Giáo án Tiết 70: Kiểm tra học kì II - Môn vật lí 9

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1311Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 70: Kiểm tra học kì II - Môn vật lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 70: Kiểm tra học kì II - Môn vật lí 9
TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II -M VẬT LÍ 9
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cảm ứng điện từ
7
4
2,8
4,2
8,5
12,7
2. Khúc xạ ánh sáng
15
9
6,3
8,7
19,1
26,4
3. Ánh sáng màu
7
5
3,5
3,5
10,6
10,6
4. Sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng
4
2
1,4
2,6
4,2
7,9
Tổng
33
20
14
19
42,4
57,6
MA TRẬM ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CÊp ®é thÊp
CÊp ®é cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cảm ứng điện từ
7 tiết
B21-B23-
B24-B25-
B22-B26-B27-B28-B31
B32- B33-B34-B35
Số câu hỏi
Số điểm
1 (2,5')
B26
0,5
1 (8’)
B35
2
2(10,5’)
2,5(25%)
2. Khúc xạ ánh sáng
15 tiết
C3 - C7 – C11
C1-C2-C4-
C5-C6-C8-
C9-C10-C12-
C13-C14-C15-C16
Số câu hỏi
Số điểm
1(2,5’)
C11
0,5
2(5’)
C2-C5
1
1(15’)
C15
3
4(22.5’)
4,5(45%)
3. Ánh sáng màu
7 tiết
C17
C18-C20-C21
C22-C23-C24
Số câu hỏi
Số điểm
1(2,5’)
C20
0,5
1(7’)
C21
2
2(9,5’)
2,5(25%)
4. Sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng
4 tiết
D1-D2
D3-D4
Số câu hỏi
Số điểm
1 (2,5')
D3
1(2,5’)
0,5(5%)
TS câu hỏi
TS điểm
1 (2,5')
0,5
 6(19,5')
4,5
2 (23')
5
9 (45')
10(100%)
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
C©u 1: C«ng thøc nµo sau ®©y lµ c«ng thøc x¸c ®Þnh c«ng suÊt hao phÝ do to¶ nhiÖt khi truyÒn t¶i ®iÖn n¨ng ®i xa:
A. P hp = B. P hp = 	C. P hp = 	D. P hp = 
N
S 
P
Nước
Không khí
N’
R
Q
I
Câu 2. Kính lúp là
	A. Thấu kính phân kì có f >16,7cm	
B. Thấu kính hội tụ có f >16,7cm. 
C. Thấu kính phân kì có f 16,7cm	
D. Thấu kính hội tụ có f 16,7cm.
Q
Câu 3: Cho hình vẽ bên, khi ánh sáng truyền
 từ nước sang không khí, góc khúc xạ là góc:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
A. Khi vật ở rất xa cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Khi vật ở ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật.
D. Khi vật ở trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 5: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật:
 	A. Vật có màu nào thì tán xạ mạnh ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng có màu khác
	B. Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu.
	C. Vật màu đen tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu.
	D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ
Câu 6: Động cơ điện chuyển hóa điện năng chủ yếu thành:
	A. Quang năng	B. Cơ năng	C. Nhiệt năng	D. Hóa năng
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 7 (2 đ): Nêu tên các tác dụng của ánh sáng đã học? Lấy ví dụ cho các tác dụng đó?
Câu 8 (2 điểm) : Một máy biến thế có n1 = 1500 vòng, n2 = 300 vòng.
a. Đây là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao?
b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp?
c. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp và số vòng của cuộn dây sơ cấp không đổi, để có hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dâu thứ cấp là 6V thì cuộn dây thứ cấp phải có bao nhiêu vòng dây?
Bài 9(3đ): Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm. Máy ảnh hướng để chụp một vật cao 1,2m cách máy ảnh 6,1m.
a. Dựng ảnh của vật trên màn hứng ảnh ( không cần đúng tỉ lệ)
b. Tính độ cao của ảnh trên màn hứng ảnh.
c. Tính khoảng cách từ màn hứng ảnh đến vật kính lúc chụp ảnh.
ĐÁP ÁN 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
B
C
B
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 7: (2đ) Các tác dụng của ánh sáng:
Tác dụng nhiệt: Phơi quần áo, sưởi ấm
Tác dụng sinh học: Tắm nắng cho trẻ nhỏ, cây xanh cần ánh sáng để quang hợp
Tác dụng quang điện: Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời.
Câu 8:(2đ) 
Đây là máy hạ thế. Vì n1 > n2.
Áp dụng công thức : 	 U2 = 44 V
Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp là U2 = 44 V
Gọi số vòng dây của cuộn thứ cấp là và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp là .
Áp dụng công thức : 	 41 vòng
B’
A’
O
H
F
B
A
Câu 9:(3đ) 
a. Dựng ảnh: ( hình bên)
b. Đổi 6,1m = 610 cm ; 	1,2m = 120 cm
Theo đề bài ta có: FA = OA – OF = 610 – 10 = 600 cm
S
Xét cặp tam giác:	 Ta có:
	 OH = 2 cm
Mà A’B’ = OH A’B’ = 2cm. Vậy ảnh của vật trên phim cao 2cm
S
c. Xét cặp tam giác:	 OA’B’ Ta có:
	 OA’ = 10,17 cm
Vậy lúc chụp ảnh thì phim cách vật kính 10,17 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_II_VAT_LI_9.doc