
0,5đ
2đ
1,5đ
3,5đ
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
1
1
1
1
2
2
0,5đ
1,5đ
0,5đ
2đ
1đ
3,5đ
TỔNG
4
2
2
1
1
6
4
2đ
3đ
1đ
2đ
2đ
3đ
7đ
5
3
2
10
50%
30%
20%
100%
III. ĐỀ RA 
Họ và tên :................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Lớp : 6.... MÔN : VẬT LÝ 6 ( Thời gian 45 phút )
ĐIỂM 
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 
Câu 1:Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A. Ròng rọc cố định ; 	B. Ròng rọc động ; 	C. Mặt phẳng nghiêng ; 	D. Đòn bẩy 
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Rắn ,lỏng ,khí ; 	B. Rắn ,khí ,lỏng ;	C. Khí ,lỏng rắn ; 	D . Khí ,rắn ,lỏng 
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
Khối lượng của chất lỏng tăng ; B. Trọng lượng của chất lỏng tăng .
C. Thể tích của chất lỏng tăng ; D. Cả khối lượng ,trọng lượng và thể tích đều tăng .
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây , không xảy ra sự nóng chảy ?
Bỏ một cục nước đá vào nước ; 	B. Đốt một ngọn nến 
C. Đốt một ngọn đèn dầu ; 	D. Đúc một cái chuông đồng .
Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lý ,người ta phải thực hiện các hoạt động nào sau đây :
	a ) Rút ra kết luận 
	b ) Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng .
	c ) Quan sát hiện tượng 
	d ) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán .
 Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng ,người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây ?
A. b,c,d,a ; 	B. d ,c, b , a ;	C. c ,b,d,a . 	D. c , a,d , b .
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh ?
Khối lượng riêng của chất lỏng tăng ; B.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm .
C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi ; D. Khối lượng riêng của chất lỏng 
 thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 
Câu 1: ( 1,5 đ ) Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn ,lỏng ,khí ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 2đ ) Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì ? Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ? Nhiệt kế y tế có đặc điểm gì ? Tại sao phải làm như vậy ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1,5 đ ) . Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc ? Nhiệt độ nóng chảy là gì ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 2 đ ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
	b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. ĐÁP ÁN :
 TRẮC NGHIỆM : 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
C
A
B
 TỰ LUẬN :
 Câu 1 : ( 1,5 đ ) 
Giống nhau : Các chất Rắn ,lỏng ,khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .( 0,5đ)
Khác nhau : Các chất rắn ,lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau . .( 0,25đ)
 Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau . .( 0,25đ)
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .( 0,5đ)
 Câu 2: - Dùng Nhiệt kế . .( 0,5đ)
Dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng . .( 0,5đ)
Ở bầu nhiệt kế ( chỗ ống quản ) có một chỗ bị thắt lại . Ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể . .( 1 đ)
 Câu 3: - Sự chuyển một chất từ thể Rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy . .( 0,5đ)
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc . .( 0,5đ)
Mỗi chất đều nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định ,Nhiệt độ ấy gọi là Nhiệt độ nóng chảy .( 0,5đ)
Câu 4 : a ) ( 1 đ )
 b ) ( 1 đ )Từ phút 0 đến phút thứ 3 : Nhiệt độ của nước tăng từ -60C đến -30C. Nước đang ở thể Rắn .
3
9
6
-6
0
-3
2
4
10
8
6
12
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
14
16
12
15
- Từ phút 6 đến phút thứ 10 : Nhiệt độ của nước ở 00C. Nước đang ở thể Rắn và lỏng .
- Từ phút 12 đến phút thứ 16 : Nhiệt độ của nước tăng từ 30C đến 90C. Nước đang ở thể lỏng . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_6_tiet_35_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016.doc