CHƯƠNG I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1,2 TẬP HỢP.PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Ngày soạn:28/8/2016 Ngày dạy: I. Mục tiêu: -Làm quen với khái niệm tập hợp -Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp -nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước -Biết viêt một tập hợp theo diễn đạt băng lời của bài toán,biết sử dụng đúng các kí hiệu II. Nội dung chuẩn bị 1.Tổ chức : 6C 6D A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ1:Chơi trò chơi * Mục đích: - Kiểm tra - Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr3. - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài. - Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời - Thời gian: 7’ - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh làm tốt B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ2: * Mục đích: - Áp dụng kiến thức về để giải một số bài toán thực tế. - Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói, cách viết tập hợp ghi vào vở ghi. - Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi Thực hiện quan sát tranh trang 4 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán. Tập hợp các số có một chữ số Tập hợp các đôi giày trên giá B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={0;3;6;9} C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ3: Luyện tập * Mục đích: - Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr7,8 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. Bài 1: A={6;7;8} B={hai,ba, tư,năm,sáu,bảy,chủ nhật} C={N,H,A,T,R,G} Bài 2 P={0;1;2;3;4;5;6} Q ={3;4;5;6;7;8} Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4 em bài .1(a,b,c); hoạt động cá nhân bài C.2(a,b) bài C.3(a,b) - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: + Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo. + Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh trình bày bài toán chưa logic + Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán - Giải pháp: + Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải. D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn .* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2 phần D.E; - Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, - Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2,3 - Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh. - Phương án đánh giá: Tiết 3 TẬP HỢPCÁC SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:28/8/2016 Ngày dạy: I. Mục tiêu: -củng cố khái niện tập hợp số tự nhiên.Biết đọc,viết các số tự nhiên. -Biết so sánh,sắp xếpcác số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần -Biểu diễn một số tự nhiên trên tia số -Biết phân biệt tập hợp N và N*.Biết dụng đúng các kí hiệu=, ≠ ≤ ≥ _biết số tự nhiên liến sau,liền trước của một số tự nhiên II. Nội dung chuẩn bị 1.Tổ chức: 6C 6D A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ1:Chơi trò chơi * Mục đích: - Kiểm tra: khái niện tập hợp - Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr9. - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài. - Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời - Thời gian: 7’ - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh làm tốt B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ2: * Mục đích: - Nắm được tập Nvà N* - Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói,cách viết tập hợp ghi vào vở ghi. - Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi Thực hiện quan sát tranh trang 4 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 16 17 18 99 100 101 34 35 36 998 999 1000 Yêu cầu học sinh hoạt động cộng theo 2 bàn phần B.phần 1a, Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B.phần b, - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán. 1.a,bTập hợp C 2,a C,Nếu 15<17 và 17<a thì 15<a Nếu 1001>1000 và 1000>b thì 1001>b C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ3: Luyện tập * Mục đích: - Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr7,8 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. Bài 1: A={13,14,15} B={1,2,3,4} C={13,14,15} Bài 2 A={4,5,6,7,8,9} A ={x∈N/3<x<10} Yêucầu học sinh hoạt độngcá nhân.1(a,b,c); hoạtđộngcánhân bài C.2 bài C.3(a,b,c,d,e,g) bài C.4(a,b,c,d) - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: + Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo. + Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh trình bày bài toán chưa logic + Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán - Giải pháp: + Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải. D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn .* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2 phần D.E; ; đọc và tìm hiểu qua internet mục 3 phần “Em có biết”. - Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, nguồn internet. - Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau . - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2 - Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh. - Phương án đánh giá: Tiết 4 GHI SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:4/9/2016 Ngày dạy: I. Mục tiêu: -Biết thế nào là hệ thập ,phân biệt số và chữ số trong hệ phập phân. -Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân -Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 -Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II. Nội dung chuẩn bị 1.Tổ chức: 6C 6D II. Nội dung chuẩn bị A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ1:Chơi trò chơi * Mục đích: - Kiểm tra - Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr13. - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. Các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài. - Phương án đánh giá: gọi đại diện 2 học sinh lên trả lời - Thời gian: 7’ - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh làm tốt B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ2: * Mục đích: - Nắm được cách ghi các số tự nhiên số la mã,hệ thập phân - Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói,cách viết các số vào vở ghi. - Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi Thực hiện quan sát tranh trang 4 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi.,nhóm - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán. a.789=700+80+9 Kí hiệu:ab b.học sinh lần lượt đọc c. Số 24851 74061 69354 902475 4035223 Gt của số4 4000 4000 4 400 4000000 3.viết số la mã C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Mục đích: - Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr16 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. Bài 1: a,1357 b, Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 Bài 2: {2,0} Bài 3 a,1001 b,1023 Bài 3 102;201;210;120 Yêucầu học sinh hoạt độngcá nhân.1(a,b); hoạtđộngcánhân bài C.2 bài C.3(a,b) bài C.4; bài C5(a,b) - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: + Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo. + Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh trình bày bài toán chưa logic + Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán - Giải pháp: + Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải. D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn .* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2,3 phần D.E; ; đọc và tìm hiểu “Em có biết”. - Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, nguồn internet. - Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau . - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2 - Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh. - Phương án đánh giá: Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn:4/9/2016 Ngày dạy: I. Mục tiêu: -Củng cố khái niệm, tập hợp số tự nhiên.tập hợp con và các phần tử của tập hợp -Biết tìm số phần tử của tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của tập hợp cho trước.Biết viết một vài tập hợp con của tập hợp cho trước,sử dụng đúng kí hiệuvà II. Nội dung chuẩn bị 1.Tổ chức: 6C 6D II. Nội dung chuẩn bị A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ1:Chơi trò chơi * Mục đích: - Kiểm tra các nội dung học 3 bài đầu - Nhiệm vụ: Làm bài tập +Thu thập thong tin ngày sinh bạn trong nhóm +cácngày sinh đó cần dùng các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ. - Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A. - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài. - Phương án đánh giá: gọi đại diện 2 học sinh lên trả lời - Thời gian: 7’ - Dự kiến tình huống xảy ra: + Học sinh làm tốt C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ2: * Mục đích: - Nắm được cách viết tập hợp cách ghi các số tự nhiên - Có kỹ năng trình bày một bài toán về cách nói,cách viết cácTập hợp số, vào vở ghi. - Nhiệm vụ: Tìm hiểu hỏi cách làm Thực hiện trang 21 - Phương thức hoạt động: Hoạt động Cá nhân,cặp đôi.,nhóm - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. I.Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài 1,2,3 trang 21 - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán. Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài 1,2,3 trang21 Bài1 C={0;2;4;6;8} L={11;13;15;17;19} A={18;20;22} B={25;27;29;31} Bài2 a.Có duy nhất một số tự nhiên x=18 để x-5=13 Vậy A={18} tập hợpA có một phần tử b. Có duy nhất một số tự nhiên x=0 để x+8=8 Vậy B={0} tập hợp B có một phần tử c.Có vô số một số tự nhiênx để x.0=0 Vậy C={0;1;2;3;4..} hay C=N tập hợp C có vô số phần tử d.không Có số tự nhiênx để x.0=7 Vậy D=N tập hợp D có khôn có phần tử nào Bài3 A={1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={2;4;6;8;10} N*={1;2;3;4;5;..} AN B N N*N D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ3: * Mục đích: - Nắm được diện tích rừng việt nam - Nhiệm vụ: Tìm hiểu sự phân bố theo từng khu vực,độ che phủ của rừng Thực hiện trang 22 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cộng đồng - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh E.HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hđ2: * Mục đích: - Nắm được cách viết tập hợp,tập hợp con,tìm số phần tử của một tập hợp - Có kỹ năng trình bày một bài toán về cách viết cácTập hợp , số phần tử của tập hợp, vào vở ghi. - Nhiệm vụ: Tìm hiểu hỏi cách xác định số phần tử của tập hợp số đó Thực hiện trang 23 - Phương thức hoạt động: Hoạt động Cá nhân,cặp đôi.,hoạt đông nhóm cộng đồng - Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6. - Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở. I.Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài 1,2,3 trang 21 - Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh. - Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán. Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài 1, trang23 Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cộng đồng bài 2,3, trang23 Bài2 số phần tử của tập hợpB là:99-10=1=90 phần tử Bài3 số phần tử của tập hợpD là(99-21):2+1=40 phần tử số phần tử của tập hợpE là(96-32):2+1=33 phần tử Tiết 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Ngày soạn:4/9/2016 Ngày dạy: I. Mục tiêu:
Tài liệu đính kèm: