Giáo án Toán 6 - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Toán 6 - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
TIẾT 2-§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
2.Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu £ và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học.
4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học...
B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: 
1. Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề; Tích cực
2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :
	+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; 
	+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng nghiên cứu 
3. Chuẩn bị của GV- HS: 
- HS: xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	* TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp
THỨ
NGÀY
TIẾT
LỚP
SĨ SỐ
TÊN HỌC SINH VẮNG
.....
..../....../2016
.....
6D
...../.....
.........................................................................
	* KIỂM TRA (5’): 
- Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về tập hợp
HS1:Tập hợp những viên phấn trong hợp
- Chú ý / 5 sgk
- Cho hai tập hợp : A={ cam, táo}
 B={ổi, chanh, cam}
Dùng kí hiệu , Ï để ghi các phần tử
HS2: a) cam A và cam B
 b) Táo A mà táo Ï B
	* BÀI MỚI(39’):
1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’):
	Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N*
2. DẠY HỌC BÀI MỚI (30’):
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
NỘI DUNG KIẾN THỨC 
HĐ1. Phân biệt tập hợp N và tập hợp N* (10’)
- 0, 1, 2, 3,  là các số tự nhiên.
N = {0, 1, 2, 4, }
Hs lên bảng biểu diễn
12 Î N; 
 Ï N
- Nêu các số tự nhiên?
- Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên.
- Vẽ tia Ox.
- Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3,  trên tia số
- Điền vào ô vuông các ký hiệu Î và Ï:
12 N; N
- Gọi tên các điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3.
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 4, 5
- Giới thiệu tập hợp N*.
- So sánh N và N*
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3,  là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N.
N = {0, 1, 2, 4, }
0 1 2 3 4 5
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*.
N*= {1, 2, 3, 4, }
N* = {xN / x 0}
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
NỘI DUNG KIẾN THỨC 
HĐ 2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
(20’)
Điểm 2 ở bên trái điểm 4
3 7; 0 <2
A = {6; 7; 8 } 
a < c
HS: 5, 8, 16
HS: 8, 14, 19
Số 0 
Không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.
có vô số phần tử.
34, 35, 36
150, 151, 152
Hs trả lời
Nhận xét vị trí điểm 2, điểm 4 trên tia số
Giới thiệu tổng quát, và ký hiệu
- Giới thiệu các ký hiệu ³ và £ .
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô vuông cho đúng:
 3 9 ; 15 7 ; 
0 2
- Viết tập hợp
 A = {x Î N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Nếu cho a < b và b < c, hãy so sánh a và c?
- Giới thiệu số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Tìm số liền sau của các số 4, 7, 15?
- Tìm các số liền trước của các số 9, 15, 20?
- Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất?
- Số nào lớn nhất? 
- Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
 34, , 
 , 151, 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
- Với a, b N , a < b hoặc 
b > a 
trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a £ b nghĩa là a < b và a = b
b a nghĩa là b > a hoặc a = b
-Nếu a < b và b < c thì a < c
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
-Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
? 
28, 29, 30
99, 100, 101
3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (7’) :
-Yêu cầu Hs làm bài tập 6, 7
Bài 6 SGK-7,8: 
a)17; 18 99; 100 a( với a N)
b) 34;35 999;1000 b-1; b b( với b N)
Bài 7 SGK-8: 
A={13;14;15}
B={1;2;3;4}
C={13;14;15}
Vân Cơ, Ngày tháng năm 2016
XÉT DUYỆT CỦA TTCM 
Đặng Thị Xuân Cảnh
4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc thứ tự trong tập hợp số tự nhiên sgk
- Bài tập 8à10/ 8sgk 
- Xem trước §3. Ghi số tự nhiên
5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :
6. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_6.docx