KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Tieát 31-32 Tuần dạy: 16 I. MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 1.2. Kỹ Năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành. 1.3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Vận dụng Tổng Thấp Cao Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Câu 1 2 1 2 Thao tác với bảng tính Câu 2, 3 2 2 2 Sử dụng công thức hoặc các hàm để tính toán Câu 4,5,6,7 5 4 5 Lưu và thoát khỏi Excel Câu 8 1 1 1 Tổng 8 10 8 10 III. ĐỀ BÀI : Cho bảng tính sau: Yêu cầu: Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2đ) Điều chỉnh độ rộng cột theo bảng tính trên. (1đ) Điều chỉnh độ cao hàng theo bảng tính trên. (1đ) Tính tổng ba môn của mỗi học sinh. (1,5đ) Tính điểm trung bình của các môn. (1,5đ) Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các môn. (1đ) Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các môn. (1đ) Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\HKI_Lớp_Họ và tên học sinh. (1đ) Thoát khỏi Excel. IV. ĐÁP ÁN Nhập chính xác và đầy đủ. (2đ) Điều chỉnh độ rộng cột hợp lý. (1đ) Điều chỉnh độ cao hàng hợp lý. (1đ) Tổng điểm: =Sum(C3:E3) (1,5đ) hoặc: =Sum(C3,D3,E3) hoặc: =C3+D3+E3. Trung bình: =Average(C3:E3) (1,5đ) hoặc: =(C3+D3+E3)/3 hoặc: =Sum(C3:E3)/3 hoặc: =Sum(C3,D3,E3)/3 Điểm cao nhất: =Max(C3:C7) (1đ) hoặc: =Max(C3,C4,C5,C6,C7) Điểm thấp nhất: =Min(C3:C7) (1đ) hoặc: =Min(C3,C4,C5,C6,C7) Lưu đúng tên và địa chỉ. Thoát khỏi Excel. (1đ) V. THOÁNG KEÂ ÑIEÅM LÔÙP TSHS ÑIEÅM 0 – 2,5 3 – 4,5 5 – 6 6,5 – 7,5 8 – 10 RUÙT KINH NGHIEÄM : Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: