Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 1 Period 1 Starter: Welcome back! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại các từ đã học cuối lớp 4 và hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: nghe, nói, đọc - Thái độ: yêu quí môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 01- 02, tranh câu chuyện. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ đã học năm trước về phòng trong nhà. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and sing. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 4 - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - tập cho hs hát bài Welcome back. 2 Sing and do - cho hs nghe bài hát. - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS làm các động tác trong bài hát. 3 Listen and read. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p4. - chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự với “Tim” - lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời. - cho hs nghe câu chuyện. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. 1. - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và hát theo. 2. - nghe - nghe và chỉ 3. - mở sách và xem hình. - trả lời. - trả lời - nghe - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 1 Period 2 Starter: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hiểu 1 câu chuyện ngắn, hỏi và biết trả lời đúng sai, giới thiệu về bản thân. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 02, 03. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài hát “Welcome back” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story again and repeat. Act. - yêu cầu hs mở sách và đọc lại câu chuyện p4 - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đóng vai các nhân vật trong câu chuyện. 2 Circle T (True) or F (False) - cho hs đọc lại câu chuyện. - cho hs khoanh vào T hay F. 3. Listen and number. - cho hs nghe và viết số vào tranh. - cho hs nghe 2 lần, gọi lên bảng viết số. 4 Point and say. - hướng dẫn hs cách giới thiệu về các nhân vật trong tranh bài 3: “This is Her name/ She’s. - cho hs luyện tập từng cá nhân. 1 - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và đọc. 2 - đọc - khoanh và T hay F 3 - nghe - viết số. 4 - nghe. - luyện tập. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 1 Period 3, 4 Starter: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách trả lời câu hỏi “How manyare there?”, ôn lại số từ 11 đến 100. - Kĩ năng: viết, nói - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 04, tranh trang 06 HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài hát “Welcome back” và cách giới thiệu 1 người bạn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look, ask and answer. - yêu cầu hs mở sách và xem hình p6. - hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời câu hỏi: “How many.are there? There are..”. - cho hs xem tranh hỏi và trả lời theo nhóm 2. - gọi hs luyện tập, nhận xét. 2. Listen and point. Ask and answer. - cho hs ôn cấu trúc “What colour is? It’s” - cho hs luyện tập theo nhóm 2. - gọi vài nhóm luyện nói. 3 Write the number. - ôn lại các số từ 11 tới 20. - cho hs đọc các số bằng chữ. Gọi hs lên bảng viết số, nhận xét 1 - mở sách và xem. - trả lời - nói theo cặp. 2 - nghe - luyện tập theo nhóm 2 - lên hỏi cả lớp. 3 - đọc và lên bảng viết số. 4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện 2 mẫu câu hỏi: “What colour.? và How many..are there?. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 2 Period 5, 6 Starter: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại các từ chỉ môn thể thao và cách dùng can/ can’t. - Kĩ năng: nói, viết. - Thái độ: yêu thích thể thao. II/ Chuẩn bị GV: tranh speaking p7. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi lại 2 cấu trúc “How many và What colour?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1. Look and write. - yêu cầu hs mở sách và xem hình p7, giới thiệu 3 bạn Jane, Simon và Peter, giải thích tranh. - hướng dẫn hs cách viết các cụm từ thể thao vào đúng chỗ gạch ở dưới mỗi tranh. - cho hs nhìn và viết vào sách. 2. Ask and answer. - cho hs xem tranh bài 2, dấu tick là việc bạn làm được, dấu x là việc không làm được. - đặt câu hỏi về 1 bạn bất kì (Milly hay Paul) với mẫu câu “Can s/he..?” và Yes, No answer. - cho hs luyện nói theo nhóm 2, hỏi và trả lời tất cả các hình trong sách về 2 bạn Paul, Mily. 1. - mở sách và xem. - nghe và viết. 2. - nhìn. - trả lời - luyện nói theo cặp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách hỏi và trả lời cấu trúc “Can s/he..”. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 2 Period 7, 8 Unit 1: We’ve got English. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều tên môn học và hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: nghe, nói, đọc. - Thái độ: yêu thích các môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 05, 06, 07, thẻ hình subjects, tranh câu chuyện HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “Welcome back” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 08 - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. 2 Listen and chant. - cho hs nghe 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - hướng dẫn hs cách “chant”. - Chant từng cá nhân. 3 Listen and read. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p8. - chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự với “Tim”, Grandma - hỏi “What subjects have they got today?” - lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời. - cho hs nghe câu chuyện. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. 1 - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. 2 - nghe - nghe và chỉ - nghe - chant cá nhân. 3 - mở sách và xem câu chuyện. - trả lời. -trả lời. - nghe - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 3 Period 9, 10 Unit one: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: + biết cách dùng từ “What have we got..?”, “When have we got?” và 2 tính từ our, their. + biết cách diễn đạt câu chuyện đã học. - Kĩ năng: nghe, viết, nói - Thái độ: yêu thích các môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 07, tranh ngữ pháp. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. - cho hs nghe lại câu chuyện p8 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4 (Rosy, Tim Grandma và PE teacher) - gọi vài nhóm đóng vai trước lớp. 2 Look and say. - cho hs nhìn 2 hình đầu tiên, hỏi What have we got on Moday? We’ve got English và When have we got PE? We’ve got PE on Thursday, giải thích, cho hs đọc lại nhiều lần. - viết 2 câu còn lại, gạch chân 2 từ our, their, giải thích, cho hs đọc lại. 3 Write. - viết bảng our và their, điền mẫu vào 1 câu. - cho hs điền vào chỗ trống các câu còn lại - kiểm tra phần viết của hs, gọi lên bảng viết. - cho hs đọc các câu viết đúng. 4 Point ask and answer. - cho hs xem 1 thời khóa biểu trong sách, đặt câu hỏi dùng cấu trúc “What have we got. ? và When have we got?” - cho hs nói theo cặp: 1 hs hỏi, 1 hs trả lời. 1. - nghe - nghe và lặp lại. - đóng vai. - luyện tập trước lớp. 2. - nhìn và nghe - đọc lại các câu. 3 - nhìn. - điền vào vở. - viết ở bảng. - đọc. 4 - xem và trả lời - luyện nói. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi- trả lời 2 cấu trúc“ What have we got on..?”; “When have we got..?” và 2 tính từ sở hữu “our, their”. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 3 Period 11, 12, 13 Unit 1: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều từ nơi chốn mới(sports field, playground,) và hát được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí trường học. II/ Chuẩn bị GV: cd 08, 09, tranh places, tranh bài hát. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs 2 câu đã học “What have we got on? và When have we got.?”. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p10. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. 2 Listen and sing. - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (places) - cho hs nghe bài hát lần 1. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - cho nghe lại để hs hát theo. 3 Sing and do. - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - cho hs đóng vai 1 một hình trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn. 1. - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. 2. - nghe - nghe và chỉ - đọc - tập hát. 3. - nhớ tên nơi chốn trong tranh. - nghe, hát theo và diễn tả. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “At our school” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 4 Period 14, 15 Unit 1: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “dr, tr, cr” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị GV: cd 10, 11, 12, thẻ ngữ âm drum, dress, truck,tree, crayon, crab. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ At our school” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - giới thiệu sơ về 6 tranh p11. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại các từ three, bath, teeth. - hướng dẫn hs cách phát âm dr, tr, cr. - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. 2 Listen and chant - gợi ý về bức tranh có chứa các từ có các chùm phụ âm tr, dr, cr (truck, tree, dress, drum, crab, crayon) - cho hs nghe đoạn thơ. - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS cách đọc vè. 3 Read the chant again. Circle the th sounds - cho hs xem hình, hỏi về các hình có chứa âm “tr, dr, cr” đã học p11. - cho hs khoanh vào từ có chứa âm tr, dr, cr. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. 4 Listen to the sounds and join the letters. - cho hs nhìn vào hình p11, hỏi “What has the boy got ?”, cho hs dự đoán câu trả lời. - cho hs nghe và nối. - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. 1. - nghe. - nghe và lặp lại - nghe và lặp lại 2. - nghe - nghe và đọc theo hướng dẫn 3. - xem. - khoanh vào sách - lên bảng khoanh. 4 - trả lời. - nghe và nối vào sách. - lên bảng nối. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm tr, dr, cr. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 4, 5 Period 16, 17 Unit 1: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 đoạn văn ngắn về 1 phòng học, từ: everyone, about - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị GV: cd 13, tranh computer room trong bài đọc. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài chant tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the picture. What school subjects can you see? - yêu cầu hs nhìn hình, mô tả sơ về phòng học trong bức tranh có những gì? 2 Listen and read. - cho hs nghe đoạn văn. - đọc mẫu lại đoạn văn. - cho hs đọc thầm. - hỏi “What subjects do they learn? - gợi ý cách đọc các từ mới (everyone, children.) 3 Read again. Circle the false word and write the correct word. - sau khi đọc xong, cho hs nêu lại đặc điểm của phòng học trong tranh. - cho hs đọc lại 5 câu bài 3. - viết 5 câu đó lên bảng và khoanh vào từ sai của câu 1, sửa sai. - cho hs thảo luận nhóm 2 và làm tương tự các câu còn lại. - gọi nhóm trả lời, nhận xét. 1. - mở sách, xem và trả lời 2. - nghe - đọc thầm toàn đoạn văn - trả lời. - đọc. 3. - trả lời. - đọc. - nhìn - thảo luận và trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 5 Period 18, 19 Unit 1: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và nhận biết các phòng chức năng có đặc điểm gì và viết hoa tên thứ ngày. - Kĩ năng: nghe, nói, viết. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị GV: cd 14, tranh Listen and number. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm computer room trong tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. - yêu cầu hs mở sách và xem hình p13 về các bạn trong sân trường. (nhớ tên các phòng chức năng) - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số vào trong hình. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. 2. Point ask and answer about your school. - cho hs đọc lại tên các phòng đã học. - hỏi vài hs “What have we got in?” - cho hs luyện nói theo nhóm 2 (hỏi và trả lời) - gọi từng cặp lên nói trước lớp, nhóm khác nhận xét. 3. Circle the capital letters at the start of the days of the week. - viết câu “We’ve got Maths on Tuesday”, lên bảng, khoanh tròn chữ T có trong từ Tuesday, giải thích tên thứ ngày cần viết hoa. - cho hs đọc lại các câu trong sách p13. - cho hs khoanh vào các từ còn lại vào sách. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. 1. - mở sách xem. - nghe - nghe và viết số. . 2. - nghe - luyện nói theo cặp - từng cặp nói 3. - nghe. - đọc. - làm vào sách - lên bảng làm. 4/ Củng cố: y/c hs nhớ mẫu câu hỏi “What have we got in the....?” và viết hoa các thứ trong tuần. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit two: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 5 Period 19, 20 Unit 2: Let’s play after school! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách nói về các hoạt động hằng ngày và hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị GV: cd 15, 16, 17, thẻ hình activities, tranh câu chuyện HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What have we got in the..?”. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình về hoạt động p14. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - gọi hs đọc theo tổ, theo dãy và cá nhân. 2 Listen and chant. - cho hs nghe các từ và cách đọc vè. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - luyện đọc cá nhân. 3 Listen and read. - cho hs mở sách và xem câu chuyện p14. - hỏi về các hoạt động mà Rosy và bạn của Rosy sẽ làm vào các ngày trong tuần. - cho hs nghe toàn bộ câu chuyện 1 lần - lần 2 lặp lại đồng thanh. - cho hs đọc thầm lại toàn bộ câu chuyện. - hỏi về tên các việc làm để kiểm tra sự ghi nhớ của hs. 1. - xem tranh. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. - luyện đọc từ. 2. - nghe - nghe và chỉ - luyện đọc 3. - mở sách và xem. - trả lời. - nghe - lặp lại - đọc thầm. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 6 Period 22, 23 Unit 2: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện đã học + biết cách dùng thì hiện tại đơn và dạng phủ định của các động từ thường. - Kĩ năng: nghe, nói, viết - Thái độ: biết làm những việc phù hợp. II/ Chuẩn bị GV: cd 17, tranh ngữ pháp về cấu trúc S + V, S + don’t + V. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story and repeat. Act. - cho hs nghe lại câu chuyện p14. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3 (Rosy, mom và friend) - gọi vài nhóm luyện tập trước lớp. 2 Look and say. - cho hs quan sát 4 bức tranh và chú ý về dấu tick hay cross có trong mỗi tranh, giải thích. - viết các câu nói lên bảng, dùng cấu trúc “I + V..và “I don’t + V”. - hướng dẫn hs cách dùng cấu trúc trên. - gọi hs đọc lại các câu đã viết lên bảng. 3 Write - cho hs nhìn 6 tranh, điền vào câu 1 từ “have”, cho hs viết các động từ còn lại vào các chỗ trống. - kiểm tra phần viết của hs rồi gọi lên bảng sửa. - cho hs đọc các câu hoàn chỉnh . 4 Point and say. - cho hs xem 4 bức tranh, mỗi tranh có 2 hoạt động, nói mẫu tranh đầu tiên: I visit my grandma. I don’t go swimming on Monday. - hướng dẫn hs nói cho các tranh còn lại. - cho hs nói theo cặp và gọi vài nhóm luyện tập trước lớp( 1 bạn chỉ tranh, 1 bạn nói) 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và lặp lại. - luyện đọc theo nhóm 3. - đóng vai. 2. - nhìn tranh và trả lời - đọc lại đáp án đã viết. 3 - quan sát. - nghe và viết vào sách. - lên bảng làm. - đọc lại các câu đã viết. 4 - nghe - nghe và nói theo - luyện tập theo nhóm 2 - nói trước lớp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like.”; “don’t like.”; “am/ is/ are + tính từ” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 6, 7 Period 24, 25, 26 Unit 2: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm từ hoạt động khác và hát được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: biết làm việc phù hợp. II/ Chuẩn bị GV: cd 18, 19, thẻ hình activities, tranh bài hát. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs nói câu có các hoạt động đã học ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p16. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. 2 Listen and sing. - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (activities) - cho hs nghe bài hát lần 1. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - cho nghe lại để hs hát theo. 3 Sing and do. - cho hs nghe, bắt chước các hoạt động. - cho hs làm 1 hoạt động trong bài hát, khi nghe thấy hoạt động của mình thì làm theo. - thay đổi vai cho hs. 1. - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. 2. - nghe - nghe và chỉ - đọc - hát theo 3. - nghe. - nghe, hát và bắt chước. - đổi vai 4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và thuộc bài hát “After school” 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 7 Period 27, 28 Unit 2: LESSON FOUR I/ Mục đích, yê
Tài liệu đính kèm: