Giáo án tuần 8 lớp 2 - Năm học 2015-2016

doc 38 trang Người đăng dothuong Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tuần 8 lớp 2 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 8 lớp 2 - Năm học 2015-2016
 TUẦN 8
 Ngày soạn: 23/10/2015 Ngày dạy.Thứ hai 26/10/2015
Tiết 1
Lớp 1: Học vần
	Bài 30: UA- ƯA (T1)
Lớp 2: Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2)
(GDBVMT: Bộ phận)
A. Mục tiêu
Lớp 1
- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được :ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
- Rèn cho HS đọc, viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ và luyện nói theo chủ đề.
 - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ loài vật.
 Lớp 2
 - Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ
 - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
 - GD HS biết giúp bố mẹ làm những việc nhà.
* GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật nuôi, trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Chổi, ấm chén
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
10’
8’
9’
10’
3’
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài sgk viết bảng con: tờ bìa, tỉa lá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Dạy vần ua
- HD nhận diện vần ua có 2 âm ghép lại u và a.
- HD đánh vần u - a - ua 
 cờ - ua - cua - cua bể
- HD đọc CN – ĐT.
b. Dạy vần ưa (tương tự)
- HD hs đánh vần ư - a - ưa
 ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa
 Ngựa gỗ.
HS:
- Tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc đánh vần đọc trơn.
- HS đọc CN - ĐT
GV:
- Kiểm tra học sinh đọc. 
- Giới thiệu từ ứng dụng, HD đọc:
Cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
- HD HS đọc kiểm tra.
- HD viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
HS:
- Tự viết bảng con. Nhóm trưởng bao quát nhóm viết bảng con.
GV: Kiểm tra HS viết bảng con. Nhận xét.
IV. Củng cố- dặn dò (Tiết 1)
-Gọi HS đọc bài trên bảng.
HS:
- Tự kiểm tra bài cũ 
- HS đọc bài khi mẹ vắng nhà.
+ Em hãy kể việc làm của bạn nhỏ trong bài?
Khi mẹ vắng nhà em luộc khoai. Khi mẹ vắng nhà em cùng chị giã giò. Khi mẹ vắng nhà em thổi cơm. Khi mẹ vắng nhà em nhổ cỏ. Khi mẹ vắng nhà em quét sân vườn, quét cổng.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc bài, nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: 
- HD HS liên hệ bản thận.
+ Ở nhà em thường làm những việc gì. Hãy kể các công việc đó.
+ Những việc bố mẹ phân em hay tự giác làm không.
+ Em tỏ thái độ như thế nào về những việc đó
- HD hs thảo luận.
HS:
- Tự thảo luận câu hỏi
- Nhóm trưởng bao quát nhóm thảo luận rồi viết ra giấy.
- Tập sắm vai các tình huống 
 Em đang quét nhà thì bạn đến sử dụng đồ chơi.
 Ạnh chị nhờ em rửa ấm chén và nhặt rau.
GV:
- Kiểm tra hs sắm vai các tình huống. nhận xét.
HD chơi: nếu .......... thì
 Chăm và ngoan
- Mẹ đi làm về tay sách túi nặng.........
- Em bé muốn uống nước......
- Nhà cửa bề bộn sau khi có cỗ.......
- Anh chị của em quên việc bố mẹ đã dặn.
- GV rút ra kluận: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phẩn của trẻ em.
* Củng cố - dặn dò
- Về nhà làm bài tập. 
- Làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ.
Tiết 2
Lớp 1: Học vần
Bài 30: UA- ƯA (T2)
Lớp 2: Toán
36 + 15 (tr.36)
A. Mục tiêu
Lớp 1 (Đã soạn ở tiết 1)
Lớp 2
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Làm được các bài tập 1(dòng 1),2 (a, b),3.
- GD HS cẩn thận trong khi học toán.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ luyện nói.
- que tính, sgk
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
10
8’
9’
9’
3’
HS:
- Tự đọc bài trên bảng lớp. Nhóm trưởng bao quát đọc cá nhân, đồng thanh.
GV:
- Kiểm tra HS đọc bài ở tiết 1. Nhận xét.
- HD đọc câu ứng dụng sgk, giới thiệu bài tranh rút ra câu.
