Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 34

doc 11 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 34
PHÒNG GD&ĐT AN MINH	Tuần: 34, tiết PPCT: 67
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1	Ngày soạn: 25/02/2014
ÔN LUYỆN CÁC NỘI DUNG VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ĐÃ HỌC
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học ở học kì II
2. Kĩ năng: 
	- HS có thể tạo được 1 văn bản và định dạng đẹp sinh động.
 3. Thái độ: 	
	- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học.
	- Học sinh ngày càng yêu thích sử dụng máy tính, khám phá hệ thống máy tính, phần mềm soạn thảo, yêu thích môn học hơn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: 
a) Phương pháp: Thao tác mẫu, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan...
b) ĐDDH: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Học Sinh: SGK, bút, vở.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Kiểm tra bài cũ: ( phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Hãy nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?
- Hãy nêu cách tạo bảng bằng cách sử dụng thanh bảng chọn?
- Nhận xét và cho điểm
- HS trả lời
- HS trả lời
	2. Nội dung bài mới: (43 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học
- Cho HS quan sát sơ đồ tư duy về kiến thức đã học ở học kì II
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững trong bài 13: “Làm quen với soạn thảo văn bản”
- Nhận xét câu trả lời của HS và tóm tắt lại kiến thức cần nắm vững trong bài 13.
- Yêu cầu HS nêu các cách khởi động Word
- Quan sát cửa sổ làm việc của Word và nêu lại các thành phần chính trên cửa sổ Word.
- Để mở văn bản, em thực hiện như thế nào?
- Nêu lại cách lưu văn bản?
- Để kết thúc soạn thảo hoặc đóng văn bản, ta thực hiện như thế nào
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 13 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững ở bài 14
- Nêu các thành phần cơ bản của văn bản
- Nêu các cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong vùng soạn thảo
- Yêu cầu HS nêu 4 quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Hai kiểu gõ thường dung là gì?
- Gọi lần lượt từng em nêu cách gõ một một chữ tiếng Việt
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 14 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
 - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững ở bài 15
- Phím Backspace và phím Delete dùng để làm gì?
- Cách chèn thêm văn bản?
- Để chọn phần văn bản ta thực hiện như thế nào?
- Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không mong muốn, em sẽ làm như thế nào?
- Hãy nêu chức năng của 3 nút lệnh: Cut, Copy. Paste
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 15 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 16
- Định dạng văn bản là gì? Mục đích của định dạng văn bản
- Định dạng văn bản gồm mấy loại?
- Định dạng kí tự là gì?
- Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự và các cách định dạng các tính chất đó?
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 16 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 17
- Thế nào là định dạng đoạn văn?
- Nêu các cách định dạng đoạn văn
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 17 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 18
- Để chọn hướng trang ta thực hiện như thế nào?
- Để xem trước khi in ta nhấp vào nút lệnh nào
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 18 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Quan sát và ghi nhớ
- Nhắc lại kiến thức cần nắm vững trong bài 13
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Nêu lại cách khởi động Word
- Nêu lại các thành phần chính trên cửa sổ Word
- Trả lời
- Nêu lại cách lưu văn bản
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
- Nhắc lại kiến thức cần nắm vũng ở bài 14
- Trả lời
- Trả lời
- Lần lượt từng hóc sinh trả lời
- Trả lời: VNI , TELEX
- Lần lượt trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
- Nhắc lại
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
Nội dung chính:
- Các cách khởi động Word
- Các thành phần chính trên cửa sổ Word
- Mở văn bản, lưu văn bản và kết thúc soạn thảo
Các cách khởi động Word
- C1: Nhấp đúp vào biểu tượng Word trên màn hình.
- C2: Nhấp nút Start chọn All Programs (hoặc Programs) chọn Microsoft Word.
- Các thành phần chính: Thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh cuốn dọc và ngang, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo
- Để mở văn bản, em nhấp nút lệnh Open, nhấp chọn tập tin văn bản và nhấp nút Open trên hộp thoại Open để mở.
- Để lưu văn bản:
+ Ta nhấp nút lệnh (Save) trên thanh công cụ hoặc chọn File/Save.
+ Chọn nơi lưu văn bản.
+ Gõ tên tập tin vào mục Filename
+ Nhấp nút Save hoặc gõ phím Enter.
- Có 2 cách kết thúc phiên làm việc
+ Nhấp vào nút Close ở góc trên bên trái màn hình.
+ Vào File à Exit
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
- Kiến thức cần nắm vững:
+ Các thành phần cơ bản của một văn bản
+ Con trỏ văn bản, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
+ Quy tắc gõ văn bản trong Word.
+ Gõ văn bản tiếng việt.
- Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn.
- Để di chuyển con trỏ soạn thảo: nhấp chuột trái lên vùng soạn thảo, sử dụng 4 phím điều hướng, các tổ hợp phím: Ctrl, Shift, Alt + Home, End, Page up, Page down.
- Các dấu ngắt câu (.,:;!?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó còn nội dung
- Các dấu ngoặc và dấu nháy gồm (, ), [, ], {, }, , ‘, ’, “ và ” phải được đặt sát vào từ
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống 
- Giữa các đoạn văn chỉ nhấn phím Enter một lần
- Hai kiểu gõ thường dùng nhất là TELEX và VNI.
 Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
- Kiến thức cần nắm vững:
+ Mục đích của thao tác chọn phần văn bản
+ Các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển các phần.
- Phím Backspace (ß): dùng để xoá ký tự đứng trước nó
- Phím Delete: dùng để xoá ký tự đứng sau nó
- Muốn chèn thêm văn bản vào vị trí nào, em di chuyển con trỏ soạn thảo tới đó và gõ thêm nội dung
Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản vừa chọn
- Em có thể dùng các nút lệnh:
UNDO để quay lại bước trước đó
REDO để quay lại bước sau đó
- Cut: Đưa phần văn bản vào bộ nhớ tạm
- Copy: Sao chép phần văn bản vào bộ nhớ tạm
- Paste: Dán phần văn bản trên bộ nhớ tạm vào văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
- Các nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
- Nội dung định dạng kí tự.
- Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự và các cách định dạng các tính chất đó.
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí các các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang
- Mục đích: Để văn bản đễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
- Định dạng văn bản gồm 2 lọai: Định dạng kí tự và Định dạng đoạn văn bản
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Các tính chất phổ biến gồm:
+ Phông chữ.
+ Cỡ chữ.
+ Kiểu chữ ( : chữ đậm, : chữ nghiêng, : chữ gạch chân)
+ Màu chữ
- Sử dụng các nút lệnh
Chọn phần văn bản cần định dạng và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng 
- Sử dụng hộp thoại Font
Chọn phần văn bản cần định dạng, sau đó mở bảng chọn Format/ Font và sử dụng hộp thoại Font
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
- Nội dung và mục tiêu của 
định dạng đoạn văn bản
- Các cách định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản:
Kiểu căn lề
Vị trí lề của các đoạn văn bản so với toàn trang
Khoảng cách lề cuả đòng đầu tiên
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
- Sử dụng các nút lệnh và bằng hộp thoại Paragraph
 Bài 18: Trình bày trang văn bản và in
- Các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang.
- Xem trước trang in.
Chọn File/ Page Setup để mở hộp thoại Page Setup:
Chọn hướng trang: (Orientation)
 + Trang đứng: Portrait
 + Trang nằm ngang: Landscape
Chọn lề trang:(Margin)
 + Lề trên: Top
 + Lề dưới: Bottom
 + Lề trái: Left
 + Lề phải: Right
- Để xem trước khi ta ta nhấp nút lệnh 
3. Củng cố, luyện tập: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức từ bài 13 đến bài 18 và yêu cầu từng HS nêu lại kiến thức cần nắm vững của từng bài
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Ghi nhớ các kiến thức đã ôn ở tiết học này
- Xem lại kiến thức từ bài 19 đến bài 21 để chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếp theo
- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn 
5. Phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc cá nhân:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜˜&™™----------
PHÒNG GD&ĐT AN MINH	Tuần: 34, tiết PPCT: 68
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1	Ngày soạn: 25/02/2014
ÔN LUYỆN CÁC NỘI DUNG VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ĐÃ HỌC(TT)
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học ở học kì II
2. Kĩ năng: 
	- HS có thể tạo được 1 văn bản và định dạng đẹp sinh động.
 3. Thái độ: 	
	- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học.
	- Học sinh ngày càng yêu thích sử dụng máy tính, khám phá hệ thống máy tính, phần mềm soạn thảo, yêu thích môn học hơn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: 
a) Phương pháp: Thao tác mẫu, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan...
b) ĐDDH: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Học Sinh: SGK, bút, vở.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Kiểm tra bài cũ: ( phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản
- Nhận xét và cho điểm
- HS trả lời
	2. Nội dung bài mới: (43 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 18
- Để tìm, em thực hiện như thế nào?
- Để thay thế, em thực hiện như thế nào?
- Trả lời câu 1 trang 98/SGK
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 19 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 20
- Chèn hình ảnh vào văn bản có lợi ích gì
- Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện như thê nào?
- Để thay đổi cách bố trí, ta thực hiện như thế nào
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 19 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài 20
- Để tạo bảng, ta thực hiện như thế nào?
- Để thay đổi kích thước của cột hay hàng, ta thực hiện như thế nào?
- Nêu các bước chèn thêm hàng hoặc cột
- Để xóa hàng cột hoặc bảng, ta thực hiện như thế nào?
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức bài 19 và yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi 
nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi 
nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát, trả lời và ghi nhớ
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế
- Cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Cách thực hiện:
 + Chọn lệnh Edit/Find -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace
 + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What
 + Nháy nút Find Next để tìm hoặc Cancel để kết thúc
- Cách thực hiện:
 + Chọn lệnh Edit/ Replace -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace
 + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What
+ Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with
+ Nháy nút Find Next để tìm và nháy Replace để thay thế từng từ hoặc Replace All để thay thế tất cả
+ Nháy Cancel để kết thúc
Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa
- Cách chèn và bố trí hình ảnh trong văn bản
- Cách thực hiện:
 + Đưa con trỏ vào vị trí cần chèn
 + Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File  -> xuất hiện hộp thoại Insert Picture ( Chèn hình ảnh).
 + Chọn tập tin đồ họa cần thiết và nhấp nút Insert.
Cách thay đổi bố trí hình ảnh:
- Chọn hình: nháy chuột vào hình
- Chọn lệnh Format/ Picture (hoặc Format/ Autoshape) -> xuất hiện hộp thoại chọn Layout, chọn:
 + In line with text: Chèn hình trên dòng văn bản
 + Square: Chèn hình trên nền văn bản
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng
- Cách tạo bảng; chỉnh độ rộng của hàng, cột.
- Cách: chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Cách gõ văn bản trong bảng.
- Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn
- Nhấn gĩư chuột trái và kéo thả để chọn số hàng, cột cho bảng.
- Đưa trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng hoặc thì kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống)
- Chèn thêm hàng: chuyển con trỏ sang bên phải hàng và nhấn Enter -> chèn thêm một hàng mới sau hàng có con trỏ
- Chèn thêm cột:
 + Nhấp chuột vào một ô trong cột
 + Chọn lệnh Table/ Insert:
 . Columns to the Left: chèn cột bên trái cột có con trỏ
 . Columns to the Right: chèn cột bên phải cột có con trỏ
Nhấp chuột vào nơi cần xóa:
- Xóa hàng: chọn Table/ Delete/ Rows
- Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns
- Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Table
3. Củng cố, luyện tập: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Chiếu sơ đồ tư duy thể hiện kiến thức của tất cả các bài ở học kì II và nhắc lại kiến thức cần nắm vững
- Cho HS trả lời một số câu hỏi trác nghiệm
 - Quan sát, lắng nghe và ghi nhớ
- Trả lời trắc nghiệm
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Xem lại toàn bộ nội dung đã học ở học kỳ II
- Chuẩn bị cho 2 tiết thực hành vào tuần 35
- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn 
5. Phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc cá nhân:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜˜&™™----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 34.doc