TUẦN 4 Ngày soạn: 23/ 09/ 2016 Ngày dạy. Thứ hai 26/9/2016 Tiết 1 Lớp 1: Học vần Bài 13: N - M (tiết 1) Lớp 2: Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (tiết 2) A. Mục tiêu Lớp 1 - - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. Viết được : n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. - Rèn cho HS đọc, viết được n,m, nơ, me. - HS có ý thức chăm chỉ học và yêu thương vâng lời bố me. Lớp 2 - Biết khi mắc lỗi cần phải sửa lỗi và nhận lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - GD HS biếtt được mình có lỗi biết sửa lỗi. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Tranh minh hoạ (SGK) Lớp 2: Tranh minh hoạ (Trong vở đạo đức) C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t/g NTĐ 2 GV: 1.Bài cũ: Gọi HS đọc bài trong SGK. Viết bài i, a, bi, cá 2. Bài mới: Giới thiệu bài -Giới thiệu tranh hướng dẫn quan sát rút ra đọc m - nơ - me - HD đọc và tìm trong bộ chữ dời HS: -Tự đọc và nhận diện n - m đọc cá nhân đối thoại. -Tìm n - m trong bộ chữ dời -Nhóm trưởng cho các bạn lên ghép tìm âm n,m GV: - Kiểm tra học sinh tìm âm nhận diện âm n, m - HD đánh vần, đọc trơn n - nờ - ơ - nơ - nơ m - mờ - e - me - me - Cho HS đọc, đánh vần, đọc trơn cá nhân, đồng thanh - HD đọc từ ứng dụng no - nô - nơ mo - mô - mơ - HD viết (chính tả) bảng lớp - GV viết mẫu lên bảng - HD viết bảng con HS: -Tự viết bảng con, nhóm trưởng bao quát nhóm viết Giáo viên: Kiểm tra học sinh viết, nhận xét sửa sai D. Củng cố- dặn dò (tiết 1) Cho 1 HS đọc bài trên bảng. NX - TD 8’ 10 9’ 9’ 4’ HS: - Tự đọc bài cũ - Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc cho từng bạn đọc bài GV: 1.Bài cũ: HD học sinh đọc bài ở T1 - nhận xét 2. Bài mới : Giới thiệu bài nhận lỗi và sửa lỗi - HD làm bài tập 4 - Theo em bạn Vân và bạn Dương trong hai tình huống dưới đây có lỗi không - Em sẽ làm gì nếu gặp phải tình huống đó. a, Vân viết chính tả điểm sấu vì em không nghe rõ lại ngồi bàn cuối lớp, Vân muốn viết đúng nhưng không biết làm thế nào b, Dương bị đau bụng nên ăn không hết cơm tổ em bị chê - HD làm bài tập 5 HS: Tự m bài tập 4 - Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài 5 GV: - Kiểm tra hs làm bài tập - nhận xét - HD bài 6 - Hãy kể lại tình huống em mắc lỗi đã biết nhận và sửa lỗi - Cho HS lên kể - nhận xét - Rút ra kết luận - Cho từng em lên đọc D. Củng cố - dặn dò Gọi HS nhắc lại bài. về học bài học bbài. Tiết 2 Lớp 1: Học Vần Bài 14: N - M (tiết 2) Lớp 2: Toán 29 + 5 (Tr.16) A. Mục tiêu Lớp 1 ( Đã soạn ở tiết 1) Lớp 2 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5. Biết số hạng tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm đúng chính xác các bài tập 1 (cột 1, 2, 3), 2 ( a,b), 3. - GD HS cẩn thận chăm chỉ khi học toán. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: (SGK) Lớp 2: Hai bó que tính mỗi bó chục que và 15 que tính rời C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t/g NTĐ 2 HS: - Đọc bài ở bảng lớp nhóm trưởng bao quát nhóm đọc cá nhân đồng thanh - Nhận xét từng bạn GV: Kiểm tra học sinh đọc trên bảng lớp - HS HS đọc câu ứng dụng - HD đọc câu trong SGK bò bê có cỏ, bò bê no nê - Kiểm tra HS đọc nhận xét đọc bài - HD đọc và viết bài 11 ở vở tập viết HS: - Tự đọc bài trong SGK - Viết bài 13 vào vở tập viết theo mẫu - Chú ý độ cao khoảng cách các con chữ GV: - Kiểm tra HS viết thu bài chấm nhận xét cách viết của HS. - HD luyện nói trong SGK - HD quan sát tranh tập nói chủ đề bố mẹ, ba má - Cho hs tập nói theo D. Củng cố- dặn dò - Về làm bài tập, học bài trong vở bài tập 9’ 9’ 9’ 9’ 4’ GV: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc bài Bài: 9+ 6 + 3 = 18 9 + 9 + 1 = 19 2 Bài mới: Giới thiệu bài 29 + 5 29 + 5 = ? 