Thứ hai, ngày 15 thỏng 8 năm 2016 Tuần 1- Tiết 1: ễn tập cỏc số đến 100 000 I/. Mục đớch, yờu cầu: Giỳp HS: - Đọc, viết được cỏc số đến 100 000. - Biết phõn tớch cấu tạo số. - Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận trong giải toỏn. II/. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III/. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. HĐKĐ: - Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS - Giới thiệu, ghi tựa 2/. HĐ 1: ễn lại cỏch đọc số, viết số và cỏc hàng về số tự nhiờn. *MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiờn. *YC cần đạt: Biết cỏch đọc số, viết số và cỏc hàng về số tự nhiờn. Viết lờn bảng số: 83 251 Yờu cầu HS đọc số trờn và nờu rừ: mỗi chữ số ở cỏc hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghỡn, ) Muốn đọc số ta phải đọc từ đõu sang đõu? Tương tự như trờn với cỏc số: 83 001, 80 201, 80 001 Nờu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yờu cầu HS nờu cỏc số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn (GV viết lờn bảng cỏc số HS nờu) và hỏi: Số trũn chục cú mấy chữ số 0 ở tận cựng? Số trũn trăm cú mấy chữ số 0 ở tận cựng? Số trũn nghỡn cú mấy chữ số 0 ở tận cựng? 3/. HĐ 2: Thực hành *MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiờn *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập: 1; 2; 3a (2 số giữa); 3b (dũng 1) trang 3 Bài tập 1: Cho HS nhận xột, tỡm ra quy luật viết cỏc số trong dóy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8 000 là số nào, sau đú nữa là số nào? Bài tập 2: Cho HS tự phõn tớch mẫu Bài tập 3: - Yờu cầu HS phõn tớch nờu cỏch làm. 4/. HĐNT: Viết một số lờn bảng cho HS phõn tớch Yờu cầu HS nờu vớ dụ số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn Chuẩn bị bài: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tt) HS đọc HS nờu Đọc từ trỏi sang phải Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục + 10 chục = 1 trăm . HS nờu vớ dụ Cú 1 chữ số 0 ở tận cựng Cú 2 chữ số 0 ở tận cựng Cú 3 chữ số 0 ở tận cựng HS nhận xột: + số 7 000, 8 000 là số trũn nghỡn + 2 số này hơn kộm nhau 1 000 đơn vị theo thứ tự tăng dần HS làm bài và sửa bài HS phõn tớch mẫu HS làm bài và sửa bài Cỏch làm: Phõn tớch số thành tổng HS làm bài và sửa bài Vài HS thực hiện, lớp nhận xột Lắng nghe, thực hiện. Thứ ba, ngày 16 thỏng 8 năm 2016 Tiết 2: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tiếp theo) I/. Mục đớch - Yờu cầu: - Thực hiện được phộp cộng, trừ cỏc số cú năm chữ số; nhõn, chia số cú 5 chữ số với số cú 1 chữ số. - Biết so sỏnh, xếp thứ tự (đến 4 số) cỏc số đến 100 000. - Làm nhanh, chớnh xỏc cỏc dạng toỏn nờu trờn. II/. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III/. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Khởi động: Bài cũ: ễn tập cỏc số đến 100 000 Yờu cầu HS sửa bài làm ở nhà GV nhận xột Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa 2/. Hoạt động chớnh: Thực hành *MT: Thực hiện được phộp cộng, trừ cỏc số cú năm chữ số; nhõn, chia số cú 5 chữ số với số cú 1 chữ số. Biết so sỏnh, xếp thứ tự (đến 4 số) cỏc số đến 100 000. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1(cột 1); 2a; 3(dũng 1,2); 4b trang 4 Bài tập 1: Trũ chơi: “Đố bạn” nối tiếp Bài tập 2: GV hỏi lại cỏch đặt tớnh Bài tập 3: Yờu cầu HS nờu cỏch so sỏnh 2 số tự nhiờn? Bài tập 4b: Yờu cầu HS nờu cỏch xếp thứ tự số tự nhiờn từ lớn đến bộ. 3/. HĐNT: Ghi bảng 1 vài số, YC HS tớnh nhẩm Cho HS nờu cỏch so sỏnh cỏc số Chuẩn bị bài: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tt) Làm bài 2; 3; 4/VBT HS sửa bài HS nhận xột HS thực hiện HS nờu HS làm bài và sửa bài HS làm bài và sửa bài HS nờu HS thi đua làm bài và sửa bài Vài HS nờu Lắng nghe, thực hiện. Thứ tư, ngày 17 thỏng 8 năm 2016 Tiết 3: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tiếp theo) I/. Mục đớch - Yờu cầu: Giỳp HS: - Tớnh nhẩm, thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú đến năm chữ số; nhõn, chia số cú đến năm chữ số với số cú một chữ số. - Tớnh giỏ trị biểu thức. - Rốn giải nhanh, đỳng cỏc dạng toỏn trờn. II/. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III/. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Khởi động: Bài cũ: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tiếp theo) Yờu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xột Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa 2/. Hoạt động chớnh: Thực hành *MT: Luyện tớnh nhẩm, tớnh giỏ trị biểu thức. Luyện thực hiện bốn phộp tớnh. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2b; 3a,b trang 5 Bài tập 1: Yờu cầu HS nờu miệng cỏch thực hiện tớnh nhẩm Bài tập 2: Cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia? + Trong biểu thức cú chứa dấu ngoặc đơn? Bài tập 3: Yờu cầu HS nờu cỏc trường hợp tớnh giỏ trị của biểu thức: + Trong biểu thức cú 2 phộp tớnh cộng và trừ (hoặc nhõn và chia) + Trong biểu thức cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia 3/. HĐNT: Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh, cỏch tớnh giỏ trị biểu thức trong từng trường hợp Chuẩn bị bài: Biểu thức cú chứa 1 chữ. Làm bài 1; 2; 3/5 VBT HS sửa bài HS nhận xột HS nờu miệng HS nờu HS làm bài và thống nhất kết quả HS nờu HS làm bài và thống nhất kết quả Vài HS nờu Vài HS nờu Lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 18 thỏng 8 năm 2016 Tiết 4: Biểu thức cú chứa một chữ I/. Mục đớch - Yờu cầu: Giỳp HS: - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc giải toỏn về biểu thức chứa một chữ. II/. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống cỏc số ở cỏc cột) - HS: SGK, vở. III/. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Khởi động: Bài cũ: Yờu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xột Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa 2/. Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức cú chứa một chữ *MT: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. *YC cần đạt: Biểt được biểu thức cú chứa một chữ và giỏ trị của thức cú chứa một chữ a. Biểu thức cú chứa một chữ GV nờu bài toỏn Hướng dẫn HS xỏc định: muốn biết Lan cú bao nhiờu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thờm: 3 + o GV nờu vấn đề: nếu thờm a vở, Lan cú tất cả bao nhiờu vở? - GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức cú chứa một chữ b. Giỏ trị của biểu thức cú chứa một chữ: - a là giỏ trị cụ thể bất kỡ, vỡ vậy để tớnh được giỏ trị của biểu thức cú chứa một chữ ta phải làm sao? GV nờu từng giỏ trị của a cho HS tớnh: 1, 2, 3. GV hướng dẫn HS tớnh: Nếu a = 1 thỡ 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhấn mạnh: 4 là giỏ trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với cỏc trườứng hợp a = 2, a = 3. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tớnh được gỡ? 3/. Hoạt động 2: Thực hành *MT: Biết tớnh giỏ trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2a; 3b trang 6 Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: GV lưu ý cỏch đọc kết quả theo bảng như sau: giỏ trị của biểu thức 25 + a với a = 5 là 25 + 5 = 30 4/. HĐNT: - Yờu cầu HS nờu vài vớ dụ về thức cú chứa một chữ? Khi thay chữ bằng số ta tớnh được gỡ? - Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài: 1/6 VBT HS sửa bài HS nhận xột HS đọc bài toỏn, xỏc định cỏch giải HS nờu: nếu thờm 1, cú tất cả 3 + 1 vở Nếu thờm 2, cú tất cả 3 + 2 vở .. Lan cú 3 + a vở HS tự cho thờm cỏc số khỏc nhau ở cột “thờm” rồi ghi biểu thức tớnh tương ứng ở cột “tất cả” HS tớnh Giỏ trị của biểu thức 3 + a HS làm bài và sửa bài HS làm bài thống nhất kết quả HS làm bài HS sủa bài Vài HS nờu Lắng nghe, thực hiện. Thứ sỏu, ngày 19 thỏng 8 năm 2016 Tiết 5: Luyện tập I/. Mục đớch - Yờu cầu: Giỳp HS: - Tớnh được giỏ trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng cú độ dài cạnh a. - Rốn tớnh cẩn thận, giải toỏn chớnh xỏc về biểu thức chứa một chữ. II/. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III/. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Khởi động: Bài cũ: Biểu thức cú chứa một chữ Yờu cầu HS sửa bài về nhà. GV nhận xột Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa 2/. Hoạt động chớnh: Thực hành *MT: Tớnh được giỏ trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Làm quen với cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng cú độ dài cạnh a. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2a,b; 4(ý 1) trang 7 Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 4: GV vẽ hỡnh vuụng trờn bảng Hóy tỡm chu vi hỡnh vuụng? GV cho HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng cú độ dài là 3cm. 3/. HĐNT: YC nờu cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng? Chuẩn bị bài: Cỏc số cú 6 chữ số Làm bài 2; 3/7 VBT HS sửa bài HS nhận xột HS làm bài và sửa bài HS làm bài, sửa và thống nhất kết quả HS nờu quy tắc: lấy độ dài 1 cạnh nhõn với 4 HS nờu cỏch tớnh HS làm bài và sửa bài Vài HS nờu Lắng nghe, thực hiện. Thứ hai, ngày 22/ 8 / 2016 Tuần 2- Tiết 6: Cỏc số cú sỏu chữ số I/. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Giỳp HS: Biết mối quan hệ giữa cỏc đơn vị liền kề: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục, . Biết viết, đọc cỏc số cú tới sỏu chữ số. Rốn kỹ năng đọc, viết cỏc số cú sỏu chữ số. II/. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phúng to tranh vẽ (trang 8). Bảng cài, cỏc tấm cài cú ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1. - HS: SGK, vở. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Khởi động: - Bài cũ: Biểu thức cú chứa một chữ (tt) GV yờu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xột - Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa Hoạt động1: Số cú sỏu chữ số *MT: Củng cố cỏc kiến thức về số cú sỏu chữ số. *YC cần đạt: Biết đọc, viết cỏc số cú đến sỏu chữ số. a. ễn về cỏc hàng đơn vị, chục, trăm, nghỡn, chục nghỡn. GV treo tranh phúng to trang 8 Yờu cầu HS nờu quan hệ liền kề giữa đơn vị cỏc hàng liền kề b. Giới thiệu hàng trăm nghỡn GV giới thiệu: 10 chục nghỡn = 1 trăm nghỡn 1 trăm nghỡn viết là 100 000 (cú 1 số 1 và sau đú là 5 số 0) c. Viết và đọc cỏc số cú 6 chữ số GV treo bảng cú viết cỏc hàng từ đơn vị đến trăm nghỡn Sau đú gắn cỏc tấm 100 000, 1000, . 1 lờn cỏc cột tương ứng trờn bảng, yờu cầu HS đếm: cú bao nhiờu trăm nghỡn, bao nhiờu chục nghỡn,. Bao nhiờu đơn vị? GV gắn kết quả đếm xuống cỏc cột ở cuối bảng, hỡnh thành số 432516 Số này gồm cú mấy chữ số? GV yờu cầu HS xỏc định lại số này gồm bao nhiờu trăm nghỡn, bao nhiờu chục nghỡn, bao nhiờu đơn vị GV hướng dẫn HS viết số và đọc số. Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến cỏc số cú chữ số 0. Tuy nhiờn, nếu HS hỏi, GV cú thể nhắc HS nếu cú chữ số 0 ở hàng chục và chục nghỡn ta đọc là linh, chữ số 0 ở hàng trăm đọc là khụng. Vớ dụ: 306 004: Ba trăm linh sỏu nghỡn khụng trăm linh bốn. GV viết số, yờu cầu HS lấy cỏc tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào cỏc cột tương ứng trờn bảng Hoạt động 2: Thực hành *MT: Biết mối quan hệ giữa cỏc đơn vị liền kề: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục. Biết viết, đọc cỏc số cú tới sỏu chữ số. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2; 3; 4a,b trang 8 Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3, 4a,b: HĐNT: Củng cố GV tổ chức cho HS tham gia trũ chơi “Chớnh tả toỏn”. Cỏch chơi: GV đọc cỏc số cú bốn, năm, sỏu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở. Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài 3, 4 trang 10 HS sửa bài HS nhận xột HS nờu HS nhận xột HS nhắc lại HS xỏc định Sỏu chữ số HS xỏc định HS viết và đọc số HS thực hiện, HS cũng cú thể tự nờu số cú sỏu chữ số sau đú đọc số vừa nờu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS tham gia trũ chơi Lắng nghe, thực hiện. Thứ ba, ngày 23/ 8 / 2016 Tiết 7: Luyện tập I/. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Giỳp HS: - Viết và đọc được cỏc số cú đến sỏu chữ số. - Luyện viết và đọc số cú tới sỏu chữ số (Cả cỏc trường hợp cú cỏc chữ số 0) - Rốn kỹ năng đọc, viết cỏc số cú đến sỏu chữ số. II/. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng cài, cỏc tấm ghi cỏc chữ số (bảng từ) - HS: SGK, VBT III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Khởi động: - Bài cũ: GV yờu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xột - Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa Hoạt động 1: ễn lại cỏc hàng *MT: Củng cố cỏc kiến thức về số cú sỏu chữ số. *YC cần đạt: Biết đọc, viết cỏc số cú đến sỏu chữ số. GV cho HS ụn lại cỏc hàng đó học, mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. GV viết số: 825 713, yờu cầu HS xỏc định cỏc hàng và chữ số thuộc hàng đú là chữ số nào (Vớ dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục ) GV cho HS đọc thờm một vài số khỏc. Hoạt động 2: Thực hành *MT: ễn lại cỏc hàng, cỏch đọc và viết số cú tới sỏu chữ số. Luyện viết và đọc số cú tới sỏu chữ số (Cả cỏc trường hợp cú cỏc chữ số 0) *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2; 3a,b,c; 4a,b trang 10 Bài tập 1: GV yờu cầu HS tự nhận xột quy luật viết số rồi tự làm Bài tập 2: - GV yờu cầu HS tự làm bài Bài tập 3a,b,c: - GV yờu cầu HS tự làm bài Bài tập 4a,b: - GV yờu cầu HS tự làm bài GV lưu ý: Chữ số 0 khụng được để ở đầu cựng bờn trỏi. Vớ dụ: 013 684 khụng phải là số cú sỏu chữ số (vỡ thực ra nú là số 13 684, là số cú 5 chữ số) HĐNT: Dặn dũ Chuẩn bị bài: Hàng và lớp HS sửa bài HS nhận xột HS nờu HS xỏc định HS làm bài HS sửa, thống nhất kết quả - Lắng nghe, thực hiện. Thứ tư, ngày 24/ 8/ 2016 Tiết: 8 Hàng và lớp I/. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Giỳp HS: HS nhận biết được lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghỡn gồm ba hàng: hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn. Nhận biết được vị trớ của từng chữ số theo hàng và lớp. Nhận biết được giỏ trị của từng chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng, từng lớp. Thực hiện viết và đọc số chớnh xỏc. Rốn đọc, viết nhanh và đỳng cỏc số cú đến sỏu chữ số. II/. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ đó kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số). - HS: SGK. vở. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Khởi động: - Bài cũ: GV yờu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xột - Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghỡn. *MT: Biết cỏc hàng trong lớp đơn vị, lớp nghỡn. *YC cần đạt: Biết mối quan hệ giữa cỏc hàng trong cựng một lớp đơn vị, lớp nghỡn. Yờu cầu HS nờu tờn cỏc hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vào bảng phụ. GV giới thiệu: cứ ba hàng lập thành một lớp: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thành lớp đơn vị; tờn của lớp chớnh là tờn của hàng cuối cựng trong lớp. Hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn thành lớp gỡ? Yờu cầu vài HS nhắc lại. GV đưa bảng phụ, viết số 321 vào cột số rồi yờu cầu HS lờn bảng viết từng chữ số vào cỏc cột ghi hàng và nờu lại Tiến hành tương tự như vậy đối với cỏc số 654 000, 654 321 GV lưu ý: Khi viết cỏc số vào cột ghi hàng nờn viết theo cỏc hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trỏi). Khi viết cỏc số cú nhiều chữ số nờn viết sao cho khoảng cỏch giữa hai lớp hơi rộng hơn một chỳt. Hoạt động 2: Thực hành *MT: HS nhận biết được lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghỡn gồm ba hàng: hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn. Nhận biết được vị trớ của từng chữ số theo hàng và lớp. Nhận biết được giỏ trị của từng chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng, từng lớp. Thực hiện viết và đọc số chớnh xỏc. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2; 3 trang 11 Bài tập 1: GV yờu cầu HS đọc to dũng chữ ở phần đọc số, sau đú tự viết vào chỗ chấm ở cột viết số (48 119) rồi lần lượt xỏc định hàng và lớp của từng chữ số để điền vào chỗ chấm: chữ số 4 ở hàng chục nghỡn, lớp nghỡn; chữ số 8 ở hàng nghỡn, lớp nghỡn Yờu cầu HS tự làm phần cũn lại Bài tập 2: GV cho HS chỉ tay vào chữ số 3 trong số 876 325 rồi đọc theo mẫu Cỏc bài cũn lại yờu cầu HS làm vào vở bài tập Bài tập 3: Yờu cầu HS nờu lại mẫu: GV viết số 543 216 lờn bảng, yờu cầu một HS lờn bảng chỉ tay vào chữ số 2, sau đú xỏc định hàng và lớp của chữ số đú: chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nờn giỏ trị của chữ số 2 là 200. Sau đú yờu cầu HS tự làm vở HĐNT: Củng cố Thi đua viết số cú sỏu chữ số, xỏc định hàng, lớp của cỏc chữ số đú. Chuẩn bị bài: So sỏnh số cú nhiều chữ số. Làm bài trong VBT HS sửa bài HS nhận xột Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn. HS nghe và nhắc lại Hàng nghỡn Vài HS nhắc lại HS thực hiện và nờu: chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm HS đọc to HS tự viết vào chỗ chấm ở cột số viết số HS xỏc định hàng và lớp của từng chữ số và nờu lại HS làm bài HS sửa bài HS thực hiện HS làm bài HS sửa, thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS thi đua - Lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 25/ 8/ 2016 Tiết: 9 So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số I/. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Giỳp HS: - So sỏnh được cỏc số cú nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiờn cú khụng quỏ sỏu chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận giải toỏn về cỏc số cú nhiều chữ số. II/. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Khởi động: - Bài cũ: Hàng và lớp GV yờu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xột - Bài mới: Giới thiệu ghi tựa Hoạt động1: So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số. *MT: So sỏnh được cỏc số cú nhiều chữ số. *YC cần đạt: Biết giỏ trị của chữ số theo vị trớ của từng chữ số đú trong một số. a. So sỏnh 99 578 và 100 000 GV viết lờn bảng 99 578 . 100 000, yờu cầu HS điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm rồi giải thớch vỡ sao lại chọn dấu đú GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số đú: số 99 578 cú năm chữ số, số 100 000 cú sỏu chữ số, 5 99 578 Yờu cầu HS nờu lại nhận xột chung: trong hai số, số nào cú số chữ số ớt hơn thỡ số đú nhỏ hơn. b. So sỏnh 693 251 và 693 500 GV viết bảng: 693 251 693 500 Yờu cầu HS điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm rồi giải thớch vỡ sao lại chọn dấu đú. GV chốt: hai số này cú số chữ số đều bằng nhau là sỏu chữ số, ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, vỡ cặp chữ số ở hàng trăm nghỡn bằng nhau (đều là 6) nờn ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng chục nghỡn, cặp số này cũng bằng nhau (đều là 9), ta so sỏnh tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghỡn, cặp số này cũng bằng nhau (đều là 3), ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nờn 693 251 < 693 500 hay 693 251 > 693 500 GV yờu cầu vài HS nhắc lại nhận xột chung: khi so sỏnh hai số cú cựng số chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiờn ở bờn trỏi (hàng cao nhất của số), nếu chữ số nào lớn hơn thỡ số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta so sỏnh tiếp đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo Hoạt động 2: Thực hành *MT: Củng cố kiến thức vừa học. *YC cần đạt: Làm được cỏc bài tập 1; 2; 3 trang 12 Bài tập 1: GV hướng dẫn HS rỳt ra kinh nghiệm khi so sỏnh hai số bất kỡ: trước hết xem xột hai số đú cú số chữ số như thế nào: nếu số chữ số của hai số đú khụng bằng nhau thỡ số nào cú nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn. Nếu số cỏc chữ số của chỳng bằng nhau thỡ ta sẽ so sỏnh từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiờn ở bờn trỏi của hai số đú. Yờu cầu HS tự làm bài và giải thớch lại tại sao lại chọn dấu đú. Bài tập 2: Yờu cầu HS nờu lại đầu bài. GV nhấn mạnh để HS nhớ là cần khoanh vào số lớn nhất trong bốn số đó cho (trỏnh cho HS sai lầm là chỉ so sỏnh hai số với nhau) Yờu cầu HS tự làm bài, giải thớch tại sao lại chọn số đú. Bài tập 3: Yờu cầu HS đọc đề bài, nờu cỏch tiến hành để tỡm ra được cõu trả lời đỳng. HĐNT: Củng cố GV treo lờn bảng hai tờ giấy lớn trong đú cú ghi cỏc số để so sỏnh. Chia lớp thành hai đội thi đua so sỏnh số Chuẩn bị bài: Triệu và lớp triệu Làm bài trong VBT HS sửa bài HS nhận xột HS điền dấu và tự nờu HS nhắc lại Vài HS nhắc lại HS điền dấu và tự nờu cỏch giải thớch HS nhắc lại Vài HS nhắc lại HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa, thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Hai đội cựng thi đua Lắng nghe, thực hiện. Thứ sỏu, ngày 26/ 8/ 2016 Tiết: 10 Triệu và lớp triệu I/. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Giỳp HS: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết cỏc số đến lớp triệu. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc về đọc, viết, so sỏnh cỏc hàng và lớp đó học. II/. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ cú kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa cú chữ lớp triệu). - HS: SGK, vở. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Khởi động: - Bài cũ: So sỏnh số cú nhiều chữ số. GV yờu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xột - Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu gồm cú hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. *MT: Hiểu biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. *Y
Tài liệu đính kèm: