Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 25

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Đông Hưng 1 - Tuần 25
PHÒNG GD&ĐT AN MINH	Tuần: 25, tiết PPCT: 49
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1	Ngày soạn: 10/02/2014 
Bài 17 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN ( Tiếp theo )
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
	- Hiểu các nội dung và mục tiêu của định dạng đoạn văn bản;
	- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản;
2. Kĩ năng: 
	- Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản
3. Thái độ: 	
	- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học;
	- Học sinh ngày càng yêu thích sử dụng máy tính, khám phá hệ thống máy tính, phần mềm soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, yêu thích môn học hơn.	
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: 
a) Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan
b) ĐDDH: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Học Sinh: SGK, bút, vở.
III - CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Kiểm tra bài cũ: ( phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
Câu 1: Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phần loại thế nào?
Câu 2 Nêu khái niệm và tính chất của định dạng kí tự?
- HS trả lời
- HS trả lời
	2. Nội dung bài mới: (43 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
* Giới thiệu cách định dạng đoạn văn bằng hộp thoại
- GV làm trên 1 bài tập mẫu chiếu lên cho HS quan sát
- Cho HS so sánh 2 cách thực hiện định dạng đoạn văn
- GV chỉ ra thêm một vài tính chất không có trên thanh công cụ
- Cho HS ghi các tính chất định dạng trong hộp thoại
- Cho HS mở văn bản đã lưu ,thực hiện định dạng bằng hộp thoại
- HS quan sát và ghi nhớ cách thực hiện
- HS so sánh 2 cách thực hiện định dạng đoạn văn
- HS quan sát
- HS nghe giảng và ghi bài
- HS thực hiện trên máy
3/Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph
- Chọn đoạn văn bản cần định dạng, vào Format=>Chọn Paragraph.
a/ Chọn kiểu căn lề trong Alignment:
*Left: căn trái
*Right: căn phải
*Centered: căn giữa
*Justify: căn đều 2 lề
b/ Chọn khoảng cách lề trong Indentation
Left: khoảng cách đến lề trái
Right: khoảng cách đến lề phải
c/ Chọn thụt lề đoạn đầu trong Special
First line: thụt lề đoạn đầu tiên
Hanging: thụt lề các dòng còn lại
d/ Khoảng cách đến đoạn văn trên và dưới trong Spacing
Before: khoảng cách đến đoạn trên
After: khoảng cách đến đoạn dưới
e/ Khoảng cách giữa các dòng trong Line Spacing
Single: 1
1.5 lines: 1.5
Double: 2
Multiple: 3
3. Củng cố, luyện tập: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Cho HS đọc phần ghi nhớ
- Cho HS trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm
- Nhắc lại các nội dung cần nắm vững
- HS đọc bài
- HS trả lời câu hỏi
- Lắng nghe và ghi nhớ
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị cho tiết thực hành 7: “Em tập trình bày văn bản”
- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn 
5. Phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc cá nhân:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜˜&™™----------
PHÒNG GD&ĐT AN MINH	Tuần: 25, tiết PPCT: 50
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1	Ngày soạn: 10/02/2014 
Bài Thực hành 7 EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN 
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
	- Biết được các thao tác định dạng văn bản đơn giản;
2. Kĩ năng: 
	- Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản;
3. Thái độ: 	
	- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học;
	- Học sinh ngày càng yêu thích sử dụng máy tính, khám phá hệ thống máy tính, phần mềm soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, yêu thích môn học hơn.	
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: 
a) Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan
b) ĐDDH: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Học Sinh: SGK, bút, vở.
III - CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Kiểm tra bài cũ: ( phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
	2. Nội dung bài mới: (43 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Cho HS đọc phần a)
- Nhắc lại các yêu cầu ở phần a)
- Yêu cầu HS khởi động Word và mở bài “Bien dẹp.doc” đã lưu trong bài thực hành trước.
- Chiếu bài “Bien dep.doc đã định dạng cho HS quan sát.
- Hướng dẫn cho HS thực hiện định dạng theo mẫu.
- Yêu cầu HS thực hiện định dạng bằng hai cách.
- Nhận xét bài thực hành của HS
- Sửa các lỗi sai cho HS trong quá trình thực hành
- Yêu cầu HS trả lời: cách nào định dạng nhanh hơn?
- Ta sử dụng hộp thoại trong trường hợp nào?
- HS đọc bài
- Lắng nghe và ghi nhớ
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát
- Thực hành theo hướng dẫn
- Thực hành theo yêu cầu
- Lắng nghe
- Quan sát, ghi nhớ các lỗi sai và rút kinh nghiệm
- HS trả lời
- Trả lời
a) Định dạng văn bản
1. Khởi động Word và mở tập tin “Bien dep.doc” đã lưu trong bài thực hành trước.
2. Hãy áp dụng các định dạng em đã biết để trình bày giống mẫu sau đây
3. Lưu văn bản với tên cũ
	3. Củng cố, luyện tập: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
- Nhắc lại các nội dung cần nắm vững
- Lắng nghe và ghi nhớ
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng 
Chuẩn bị tiếp phần còn lại của tiết thực hành 7: “Em tập trình bày văn bản”
- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn 
5. Phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc cá nhân:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜˜&™™----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 25.doc