29 + 5 = 34 - HD HS làm bài tập HS: - Tự làm bài tập - Nhóm bao quát nhóm làm bai Bài tập 1: Tính 59 79 69 + + + 5 2 3 64 81 72 GV: - .Kiểm tra học sinh làm bài tập, nhận xét cách làm - Hướng dẫn HS làm bài tập 2 - Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: HS: Tự làm bài tập - Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông, hình chữ nhật *Củng cố- dặn dò về làm bài tập trong vở bài tập Tiết 3 Lớp1: Đạo đức GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2) Tích hợp: họctập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Liên hệ Lớp2: Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM (tiết 1) A. Mục tiêu Lớp 1 - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sach sẽ - Biết thực ăn mặc sạch sẽ là thực hiện theo lời của BácHồ giữ vệ sinh thật tốt. Lớp 2 - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ nhân vật trong bà. - Hiểu nghĩa một số từ trong bài: - Hiểu nội dung, không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GD HS biết quý trọng bạn bè. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Vở bài tập đạo đức. Bài hát rửa mặt như mèo Lớp 2: SGK tranh minh hoạ bài tập đọc C. Các hoạt động dạy- học NTĐ 1 t/g NTĐ 2 HS: Tự đọc bài - đọc bài tuần trước nhóm trưởng kiểm tra bao quát Bài tập: Bạn nào có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ GV: 1. Kiểm tra học sinh nhận xét bài tập 2. Bài mới: Giới thiệu bài - HD làm bài tập 3 ? Các bạn nhỏ trong tranh làm gì - Các em cần làm ntn vì sao - Nêu kết luận SHD đạo đức HS: Tự thảo luận các câu hỏi, trat lời các em cần làm như một số tranh như chải tóc, cắt móng tay, thắt dày, rửa tay cho sạch sẽ GV: - Kiểm tra cách ăn mặc quần áo của HS. - HS tập hát Rửa mặt như mèo Meo meo rửa mặt như mèo. Xấu xấu quá chẳng được mẹ yêu. Khăn mặt đâu mà ngồi liếm mép. Đau mắt rồi lại khóc meo meo D. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Về làm bài tập 9’ 9’ 9’ 9’ 4’ GV: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc bài tìm ban - Nhận xét. 2 Bài mới: Giới thiệu bài Bím tóc đuôi sam - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - HD luyện đọc - HD đọc câu, đoạn HS: - Tự đọc bài - Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài - Đọc nối tiếp đoạn - Thi đọc đúng nhanh - Chú ý câu dài GV: - Kiểm tra học sinh đọc câu, đọc đoạn - Nhận xét hướng dẫn đọc các từ khó - Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ - Bím tóc đuôi sam, tết, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình - Giải nghĩa thêm một số từ khác + Đầm đìa nước mắt + Đối sử tốt - HD đọc đoạn trong nhóm HS: Tự đọc đoạn - Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc - Đọc đoạn 1, 2 đồng thanh GV: Kiểm tra HS nhận xét HS đọc bài D.Củng cố- dặn dò tiết 1 Tiết 4 Lớp1: Mĩ thuật VẼ HÌNH TAM GIÁC Lớp2: Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM (tiết 2) A. Mục tiêu Lớp 1 - HS nhận biết được hình tam giác. Biết vẽ các hình tam giác. - Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác. - GD HS biết vẽ theo ý thích của mình. Lớp 2 ( Đã soạn ở tiết 1) B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Một số hình vẽ có dạng hình tam giác, ê ke, khăn quàng đỏ Lớp 2: SGK C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t/g NTĐ 2 HS: Tự kiểm tra lẫn nhau - Nhóm trưởng kiểm tra vở vẽ ở nhà của bài hình vẽ màu sắc + quả hồng + bông hoa + cái mũ GV: 1. Kiểm tra bài vở ở nhà 2. Bài mới: Giới thiệu bài Vẽ hình tam giác - Giới thiệu tranh HD quan sát các hình vẽ cái nón, hình vẽ e ke, hình vẽ mái nhà - GV vẽ mẫu lên bảng. - HD vẽ bảng con và tập vẽ vào vở HS: Tự vẽ vào vở, nhỏm trưởng bao quát nhóm vẽ vào vở GV: Kiểm tra lại HS cho nhắc lại vẽ hình tam giác, hình tam giác có mấy cạnh (3 cạnh) - Thu một số bài chấm - Nhận xét sửa sai cho HS. D. Củng cố- dặn dò - Nhắc lại bài - Dặn dò về vẽ tiếp 9’ 9’ 9’ 9’ 3’ GV: - Kiểm tra đọc đoạn trong bài - HD HS tìm hiểu nội dung bài - HD đọc thầm đoạn 1, 2 ? Hỏi 1. Các em khen Hà thế nào 2. Vì sai Hà khóc - HD đọc đoạn 3 ? Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào ? Vì sao lời khen của thầy giáo làm cho Hà không khóc HS: - Tự đọc và trả lời các câu hỏi, nhóm trưởng bao quát nhóm đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi GV: - Gọi HS lên trả lời câu hỏi 1, Ai cho Hà bím tóc đuôi sam đẹp quá 2, Trò đùa của Tuấn nghịch ác không tốt với bạn 3, Thầy giáo khen hai bím tóc của Hà rất đẹp 4, Nghe thầy giáo khen Hà rất vui mừng tự hào về mái tóc đẹp 5, Tuấn xin lỗi Hà - HD luyện đọc lại giao việc HS: Tự luyện đọc lại - Đọc phân vai - Người dẫn chuyện - Bạn gái - Tuấn - Thầy giáo - Hà GV: Kiểm tra HS nhận xét HS đọc bài * Củng cố- dặn dò - Nhắc lại ND bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 5 Lớp 1: ATGT: Bài 4 ĐI LẠI AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG Lớp 2: ATGT : Bài 4 ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN Lớp 1 A. Mục tiêu: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi lại trên đường và khi qua đường - Biết nắm tay người lớn khi qua đường - Chỉ qua đường khi có ngươì lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường. Lớp 2 - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi sang đường - Biết nắm tay người lớn khi qua đường - Chỉ qua đường khi có ngươì lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường. B. Các hoạt động chính: NTĐ 1 t/g NTĐ 2 GV: 1. Kiểm tra bài cũ - KT sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài,... Hoạt động 1: - Quan sát đường phố - GV chia lớp thành 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Đường phố rộng hay hẹp ? - Đường phố có vỉa hè không ? - Em thấy người đi bộ đi ở đâu ? - Các loại xe chạy ở đâu ? - Em có thể nghe thấy những tiếng động gì ? - Sau khi HS trả lời. * Kết luận: Khi đi ra đường phố có nhiều người và các loại xe đi lại, để đảm bảo an toàn các em cần: - Không đi một mình mà phải đi với người lớn phải năm tay người lớn đi qua đường. - Phải đi trên vỉa hè, không đi dưới lòng đường. - Quan sát xe cộ trước khi qua đường. - không chơi đùa dưới lòng đường. Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường - GV chia nhóm ( 2 em làm 1 nhóm ) , 1 em đóng vai người lớn , 1 em đóng vai trẻ em, dắt tay đi qua đường * Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường. IV. Củng cố - liên hệ. - Khi đi ra đường phố các em đi với ai ? Đi ở đâu ? - Khi đi qua đường các em cần phải làm gì ? - Nắm tay người lớn nhìn tín hiệu đèn - Đi xuống lòng đường nhưng phải đi sát vỉa hè. V. Tổng kết- dặn dò. - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Khi đi bộ qua đường chúng ta phải làm gì? 