Giáo án Tiết: 12: Kiểm tra 45 phút

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết: 12: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết: 12: Kiểm tra 45 phút
Ngày soạn: ............................
Ngày dạy: ...............................
Tiết: 12
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS hệ thống hoá được tất cả các nội dung chính của các bài 1-9, và hiểu được các nội dung đó.
- Giải thích được các hiện tượng đơn giản thường gặp.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được các công thức để giải được một số dạng bài tập thường gặp. 
3. Thái độ
- Thái độ nghiêm túc, trung thực làm bài. 
4. Phát triển năng lực: 
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,... 
II. Chuẩn bị:
	GV: Phấn màu, giáo án, đề kiểm tra.
	HS: Häc bµi cò.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y và häc:
1. Ổn ®Þnh tæ chøc
 KiÓm tra sÜ sè 
	2. KiÓm tra bài cũ
3. Bµi míi
Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
a. Ma trận 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động không đều, chuyển động đều.
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Biết cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Vận dụng được công thức v = 
- Vận dụng dấu hiệu chỉ ra các loại chuyển động cơ học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
3đ
30%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
5
6đ
60%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
-Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
3/ Áp suất, áp suất chất lỏng – bình thông nhau, áp suất khí quyển
- Chỉ ra áp suất lớn nhất đạt được qua các hình vẽ.
- Biết áp suất khí quyển là gì? Áp suất ở mực nước biển là bao nhiêu.
- Tính áp suất khí quyển ở độ cao cho trước.
- Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng đề làm bài tập.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
3
2,5đ
25%
TS số câu hỏi
TS số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
3đ
30%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
2
3đ
30%
10
10đ
100%
	b. Đề bài
I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang vào nhà ga, câu mô tả nào sau đây sai?
	a. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
	b. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
	c. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
	d. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột tăng vận tốc.	b. Đột ngột giảm vận tốc.
c. Đột ngột rẽ sang trái.	d. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 3 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
	a. 	b. 	c. 	d. Công thức b và c đúng.
Câu 4 : Càng lên cao, không khí càng loãng, nên áp suất khí quyển càng giảm. Cứ lên cao 12 m thì áp suất khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Áp suất khí quyển ở độ cao 504 m là:
724mmHg 	b. 704mmHg 	c. 690mmHg 	d. 718mmHg
Câu 5: Có bốn bình đựng nước. Áp suất của nước lên đáy bình nào là lớn nhất? 
Bình 1 	b. Bình 2 	c. Bình 3 	d. Bình 4
Câu 6: Nam đi bộ từ nhà đến trường học mất 15 phút, biết vận tốc của Nam là 4 km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trường học là:
400m	b. 1,5 km 	c. 1000 m 	d. 600 m
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? 
Lấy ví dụ về chuyển động đều, chuyển động không đều?
Câu 2 : (1 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 1500 N (1 cm ứng với 500N). 
Câu 3 : (1,5 điểm) Trong các trường hợp sau đây:
Một mẩu phấn được ném ra từ tay thầy giáo.
Một chiếc lá rơi trong không khí.
Một viên bi từ trên cao rơi xuống.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
Hãy chỉ ra trường hợp nào là chuyển động thẳng, chuyển động cong và chuyển động tròn.
Câu 4 : (1,5 điểm) Một thùng cao 80cm đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3.
	c. Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 	Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
a
b
D
a
c
II. Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
- Lấy 2 ví dụ đúng.
1 đ
1 đ
1 đ
2
	F = 1500N
	F 
 500N
1 đ
3
- Chuyển động thẳng: c
- Chuyển động cong: a, b
- Chuyển động tròn: d
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
Ứng dụng công thức p = d. H
Đổi 80 cm = 0,8 m; 20 cm = 0,2 m
- Áp suất tại đáy thùng là: p = 10000 . 0,8 = 8000 N/m2
- Áp suất tại điểm cách đáy thùng 20 cm là:
p = 10000 . (0,8 – 0,2) = 6000 N/m2
0,5 đ
0,5 đ
0, 5 đ
4. Cñng cè 
- GV: thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
5. H­íng dÉn häc ë nhµ
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Đọc trước bài: Lực đẩy Ác – si – mét.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
NGƯỜI RA ĐỀ
 Ngô Thị Thu Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_ly_45_phut_k1_co_ma_tran.docx