- HD đọc tiếng từ. HD đọc trong sgk.
- HD viết bài. Chú ý độ cao khoảng cách.
HS:
- Tự viết bài vào vở. Nhóm trưởng kiểm tra HS viết bài.
- Mở vở tập viết theo mẫu in sẵn.
- Thi viết đúng, viết đẹp.
GV:
- Kiểm tra học sinh đọc bài, viết bài. Nhận xét .
- HD phần luyện nói, giới thiệu tranh. cho HS đọc chủ đề giữa trưa
- Buổi trưa mọi người ở đâu?
- HD tập nói; Buổi trưa học sinh tự thi đua nhau nói về chủ đề.
- HD trò chơi tìm chữ
IV. Củng cố- dặn dò 
- Về học bài.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm bảng con 
	18	27
 +	+	
	 9	 6
	27	33
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Giới thiệu :
 36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1 
 +
 15 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5 
 51 viết 5.
- HD hs làm bài tập giao việc.
HS: tự làm bài tập vào vở.
Bài 1: 
	16	26	36	46	56
+	+	+	+	+	
	29	38	47	36	25
	45	64	83	82	81
GV:
- Kiểm tra HS làm. Nhận xét.
- Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là
	36	24	35
 +	 +	+	
	18	19	26
	44	43	61
 Bài 3 - HS giải bìa toán theo hình vẽ sau.
Bài giải
Số kg hai bao là
 46 + 27 = 73 (kg)
 Đáp số : 73 kg.
GV: Kiểm tra HS làm BT, nhận xét.
 * Củng cố - dặn dò
 - Về nhà làm bài.
Tiết 3
Lớp 1: Đạo đức
GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
(GDBVMT: Liên hệ)
Lớp 2: Tập đọc
NGƯỜI MẸ HIỀN (Tiết 1)
A. Mục tiêu
Lớp 1
 - Bước dầu biết đựoc trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
 - Lễ phép, vâng lời ông bà,cha mẹ.
* GDBVMT: Gia đình em chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.
Lớp 2
 - Biết ngắt nghỉ hơi đùng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS lên người (trả lời được các câu hỏi trong sgk).
 - GD HS chăm ngoan học giỏi, vâng lời thầy cô.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh về gia đình.
III. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 1
1
2
3
4
5
10’
9’
9’
9’
3’
HS:
- Tự kiểm tra bài cũ. Nhóm kiểm tra bài. Hãy kể về gia đình cho các bạn nghe lần lượt thay nhau kể.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS kể về gia đình mình.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- HD sắm vai tiểu phẩm "Bạn Long". Long đang học bài, thi các vai Long, vai các bạn.
Mẹ: Long ơi! Hôm nay trời nắng con ở nhà học bài và trông nhà.
Long: Vâng ạ. con chào mẹ.
Các bạn: Long ơi đi chơi đá bóng đi.
- HD sắm vai, chuyện gì xảy ra.
HS:
- Tự chơi sắm vai. Nhóm trưởng bao quát nhóm chơi.
Các bạn rủ nhau, Long lưỡng lự, rồi đồng ý đi chới.
- Bạn Long chưa vâng lời mẹ học bài còn bị ốm.
GV:
- Kiểm tra học sinh thảo luận, nhận xét,
- HD HS tự liên hệ bản thân mình.
+ Sống trong gia đình em được mọi người quan tâm chăm sóc như thế nào.
+ Em làm gì để cha mẹ ông bà vui lòng.
- Rút ra kết luận: Sống trong gia đình em được mọi người chăm sóc yêu thương.
IV. Củng cố- dặn dò 
- Về học bài.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bài thời khoá biểu. Nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: Người mẹ hiền
- HS luyện đọc.
- HD HS đọc câu, đọc đoạn.
- HD giao việc cho HS.
HS: tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhón đọc bài. Đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong bài.
GV:
- Kiểm tra HS đọc câu. Kiểm tra đọc đoạn, nhận xét.
- Hd đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Từng đoạn cả bài đồng thanh, cá nhân.
HS: Tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài.
- cho từng bạn lên đọc bài, nhận xét sửa sai cho HS.
GV: Kiểm tra HS đọc bài, nhận xét.
* Củng cố - dặn dò (Tiết 1)
Tiết 4
Lớp 1: Mĩ thuật
VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
Lớp 2: Tập đọc
NGƯỜI MẸ HIỀN (Tiết 2)
A. Mục tiêu
 Lớp 1 
 - Nhận biết hình vuông và HCN
 - Biết cách vẽ hình vuông, HCN
 - Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
Lớp 2: ( Đã soạn ở tiết 1)
B. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị hình vuông và hình chữ nhật mẫu.
- Tranh minh hoạ, sgk.
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
 NTĐ 2
1
2
3
4
5
9’
10’
9’
10’
2’
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Vở mĩ thuật, bút mầu.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: Vẽ hình vuông và hình chữ nhật .
- Giới thiệu bài vẽ
VD: Bảng lớp có hình gì?
 Viên gạch nát nền có hình gì?
- HD cách vẽ hình vuông, HCN
HS:
- Tự quan sát hình vuông, hình chữ nhật ở trên bảng.
- Nhận xét.
- Tự vẽ vào bảng con.
- Vẽ hình vuông.
- Vẽ hình chữ nhật.
GV:
- Kiểm tra học sinh vẽ ở bảng con.
- HD vẽ vào vở tập vẽ.
- HD vẽ 2 nét ngang, 2 nét dọc.
- GV vẽ mẫu lên bảng.
- HD thực hành vẽ vào vở mĩ thuật.
HS:
- Tự vẽ vào vở mĩ thuật. Thi vẽ đúng, đẹp
Hình vuông Hình chữ nhật
GV: Kiểm tra HS vẽ, nhận xét.
IV. Củng cố- dặn dò 
- Về nhà vẽ tiếp.
HS: tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhón đọc bài. 
- Nhận xét kiểm tra, đánh giá các bạn đọc.
GV:
- Cho HS đọc bài đoạn 1.
-Cho HS đọc 1 đoạn HS đọc câu hỏi.
- Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? (Chón học để ra phố xem xiếc).
- HD đọc đoạn 2:
+ Các bạn ra phố bằng cách nào?
(Chui qua lỗ tường thủng)
- HD đọc đoạn 3.
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì? (Bác nhẹ tay kẻo chân đau)
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc. (Xoa đầu an ủi)
HS: Tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài.
- Tự đọc, phân vai.
+ Cô giáo.
+ Bác bảo vệ.
+ Các bạn HS.
GV: Kiểm tra HS đọc bài, kiểm tra cách đọc phân vai.
- Cho HS lên đọc.
- Người dẫn chuyện : 1 HS
- Cô giáo: 1 HS
- Bác bảo vệ: 1 HS
- Các bạn HS trong lớp.
* Củng cố - dặn dò 
- Về nhà đọc bài.
Tiết 5
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
8’
8’
8’
7’
4’
An toàn giao thông
Bài 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP- XE MÁY
A. Mục tiêu
- Nhận biết được những quy định về an toàn cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
- Kĩ năng thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên và xuống và khi đi xe đạp, xe máy biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
- Thái độ có thói quen đội mũ bảo hiểm quan sát các loại xe, trước khi lên xuống biết bám chắc người ngồi đằng trước.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ các hình SGK.
C. Các hoạt động dạy- học
GV: 
1.Bài cũ:
Gọi HS lên bảng trả lời bài. Đi bộ sang đường an toàn.
2. Bài mới: GT bài phương tiện giao thông đường bộ. 
HD HS quan sát tranh.
HS: 
tự quan sát tranh trong SGK.
Nhận xét về cảnh sát giao thông, khi tham gia đường bộ.
GV:
 KTHS nhận xét về bước tranh.
HD quan sát về các biểu báo giao thông đường bộ.
- DH quan sát giao thông.
- HD HS quan sát và nêu miệng.
HS: 
Tự thảo luận, đọc nhóm khi đi trên đường xe máy, ô tô các loại gọi là xe cơ giới, ô tô xe máy chạy nhanh nên rất nguy hiểm. 
- Khi tham gia giao thông là phải tuân theo chỉ dẫn để đảm bảo an toàn.
GV:
KT học sinh thảo luận.
 VI. Củng cố - dặn dò
- Về nhà thực hiện đúng như bài hôm nay học.
An toàn giao thông
Bài 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE XE GẮN MÁY
A. Mục tiêu
- Kiến thức biết những quy định về an toàn cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
- Kĩ năng thực hiện đúng trình tự khi lên và xuống và khi đi xe đạp, xe máy biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
- Thái độ có thói quen đội mũ bảo hiểm quan sát các loại xe, trước khi lên xuống biết bám chắc người ngồi đằng trước.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ các hình SGK.
C. Các hoạt động dạy- học
GV: 
1.Bài cũ:
Gọi HS lên bảng trả lời bài. Phương tiện giao thông đường bộ.
2. Bài mới: GT bài phương tiện giao thông đường bộ. 
HD HS quan sát tranh.
HS: 
tự quan sát tranh trong SGK.
Nhận xét về cảnh sát giao thông, khi tham gia đường bộ.
GV:
 KTHS nhận xét về bước tranh.
HD quan sát về các biểu báo giao thông đường bộ.
- DH quan sát giao thông.
- HD HS quan sát và nêu miệng.
HS: 
Tự thảo luận, đọc nhóm khi đi trên đường xe máy, ô tô các loại gọi là xe cơ giới, ô tô xe máy chạy nhanh nên rất nguy hiểm. 
- Khi tham gia giao thông là phải tuân theo chỉ dẫn để đảm bảo an toàn.
GV:
KT học sinh thảo luận.
*Củng cố - dặn dò
- Về nhà thực hiện đúng như bài hôm nay học.
Ngày soạn: 24/10/2015 Ngày dạy.Thứ ba 27/10/2015
Tiết 1
Lớp 1: Học vần
Bài 31: ÔN TẬP
Lớp 2: Toán
LUYỆN TẬP (Tr. 37)
A. Mục tiêu
Lớp 1 
- Đọc được : ia, ua, ưa, ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
 - Rèn cho HS đọc , viết được các vần vừa ôn và kể lại được một đoạn truyện.
 - Có ý thức học tập, vâng lời thầy cô.
 Lớp 2 
 - Thuộc bảng 6, 7 ,8 , 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạmvi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác.
 - Làm đúng và thành thạo BT1, 2, 4, 5a.
 - HS ý thức tự giác làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn.
- Sgk, vở bài tập toán.
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
9’
10’
9’
10’
2’
HS:
- Tự kiểm tra bài ở nhà lẫn nhau.
- Cho các bạn đọc bài ua - ưa, cua - ngựa: cua bể - ngựa gỗ. Nhận xét lẫn nhau.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra HS đọc bài nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập.
- Giới thiệu tranh rút tiếng mía, mùa, rút vần đã học ia, ua, ưa. Giới thiệu bảng ôn GV chỉ HS đọc ghép âm vần tạo tiếng.
- HD đọc ghép từ cột dọc với chữ ở hàng ngang bảng ôn.
- HD giao việc đọc từ ứng dụng.
HS:
- Tự đọc bảng ôn. Nhóm trưởng bao quát nhóm.
- Đọc cá nhân-đồng thanh. Nhóm trưởng kiểm tra HS đọc bài - Đọc từ ứng dụng.
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đổ
GV:
- Kiểm tra học sinh đọc, cho HS đọc âm, vần, tiếng từ ứn dụng.
- HD viết bảng lớp.
- HD cách viết bảng con.
- Nhận xét cách viết bảng..
IV. Củng cố- dặn dò (Tiết 1)
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
	44	38	39	26
+	+	+	+	
	37	56	16	24
	81	94	55	50
2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập.
Bài tập 1: Cho HS làm miệng tính nhẩm.
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
5 + 6 = 11 6 + 10 = 16 7 + 6 = 13
8 + 6 = 14 9 + 6 = 15 6 + 4 = 10
- HD làm BT2.
HS: tự làm bài tập. Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng	26	17	38	26	15
Số hạng	5	36	16	9	36
Tổng	31	53	54	35	51
GV:
- Kiểm tra HS làm bài tập, nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt.
 46 cây 
 Đội 1 5 cây
Đội 2	? Cây	
 Bài giải
 Số cây 2 đội có là
 46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số: 51 cây.
HS: Tự làm bài tập.
BT5: Trong hình bên 
a, Có 3 hình tam giác 
GV: Kiểm tra HS đọc bài.
* Củng cố - dặn dò 
- Về làm vở bài tập.
Tiết 2
Lớp 1: Học vần
ÔN TẬP (Tiết 2)
Lớp 2: Mĩ thuật
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
A. Mục tiêu
Lớp 1 (Đã soạn ở tiết 1)
Lớp 2
- Làm quen tiếp xúc tìm hiểu vẻ đẹp trong tranh của hoạ sĩ. Mô tả được các hình ảnh, các màu sắc trên tranh.
- Có kĩ năng mô tả được màu sắc của tranh.
- HS yêu thích hội hoạ.
B. Đồ dùng dạy học
- Bức tranh của phong cảnh, tranh sinh hoạt, chân , vở mĩ thuật.
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
10’
9’
9’
9’
4’
HS:
-Tự đọc bài trên bảng lớp, nhóm trưởng bao quát nhóm đọc.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
GV:
- Kiểm tra HS đọc bài nhận xét, sửa sai.
- HD HS viết bài 31. GV kiểm tra nhận xét, HS. Giao việc HD độ cao khoảng cách.
HS:
- Tự viết bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm viết bài 31.
- Đọc cho viết thi đúng, đẹp.
- Nhóm kiểm tra hướng dẫn bạn viết.
GV:
- Kiểm tra học sinh viết bài. HD kể chuyện Rùa và Khỉ.
- HD quan sát tranh. GV kể mẫu.
T1: Rùa đến thăm nhà khỉ.
T2: Khi đưa rùa lên thăm nhà.
T3: Vợ khỉ ra chào rùa, rùa đáp lại và bị ngã xuống đất vỡ mai.
T4: Từ đó đến nay mai rùa có vết rạn.
- HD kể, nhận xét.
IV. Củng cố- dặn dò 
- Về nhà học bài, viết bài.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài cũ tuần trước, nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- HD HS xem tranh tiếng đàn bầu yêu cầu quan sát ở vở mĩ thuật cho HS đọc yêu cầu bài nói những gì.
- HD quan sát và thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
1- Nêu tên bức tranh và tên các hoạ sĩ.
+ Tranh vẽ mấy người?
+ Anh bộ đội và hai em bé đang làm gì?
+ Em thích tiếng đàn bầu của hoạ sĩ tốt không? Vì sao?
+ Trong tranh hoạ sĩ đã xử dụng màu nào?
GV:
- Kiểm tra HS nêu ý kiến. GV nhận xét bổ xung.
- Hoạ sĩ, sĩ tốt? Quê ở Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Tây . Bức tranh tiếng đàn bầu của ông vẽ về anh bộ đội anh ngồi trên trõng tre đang mê say gảy đàn.
HS: Tự quan sát về màu sắc của tranh tiếng đàn bầu.
+ Bức tranh vẽ như thế nào? Cách vẽ ra sao?
GV: Kiểm tra HS xem tranh.
* Củng cố - dặn dò 
- Về nhà xem lại bài.
Tiết 3
Lớp 1: Toán
LUYỆN TẬP (48)
Lớp 2: Kể chuyện
NGƯỜI MẸ HIỀN
A. Mục tiêu
Lớp 1
 - Biết làm phép cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ từng phép tính cộng.
 - Làm đúng, chính xác bài tập 1,2 dòng 1, 3.
 - GD hs ý thức tự giác làm bài.
Lớp 2
 - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của câu truyện "Người mẹ hiền"
 - Kể mạnh dạn tự tin trước tập thể.
 - Giáo dục tính lưu loát mạnh dạn và biết yêu thương bố mẹ.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng, que tính.
- Tranh minh hoạ truyện kể, sgk.
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
9’
10’
9’
9’
3’
HS:
- Tự kiểm tra các bạn làm bảng con.
	1	2	1	3
 +	 +	 +	 +	
	2	2	2	1
	3	4	3	4
- Nhóm nhận xét các bạn làm bài tập.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra , nhận xét.
2. Bài mới
- HD làm bài tập
Bài 1: Làm bảng con HD đặt tính
	1	2	2	1
 +	 +	 +	 +	
	3	1	2	3
	4	3	4	4
Bài 2: Làm vào vở
1	+ 1 =	2	 1	+ 2	=	3
1	+ 3 =	4	 2	+ 3 =	4
- Kiểm tra bài , nhận xét.
HS;
- Tự làm bài tập. Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài.
BT3:
1 con thếm 1 con, thêm 1 con bằng?
 1 + 1 + 1 = 3
1 thêm 2 thêm 1 bằng ?
 1 + 2 + 1 = 4
2 thêm 1 thêm 1 bằng ?
 2 + 1 + 1 = 4
GV:
- Kiểm tra học sinh làm bài tập
- HD quan sát tranh và hỏi có mấy bạn cầm bóng? 1 bạn có mấy bạn đến chơi, 3 bạn tất cả có mấy bạn? 4 bạn.
- Muốn biết có mấy bạn ta làm thế nào? Làm tính cộng.
 1 + 3 = 4 bạn
IV. Củng cố- dặn dò 
- Về nhà làm bài tập vở bài tập.
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên kể chuyện tuần trước, nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- HD HS kể lại. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn, 1 HS đọc yêu cầu của bài, quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh , nội dung từng đoạn. HD kể mẫu trước lớp.
+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Hai cậu học trò nói với nhau những gì?
- HD HS tập kể.
HS: tập kể chuyện theo tranh.
 Hai bạn Minh và Nam rủ nhau ra phố xem xiếc cổng trường khoá hai cậu chui qua tường thủng và bị bác bảo vệ bắt được kéo lại - cô giáo xem bác bảo vệ khẽ tay Nam nhận lỗi xin cô giao tha thứ.
GV:
- Kiểm tra HS kể chuyện HD dựng lại câu chuyện theo vai.
B1: GV làm người dẫn chuyện. HS sắm vai Nam, Minh, bác bảo vệ.
- HS tự sắm vai.
- Tự kể chuyện.
- Tự nhận xét kết quả.
B2: Thi kể chuyện trước lớp, nhận xét bạn kể chuyện.
HS: Tự kể chuyện. Nhóm trưởng bao quát các bạn kể chuyện theo vai.
- Cho từng nhóm kể.
GV: Kiểm tra HS kể, nhận xét.
* Củng cố - dặn dò 
- Về nhà kể lại câu chuyện.
Tiết 4
Lớp 1: Tự nhiên xã hội
ĂN, UỐNG HÀNG NGÀY
(GDBVMT: Liên hệ)
Lớp 2: Chính tả ( Tập chép)
NGƯỜI MẸ HIỀN
A. Mục tiêu
Lớp 1
 - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
 * GDBVMT: Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. Biết yêu quý chăm sóc cơ thể của mình. Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.
Lớp 2
Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
Làm dược BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Rèn cho HS chép đúng và làm được các bài tập chính xác.
 - GD HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
B. Đồ dùng dạy học
- Các hình vẽ, sgk, một số thực phẩm tươi sống.
- Bảng phụ chép nội dung BT2, 3, 4.
C. Các hoạt động dạy - học
hđ
tg
NTĐ 1
NTĐ 2
1
2
3
4
5
9’
8’
10’
9’
3’
GV:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Hãy mô tả lại việc đánh răng của em.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- HD trò chơi: Con thỏ ăn cỏ uống nước chui vào hang.
- HD HS thảo luận tự kể tên các đồ ăn uống hàng ngày.
HS:
- Tự thảo luận kể ra các thức ăn: tôm, thịt, rau, cá, cua, trứng, chuối, bưởi, sữa đậu nành, tỏi, dầu, mỡ.
- Nhóm quan sát và kể tên các loại tự nêu món mà em thích.
GV:
- Kiểm tra , nhận xét HS thảo luận, hướng dẫn quan sát các hình vẽ trong sgk.
+ Hãy cho biết hình nào lớn lên của cơ thể?
+ Hình nào cho biết học tập tốt?
+ Tại sao hàng ngày phải ăn uống đủ chất?
- HD giao việc cho HS.
HS:
- Tự thảo luận cả lớp nhóm trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.doc