8’ 8’ 8’ 8’ 3’ HS: - Tự kiểm bài cũ lẫn nhau - Nhóm trưởng kiểm tra bài - Biển báo hiệu giao thông đường bộ vẽ hình ntn? + Dành cho người đi bộ, cấm người đi bộ - Biển báo đi bộ có vạch sơn và vẽ người đang đi - Biển cấm là người bị gạch chéo GV: 1. Bài cũ: Gọi HS nhận biết biển báo hiệu giao thông đường bộ 2. Bài mới: GT bài đi bộ và qua đường an toàn - GT tranh – HD học sinh quan sát - Giao vệc cho HS. HS - Tự quan sát thảo luận đi bộ và qua đường an toàn là đi vạch sơn và có người lớn dắt tay GV - Kiểm tra HS thảo luận - HDHS muốn qua đường phải nhìn xe cộ phía trước, phải nhìn phía sau và có người dắt qua đường - HDHS thực hành sang đường khi có đèn tín hiệu giao thông HS Thực hành đi bộ trên vạch sơn, tập thi đi trên vạch giao thông GV: Kiểm tra học sinh thực hành VI. Củng cố - liên hệ - Khi qua đường phố các em đi với ai ? Đi ở đâu ? - Khi đi qua đường các em cần phải làm gì ? V. Tổng kết – dặn dò - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 24/ 09/ 2016 Ngày dạy. Thứ ba 27/9/2016 Tiết 1 Lớp1: Học vần Bài13: D - Đ (tiết 1) Lớp2: Mĩ thuật VẼ TRANH ĐỀ TÀI VƯỜN CÂY A. Mục tiêu Lớp 1 - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng. Viết được : d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ổ, tổ. - Rèn cho HS đọc, viết được : d, đ, dê, đò rõ ràng. - Biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống. Lớp 2 - HS nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc và vẻ đẹp của một vài loài lá cây - Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.. - HS biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống. - HS có ý thức tự giác làm tập. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Bộ chữ rời, tranh minh hoạ Lớp 2: Tranh vẽ các loại cây -Tranh vẽ của hs năm trước, giấy nháp, bút C. Các hoạt động dạy- học NTĐ 1 t,g NTĐ 2 HS: Tự đọc bài và viết bài. - Đọc bài trong SGK. - Viết bảng con n - m, nơ - me GV: 1. Bài cũ: Kiểm tra HS đọc viết bài - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Quan sát tranh rút ra âm d đ - HD đọc d - d dờ - ê - dê - dê đờ - o - đo - huyền đò - đò - HD đọc cá nhân ĐT HS: - HD đọc từ ứng dụng da - de - do đa - đe - do da dê - đi bộ - HD viết bài 13 - HD giáo viên viết mẫu lên bảng GV: - Kiểm tra học sinh đọc bài trên bảng lớp - HD cách đọc đánh vần đọc trơn các từ ứng dụng - Phân tích cách viết D. Củng cố- dặn dò (tiết 2) -Gọi HS đọc bài trong SGK. Nhận xét. 15 9’ 7’ 5’ 2’ GV: 1. Kiểm tra bài tuần trước nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài vẽ tranh đề tai vườn cây đơn giản ? Có những loại cây gì ? (cây dừa, cây na, cây mít, cây soài ) - HD quan sát vẽ, vẽ nháp, hình vẽ trong SGK. HS: - Tự quan sát tranh mẫu lại hình ảnh vườn cây để vẽ - Vẽ vào giấy nháp - Thi vẽ đúng đẹp GV: - Kiểm tra học sinh vẽ nháp ? Lá cây có màu gì? (màu xanh) ? Thân cây có màu gi? ( màu nâu, đen) ? Quả có màu gì? (màu vàng, đỏ) HS: Tự vẽ vào vở - Nhóm trưởng bao quát nhóm - Thi vẽ đúng vẽ nhanh - Dùng bút chì vẽ phác hoạ những nét chính - Dùng màu sắc phù hợp vẽ GV: Kiểm tra HS vẽ - nhận xét - Thu chấm * Củng cố- dặn dò - Về nhà vẽ lại. Tiết 2 Lớp 1: Học Vần Bài 14: D - Đ (tiết 2) Lớp 2: Toán 49 + 25 (tr.17) A. Mục tiêu Lớp 1 Đã soạn ở tiết 1 Lớp 2 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạy 49 + 25 - HS biết giải bài toán bằng một phép cộng, làm nhanh đúng các bài tập 1(cột1, 2, 3), 3. - Có tính cẩn thận khoa học và ý thức tự giác làm tập. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Tranh minh hoạ Lớp 2: VBT, bảng con, phấn C.Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t.g NTĐ 2 HS: - Tự đọc bài, nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài trên bảng lớp GV: Kiểm tra học sinh đọc bài tiết 1 - HD HS đọc câu ứng dụng, bài trong SGK - HD đọc cá nhân đồng thanh - HD nhận xét, sửa sai - HD HS tập viết bài 13 - HD độ cao khoảng cách các chữ - Giao việc cho HS. HS: - Tự viết bài theo mẫu - Nhóm trưởng bao quát nhóm GV: Kiểm tra HS viết thu bài chấm - nhận xét cách viết của HS. - HD tập nói the chủ đề dế, cá, cờ, bi ve, lá đa - Cho từng em tập nói theo tranh D. Củng cố- dặn dò tiết 2. Cho HS đọc lại bài trên bảng. Nhận xét tiết học. 9’ 9’ 9’ 9’ 4’ GV: 1. Bài cũ - Kiểm tra bài, nhận xét 2. Giới thiệu bài mới :49 + 25 - Giới thiệu bằng que tính đưa ra phép tính - Vậy 49 + 25 = 74 - HD học sinh thực hành làm bài tập HS: Tự làm bài tập 1 - Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài tập trên bảng lớp 39 69 19 49 19 89 + + + + + + 22 24 53 18 17 4 6 1 93 72 67 36 93 GV: HD làm tập 3 -Yêu cầu HS đọc đề toán. Bài giải Số học sinh cả lớp có là 29 + 25 = 54 (học sinh) Đáp số: 54 học sinh. -Kiểm tra hs làm bài - Nhận xét D. Củng cố - dặn dò GVgọi HS nhắc lại nội dung toàn bài. - Về nhà làm bài tập. Tiết 3 Lớp1: Toán BẰNG NHAU – DẤU = (Tr.22) Lớp2: Kể chuyện BÍM TÓC ĐUÔI SAM A. Mục tiêu Lớp 1 - Nhận biết về sự bằng nhau về số lượng, Mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4) - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.HS làm đúng các bài tập 1, 2, 3. - GD tính cẩn thận chính xác trong khi làm toán và vận dụng vào thực tế. Lớp 2 - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) - Bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. - GD HS biết yêu quý bạn bè. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Que tính, hình tam giác, dấu chấm Lớp 2: Bìa có gắn tên các nhân vật C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t,g NTĐ 2 HS: Tự kiểm tra bài tập. - Nhóm trưởng cho các bạn mở vở kiểm tra bài tập lẫn nhau. - Đọc bài tuần trước nhóm trưởng kiểm tra bao quát. Bài tập: Bạn nào có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ GV: 1. Kiểm tra học sinh nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu bài bằng nhau, dấu bằng = - Cho hs lấy que tính tam giác, chấm tròn so sánh số lượng - HD quan sát SGK số con , cốc thìa đưa ra nhận xét - HD viết dấu = 3 = 3, 4 = 4 - HS so sánh đọc dấu = và so sánh - HD làm bài HS: Tự làm bài tập - Nhóm trưởng bao quát làm *Bài 1: Viết dấu bằng = = = = *Bài tập 2: Viết (theo mẫu) 5 = 5 4 = 4 1 = 1 3 = 3 GV: Kiểm tra bài tập HS làm - nx - HD làm bài tập 3 >, <, = 5 > 4 1< 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 D. Củng cố- dặn dò - Gọi HS nhắc lại đầu bài. - Về làm bài tập 9’ 9’ 9’ 9’ 4’ GV: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên kể lại câu chuyện: “Bạn của nai nhỏ. - Nhận xét tuyên dương. 