Ngày soạn:25/04/2017
Ngày giảng:
Tiết 67 .KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
A.MỤC TIÊU
+ Đánh giá kết quả học sinh kiến thức về bảng biểu
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về bảng biểu: thao tác tạo bảng, chèn, xóa hàng hoặc cột, gộp ô, soạn nội dung theo đúng mẫu hoặc tùy ý .
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
B.CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phòng máy, bài thi thực hành
HS: Kiến thức đó học
C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I.Ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra sĩ số : 6A....... 6B ..6C.... 6D ..6E
II. Nội dung
A. Đề bài
1. Tạo bảng mẫu như sau:
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ II
STT
Họ và tên
Toán
Vật lý
Hoá học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý
Công nghệ
Tin học
Sinh học
Tiếng Anh
1
Trần Thị An
7
7
6
8
5
7
6.5
8.5
7
8
2
Lê Văn Ba
9
9
8
7
6
8
5
7
6.5
5.5
3
Lê Ngọc Cảnh
7
5
3
9
9
8
8
8
4.5
7
4
Mai Thu Hà
8
8
2
7
5
3
9
9
8
4.5
5
Đỗ Thị Na
6
9
10
8
5
7
6.5
5.5
5
6
6
Cao Thị Ngọc
3
9
9
8
8
5
7
6.5
8.5
7
7
Đỗ Thị Mai
5
3
6
9
10
10
8
5
7
6.5
8
Lê Khánh Thi
8
8
8
4.5
6.5
8.5
6
9
10
5
2. Chèn thêm hai hàng ở phía dưới và đánh số thứ tự là 9, 10 với tên các thành viên khác tùy ý sau đó nhập các giá trị điểm tùy ý
3. Xóa cột STT trong bảng
B. Đáp án, thang điểm
1. Tạo bảng biểu và nhập dữ liệu đúng: 7đ
2. Chèn thêm hàng và nhập dữ liệu: 1đ
3. Xoá cột STT đúng: 1 đ
D.CỦNG CỐ
- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.
E.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại các nội dung cơ bản đã học.
Ngày soạn:25/04/2017
Ngày giảng:
Tiết 68 .ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU
+ Hệ thống lại kiến thức về: khởi động soạn thảo văn bản, cửa sổ Word có những gì, quy ước gõ tiếng
+ HS ôn lại kiến thức về định dạng văn bản: màu chữ, font chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, vị trí của đoạn văn bản so với toàn trang văn bản, thao tác tỡm kiếm, thay thế nhanh trong văn bản...
+ HS tổng hợp các kiến thức để chèn hỡnh ảnh, tạo bảng vào trang văn bản..
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
B.CHUẨN BỊ
+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.
IV. Tiến trình giờ dạy :
I.Ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra sĩ số : 6A....... 6B ..6C.... 6D ..6E
II.Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ ụn tập
3.Nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1
- GV: Nhắc lại cho HS một số khái niệm cơ bản về soạn thảo văn bản.
- Màn hình Word bao gồm những gì?
- Để có thể soạn thảo được văn bản cần phải lưu ý những gì?
+ Quy ước gõ
+ Kết thúc một đoạn văn bản là phím Enter
+ Các từ chỉ cách nhau một ký tự trống
1. Khởi động MS Word
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng
- Cửa sổ Word có: Các thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh định dạng thường xuất hiện
- Con trỏ soạn thảo
- Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex.
- Văn bản gồm: kí tự, câu, dòng, đoạn, trang.
* Hoạt động 2
- GV: Nhắc lại các thao tác về chỉnh sửa văn bản.
- Nêu sự khác nhau giữa hai phím Delete và Backspace (xoá các ký tự)?
- Nêu cách sao chép, di chuyển một đoạn VB?
- GV: Định dạng văn bản gồm phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
- Nêu cách căn lề cho một đoạn văn bản?
2. Chỉnh sửa văn bản và định dạng văn bản, đoạn văn bản.
- Để xoá kí tự ta dùng phím Backspace hay Delete.
- Sao chép một đoạn văn bản
- Di chuyển một đoạn văn bản
- Định dạng kí tự
- Định dạng đoạn văn bản
* Hoạt động 3
GV: Nhắc lại cách để tìm kiếm và thay thế nhanh một từ?
- HS trả lời
3. Tìm kiếm và thay thế từ
- Tỡm kiếm từ: Nhỏy chuột vào Edit ® chọn Find ® xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
- Thay thế từ: Nháy chuột vào Edit ® chọn Replace ® xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
* Hoạt động 4
- GV: Nhắc lại cách chèn hình ảnh vào văn bản? Sau khi chèn hình ảnh cần thực hiện thao tác gì?
- HS trả lời
4. Chèn ảnh, đối tượng vào văn bản
- Nháy chuột chọn Insert ® chọn Picture ® chọn From File ® trờn màn hình xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
* Hoạt động 5
- GV: Nhắc lại cách để chèn bảng mà em thường dùng?
5. Tạo bảng biểu và chỉnh sửa
+ Tạo mới bảng biểu bằng bảng chọn
+ Thêm, bớt hàng cột
+ Chỉnh sửa độ rộng và chiều cao
D.CỦNG CỐ
- Hệ thống lại các đề mục cho học sinh
- Xem lại bài tập trong SGK
E.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại toàn bộ kiến thức về phần soạn thảo văn bản để tiết sau kiểm tra học kỳ
Ngày soạn:25/04/2017
Ngày giảng:
Tiết 60+70: KIỂM TRA HỌC KÌ 2
A.MỤC TIÊU
I.Kiến thức
Đánh giá kết quả học tập của HS trong phần soạn thảo văn bản
II.Kĩ năng
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về soạn văn bản: lý thuyết và thực hành việc gõ văn bản, định dạng, chèn hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh
III.Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc.
B.THIẾT LẬP MA TRÂN
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Biết cách khởi động word, các nút lệnh
Phân biệt được các nút lệnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Nắm được quy tắc gõ văn bản trong Word
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
CHỈNH SỬA VĂN BẢN
Xóa ký tự, đoạn văn..
Biết cách gõ 1 trong 2 kiểu gõ Vni hoặc Telex
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2,5
25%
2
3,5
30%
BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Nhận biết được các kiểu căn lề
Sử dụng thành thảo các nút lệnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
2
1
10%
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
- Hiểu được các tính chất cần thay đổi của một đoạn văn bản trong quá trình định dạng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
25%
1
2,5
25%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
1,5
15%
2
5
50%
1
0.5
5%
1
2
20%
9
10
100%
C.ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ
I.PHẦN LÝ THUYẾT
I.I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel.
B. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word.
C. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint
D. Chọn Start à (All) Programs à Paint
Câu 2. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 3. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh:
A.Save B.New C.Open D. Copy
Câu 5:Phím Delete dùng để:
A.Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
B.Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C.Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D.Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 6: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
A.Right B.Center C. Left D.Justify
I.II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1: (2,5đ) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất nào của đoạn?
Câu 2: (2,5đ) Trình bày kiểu gõ Telex?
Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word.
PHẦN II. THỰC HÀNH ( 10điểm)
Câu 7: Em hãy soạn, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu dưới đây:
DU LỊCH THANH HOÁ
Cụm di tích Hàm Rồng
Vị trí: Di tích thuộc phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.Các di tích được xếp hạng ở đây đều là những chứng tích về cuộc chiến đấu ngoan cường của các lực lượng vũ trang tại Thanh Hoá đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của giặc Mỹ trong những năm chúng điên cuồng bắn phá miền Bắc
Bãi biển Sầm Sơn
Bãi biển Sầm Sơn cách thành phố Thanh Hóa 16 km về phía Đông, là một trong những khu du lịch nghỉ mát nổi tiếng của Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ 20.
Với bãi biển chạy dài gần 6 km từ, đây là nơi tắm biển rất tốt. Biển Sầm Sơn với bãi cát vàng thoai thoải, nước trong xanh và nồng độ muối vừa phải rất phù hợp với sức khoẻ con người.
D.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN LÍ THUYẾT
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
A
A
II. Phần tự luận (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 1: Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất sau đây của đoạn văn: (mỗi ý nêu đúng được 0,5 điểm)
Kiểu căn lề
Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Kiểu gõ Telex
aa = â ; ee = ê ; oo = ô ; dd = đ
uw = ư ; ow = ơ ; aw = ă ; s : (/)
r : (?) ; x : (~) ; j : (.) ; f : (\)
1
0,5
1đ
3
* Các dấu ngắt câu (dấu chấm (.), dấu phẩy(,), dấu hai chấm (: ), ...) phải được đặt sát vào kí tự đứng trước nó ® đến dấu cách (nếu có kí tự tiếp )
* Các dấu (, [, {, và “ ® đặt sát bên phải kí tự cuối cùng.
* Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống, ấn phím Spacebar
* Để kết thúc một đoạn văn bản ® ấn Enter
0.5
0.5
0,5
0.5
II.PHẦN THỰC HÀNH
Soạn thảo xong nội dung văn bản: 3 đ
Chèn hình ảnh và bố trí đúng theo mẫu: 2 đ
Thay đổi phông chữ, màu sắc đúng: 1 đ
Thực hiện giãn dòng, cách đoạn: 1 đ
E.PHƯƠNG TIỆN VÀ CÁCH THỨC
I. Phương tiện thực hiện
GV: Đề kiểm tra
HS: đồ dung học tập
II. Cách thức tiến hành
Gv cho học sinh làm bài vào đề kiểm tra
F.TỔ CHỨC KIỂM TRA
I.Tổ chức
Kiểm tra sĩ số 6A..6B..6C6D..6E
II.Kiểm tra
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh : bút,
III. Giao đề và làm bài
III.I. Giới thiệu
Bài kiểm tra học ki 2
III.II. Giao đề
Phát đề cho học sinh, yêu cầu học sinh không sử dụng tài liệu, không trao đổi.
IV. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
Gọi tên từng học sinh theo thứ tự trong sổ điểm lên nộp bài
V.Hướng dẫn học bài
TRƯỜNG THCS THU CÚC
Họ và Tên: ...
Lớp: .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2016 -2017
Môn: Tin Học 6 - Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel.
B. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word.
C. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint
D. Chọn Start à (All) Programs à Paint
Câu 2. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 3. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh:
A.Save B.New C.Open D. Copy
Câu 5:Phím Delete dùng để:
A.Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
B.Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C.Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D.Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 6: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
A.Right B.Center C. Left D.Justify
II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1: (2,5đ) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất nào của đoạn?
Câu 2: (2,5đ) Trình bày kiểu gõ Telex?
Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word.
Tài liệu đính kèm: