Giáo án VậT LÝ 11 - Bài ôn tập số 2: Dòng điện xoay chiều

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án VậT LÝ 11 - Bài ôn tập số 2: Dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án VậT LÝ 11 - Bài ôn tập số 2: Dòng điện xoay chiều
HỌ TÊN:.
BÀI ƠN TẬP SỐ 2: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 2: Pha của dịng điện
Câu 1: Một cuộn dây cĩ điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi. Khi đĩ hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng A. R2 = ZL(ZL – ZC)	B. R2 = ZL(ZC – ZL)	C. R = ZL(ZC – ZL) 	D. R = ZL(ZL – ZC)
Câu 2: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100cos(100pt - p/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4cos(100pt - p/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là:
A. 200W.	B. 600W.	C. 400W.	D. 800W.
Câu 3: Khi đặt một hiệu điện thế u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây cĩ L = . Khi đĩ hệ số cơng suất của mạch là: A. B.	C. 	D.
Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dịng điện qua mạch là và . Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là : 
A. R và L , Z = 10 .	B. R và L , Z = 15 .	C. R và C , Z =10 .	D. L và C , Z= 20 .
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc cuộn cảm . Khi đặt điện áp lên hai đầu đoạn mạch thì dịng điện qua mạch cĩ biểu thức . Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần . 	B. tụ điện . 	C. cuộn cảm thuần cảm . 	D. cuộn cảm cĩ điện trở thuần 
Câu 7: Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đĩ R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 120V, f 0 thì I lệch pha với U một gĩc 600, cơng suất của mạch là	A. 36W B. 72W C. 144W D. 288W
Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100 , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L, tụ cĩ điện dung C = F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=U0sin100t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là A. L=H B. L=H C. L=H D. L=H
Câu 9:Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dịng điện trong mạch là /3 . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
	A. 0.	B. /2.	C. -/3 .	D. 2/3 
R
B
C
L
A
V1
V2
Câu 10: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
	A. tụ điện và biến trở.
	B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
	C. điện trở thuần và tụ điện.
	D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 11: Một tụ điện cĩ dung kháng 30(W). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dịng điện qua nĩ trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một gĩc 
A. một cuộn thuần cảm cĩ cảm kháng bằng 60(W) B. một điện trở thuần cĩ độ lớn 30(W)
C. một điện trở thuần 15(W) và một cuộn thuần cảm cĩ cảm kháng 15(W)
D. một điện trở thuần 30(W) và một cuộn thuần cảm cĩ cảm kháng 60(W)
Câu 12: Hộp kín (cĩ chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(W). Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45° so với dịng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
A. (F)	B. 0,127(H)	C. 0,1(H)	D. (F)
Câu 13: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100cos(100pt - p/6)(V) và cường độ dịng điện qua mạch là i = 4cos(100pt - p/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là:
R
r,L
C
B
A
A. 200W.	B. 600W.	C. 400W.	D. 800W. 
Câu 14: Cho mạch điện (hình vẽ) uAB =100Ư2 cos100pt (V), L=0,796 H, R = r =100W.
Hệ số cơng suất: cosj = 0,8. Tính C.
A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 mF B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F C. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 F D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 mF
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100W, tụ điện cĩ điện dung C =và cuộn dây cĩ độ tự cảm L và cĩ điện trở thuần nhỏ khơng đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100ptV thì hệ số cơng suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L và cơng suất tiêu thụ của mạch khi đĩ.
A. L= ;Z=125W 	B. L= ;Z=100W C. A. L= ;Z=125W	D. L= ;Z=100W
Câu 16: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100cos10pt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị hiệu dụng là A và lệch pha p/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
A. R=50W và C=F	 B.R=W.vàC=F C. R=50W và C=F D. R=W .và C=F
Câu 17: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một gĩc π/4 	B. u sớm pha hơn i một gĩc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một gĩc π/3 	D. u sớm pha i một gĩc π/4
Câu 18: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch là 
	A. /4 .	B. /6.	C. /3 .	D. - /3 .
Chủ đề 3: Liên hệ giữa các U
Câu 19: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế , lúc đĩ và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:	A. 60V	B. 80V	C. 120V	D. 160V
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch là 
	A. /4 .	B. /6 .	C. /3 .	D. -/3 .
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng? 
 A. . B. C. 	D. 
R
B
C
L
A
N
V
Câu 22: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số cơng suất của tồn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số cơng suất của đoạn mạch AN là cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V)
C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V)
R
B
C
L
A
V1
V2
Câu 23: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với (V). Số chỉ trên hai vơn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vơn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V)
R
B
C
L
A
N
V
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dịng điện i trễ pha so với uAB một gĩc j (cosj = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vơn kế V chỉ giá trị:
A. 100(V)
B. 200(V) C. 300(V)	D. 400(V)
R
B
C
L
A
V1
V2
Câu 25: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với (V). Số chỉ trên hai vơn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vơn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)
R
L
C
A
M
N
B
Hình 49
Câu 26: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các hiệu điện thế UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44V 	B. 20V	 	 C. 28V	 	 D. 16V
R
L
C
A
M
N
B
Hình 50
Câu 10: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 50). Người ta đo được các hiệu điện thế UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V
(Đề thi cĩ 3 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Mơn: VẬT LÍ – ĐIỆN XOAY CHIỀU – LẦN 1
HỌ TÊN:.SỐ BÁO DANH:..
Chủ đề 4: Viết biểu thức u và i
Cho u viết i:
R
B
C
L
A
M
A
N
Câu 1: Cho mạch điện R, L, C với (V) và (W). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một gĩc . Cường độ dịng điện i qua mạch cĩ biểu thức nào sau đây?
A. (A)	B. (A)
C. (A) 	D. (A)
Câu 2: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100t (V). Điện trở R = 50, L là cuộn dây thuần cảm cĩ L = , điện dung C = , viết biểu thức cường độ dịng điện và tính cơng suất tiêu thụ của mạch điện trên.
A. A ; P= 124,7W	B. A ; P= 124,7W
C. A ; P= 247W	D. A ; P= 247W
Câu 3: Cho mạch điện AB, trong đĩ C = , L = , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 cos 100ptV .Viết biểu thức cường độ dịng điện trong mạch ? 
A. A	B. A. C. D. 
Câu 4: Cho mạch điện khơng phân nhánh gồm R = 100Ư3 W, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =10-4 /2p (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100Ư2cos100p t. Biết điện áp ULC = 50V ,dịng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dịng điện i trong mạch
A.L=0,318H ; 	 B. L=0,159H ; 
C.L=0,636H ; 	 D. L=0,159H ; 
Cho i viết u
Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(W), cuộn dây thuần cảm (H) và tụ điện cĩ điện dung (F) mắc nối tiếp. Dịng điện qua mạch cĩ biểu thức (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch cĩ biểu thức:
A. (V)	 B. (V)
C. (V)	 D. (V)
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một tụ điện cĩ dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây cĩ cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm cĩ dạng . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện cĩ dạng như thế nào?
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 7: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh cĩ R = 100; C=; L=H. cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng: i = 2cos100t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.
A. V	B. V	
C. V 	D. .
Câu 8: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuợn dây thuần cảm và tụ điện mắc nới tiếp.B là mợt điểm trên ACvới uAB = cos100pt (V) và uBC = cos (100pt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.
A. B. C. D. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10W, cuộn cảm thuần cĩ L = (H), tụ điện cĩ C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. (V).	B. (V)
	C. (V).	D. (V).
Chủ đề 5: Cơng suất của dịng điện
Câu 10: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100cos(100pt - p/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4cos(100pt - p/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là:
A. 200W.	B. 600W.	C. 400W.	D. 800W.
Câu 11: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C khơng đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đĩ độ lệch pha giữa U và I là A. B. /3 C. /4 D. 
Câu 12: Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đĩ R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 120V, f 0 thì I lệch pha với U một gĩc 600, cơng suất của mạch là A. 36W B. 72W C. 144W D. 288W
R
B
C
r, L
A
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, (H), (F), r = 30(W), uAB = 100cos100pt(V). 
Cơng suất trên R lớn nhất khi R cĩ giá trị: A. 40(W) B. 50(W) C. 30(W) D. 20(W)
R
B
C
L
A
Câu 14: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, uAB = 100cos100pt(V). Thay đổi R đến R0 thì Pmax = 200(W). Giá trị R0 bằng:	A. 75(W)	B. 50(W)	C. 25(W)	D. 100(W)
R
B
C
L
A
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm cĩ (H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu thế xoay chiều uAB = U0cos100pt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(W) thì cơng suất cực đại. Điện dung C cĩ giá trị:
A. (F) hoặc (F) 	B. (F) hoặc (F)
C. (F) hoặc (F)	D. (F) hoặc (F)
Câu 16: Đặt một hiệu điện thế u = 250cos(100)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm cĩ L = và điện trở thuần R mắc nối tiếp.Để cơng suất của mạch cĩ giá trị P =125W thì R cĩ giá trị : 	A.25	B.50Ω B.75Ω B.110Ω
Câu 8: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = , C = , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu cơng suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là	A. 40W. B. 80W. C. 20W. D. 30W.
Câu 9: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R cĩ giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100W thì thấy cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Cơng suất này cĩ giá trị là A. 50W.	B. 100W.	C. 400W.	D. 200W.
Câu 10: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100t (V). Điện trở R = 50, L là cuộn dây thuần cảm cĩ L = , điện dung C = , viết biểu thức cường độ dịng điện và tính cơng suất tiêu thụ của mạch điện trên.
A. A ; P= 124,7W	B. A ; P= 124,7W
C. A ; P= 247W	D. A ; P= 247W
Câu 11: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 50cos(100pt - p/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4cos(100pt - p/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là: A. 200W.	B. 600W. C. 400W.	D. 800W. 
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cĩ R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều cĩ biểu thức V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R1=18,R2=32 thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Cơng suất của đoạn mạch cĩ thể nhận giá trị nào sau đây: 	A.144W	B.288W	C.576W	D.282W 
Câu 13: Cho mạch điện AB, trong đĩ C = , L = , r = 25W mắc nối tiếp.Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB = 50 cos 100pt V .Tính cơng suất của tồn mạch ?	A. 50W	B.25W	C.100W	D.50W
Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cĩ giá trị hiệu dụng là 100V và cĩ tần số f = 60Hz. Cơng suất tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R 
A.R= 10W hoặc 90W 	B.R= 20W hoặc 80W 	C.R= 90W 	D.R= 10W 
Chủ đề 6: Mạch R, L, C, f thây đổi được.
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dịng điện và giữ nguyên các thơng số khác thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm 	 B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng 	 D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
Câu 2: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dịng điện là f thì cảm kháng ZL = 25() và dung kháng ZC = 75() Khi mạch cĩ tần số f0 thì cường độ dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng
A. f0 = f	B. f = f0	C. f0 = 25f D. f = 25f0
Câu 4: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đĩ R= 120, L khơng đổi cịn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn cĩ U, f = 50Hz sau đĩ điều chỉnh C đến khi C = 40/F thì UCmax . L cĩ giá trị là: 	
A. 0,9/ H 	B. 1/ H C. 1,2/ H D. 1,4/ H
Câu 5: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch cĩ biểu thức . Hỏi phải cần điều chỉnh R đến giá trị nào để cơng suất toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại ? Tính cơng suất cực đại đĩ.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đĩ cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để cơng suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dịng điện trong mạch cĩ giá trị là I=. Giá trị của C, L là:
 A.F và B. mF và C. F và 	 D. mF và 
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC cĩ: R=100; L=, điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch điện áp . Tính C để Ucmax A . 	B.	C. 	D. 
C
A
B
R
L
N
M
Câu 12 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ , , tụ cĩ điện dung , 
cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm , R biến đổi được từ 0 đến 200. Tính R để cơng suất tiêu thụ P của 
mạch cực đại. Tính cơng suất cực đại đĩ.	A.100W	B.200W	C.50W	D.250W
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 W, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm (H) và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng:
	A. 150 V.	B. 160 V.	C. 100 V.	D. 250 V.

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 DE THI THU PHAN DIEN-DAP AN.doc