2 Bài mới: Giới thiệu bài Bím tóc đuôi sam - GV kể mẫu lần 1 - Gọi HS kể đoạn 1,2 - HD kể trả lời câu hỏi HS: - Thảo luận câu hỏi - nhóm trưởng - HD bao quát - Hà có 2 bím tóc ra sao - Bạn Tuấn trêu trọc ntn - Việc làm của Tuấn có nên không? GV: - HD Kiểm tra kể đoạn 1,2 theo tranh minh hoạ - HD kể lại đoạn 3 - Phân các vai kể - Người HD, thầy giáo - Hà, Tuấn - giao việc HS: Tự kể theo vai - Nhóm trưởng bao quát nhóm kể theo vai - Nhóm nhận xét bạn kể lại câu chuyện GV: Gọi HS lên kể theo vai - nhận xét Củng cố, dặn dò Tiết 4 lớp 1: Tập viết LỄ, CỌ, BỜ, HỒ Lớp2: Chính tả (tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM A. Mục tiêu Lớp 1 - Viết đúng các chữ: lễ cọ, bờ, hổ, bi ve, kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1. -Rèn luyện chữ viết cho HS đúng đẹp, vở sạch sẽ. -GD HS ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch chữ đẹp. Lớp 2 - Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày bài đúng lời nhân vật trong bài - Làm được bài tập 2, 3 câu a. - GD HS ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch chữ đẹp. B. Đồ dùng dạy học Lớp 1: Chữ mẫu viết lên bảng Lớp 2: Bảng phụ chép bài tập 2,3 C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t,g NTĐ 2 HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau - Nhóm trưởng bao quát nhóm viết bài ở nhà GV: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Giới thiệu bài lễ, cọ, bờ, hổ - GV viết mẫu lên bảng, phân tích cách viết các cỡ chữ khoảng cách và độ cao trong vở tập viết. - HD viết bài HS: Tự viết vào vở tập viết, nhóm bao quát nhóm viết. GV: - Kiểm tra HS viết bài - Nhận xét, sửa sai độ cao của chữ l, b, h 5 ô ly; e, o, ô, ơ là 2 ô ly - Thu vở tập viết chấm - Nhận xét cách viết D. Củng cố- dặn dò - Về nhà viết vở ô ly 9’ 9’ 9’ 9’ 4’ GV: 1.Bài cũ: Gọi HS lên làm bài tập - nhận xét 2. Bài mới: gt bài chính tả tập chép: “Bím tóc đuôi sam - GV đọc mẫu lần 1 - Chép bài lên bảng - Gọi 1 HS đọc bài HS: - Tự đọc và trả lời các câu hỏi ? Bài này có mấy dấu chấm gì - Viết từ khó vào bảng con GV: - Kiểm tra đọc trả lời câu hỏi. - HD HS viết từ khó. - HD HS chép bài trên bảng lớp. - Đọc lại cho HS soát lỗi chính tả - HD làm bài tập vào vở. HS: Tự làm bài tập - Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài tập - nhận xét Bài 2: Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên Bài 3: da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da GV: Kiểm tra hs làm bài tập chính tả - chữa bài nhận xét Củng cố, dặn dò về viết ậi bài Tiết 5 Lớp 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI Lớp 2: Thể dục ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI KÉO CƯA LỪA XẺ A. Mục tiêu Lớp 1 - Biết cách tập hàng dọc, dọc thẳng hàng,biết cách đứng nghiêm, nghỉ - Nhận biết được tập hàng dọc, dọc thẳng hàng,biết cách đứng nghiêm, nghỉ - GD HS biết tập đúng nhanh, tham gia các trò chơi. Lớp 2 - Biết cách thực hiện 4 động tác: vươn thở, tay, chân và lườn của bài thể dục phát triển chung (chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động tác) - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. - Rèn HS vận dụng bài vào trong cuộc sống. B. Địa điểm và phương tiện - Sân tập sạch sẽ gọn gàng C. Các hoạt động dạy học NTĐ 1 t,g NTĐ 2 HS: - Nhóm trưởng cho các bạn khởi động chạy nhẹ thành vòng tròn xung quanh sân và xoay các khớp chân GV: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Giới thiệu bài đội hình đội ngũ trò chơi - GV phổ biến nội dung yêu cầu của bài dạy. + Ôn tập hàng dọc, dóng hàng + Đứng nghiêm nghỉ - GV làm mẫu phân tích các động tác. HS: - Tự tập các động tác đội hình, đội ngũ - Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn tập - Nhận xét sửa sai. GV: - Kiểm tra HS tập các động tác đội hình, đội ngũ - HD trò chơi (diệt các con vật có hại) - HS chơi D. Củng cố- dặn dò - Về nhà tập 9’ 9’ 7’ 7’ 3’ GV: 1. Bài c
Tài liệu đính kèm: