1 Ca 1: SỰ ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp dạy: I) MỤC TIÊU : 1)Kiến thức: : • Từ đĩ đưa ra định lí về tính đồng biến và nghịch biến trên một khỏang I. • Giúp học sinh thơng hiểu điều kiện (chủ yếu là điều kiện đủ) để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khỏang , một đọan hoặc một nửa khỏang . 2) Kỹ năng: • Giúp hsinh vận dụng thành thạo định lí về điều kiệb đủ của tính đđ để xét chiều biến thiên của hàm số . • Làm được các bài tập SGk và các bài tập trong SBT và các bài tập khác . 3)Tư duy, thái độ: • Tự giác, tích cực trong học tập.Sáng tạo trong tư duy. • Tư duy các vấn đề tĩan học, thực tế một cách logíc và hệ thống. II) PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học sinh tìm tịi , phát hiện chiếm lĩnh tri thức : • Gợi mở, vấn đáp . Phát hiện và giải quyết vấn đề . • Tổ chức đan xen họat động học tập các nhân hoặc nhĩm. III) CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị các phiếu trả lời trắc nghiệm , phiếu học tập . • Chuẩn bị bảng phụ trình bày các định lí về giới hạn. Chia 4 nhĩm, mỗi nhĩm cĩ nhĩm trưởng. 2. Chuẩn bị của học sinh :Cần ơn lại một số kiến thức đạo hàm đã học . • ðồ dùng học tập : thước kẻ , compa, máy tính cầm tay Kiến thức đã học về hàm số IV) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. ỔN ðỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Xét chiều biến thiên của hàm số : 2( ) 8= − + +f x x x 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của trị PHẦN A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT I.ðịnh nghĩa: Cho hàm số ( )y f x= xác định trên D, với D là một khoảng, một đoạn hoặc nửa khoảng. 1.Hàm số ( )y f x= được gọi là đồng biến trên D nếu 1 2 1 2 1 2, , ( ) ( )x x D x x f x f x∀ ∈ < ⇒ < 2.Hàm số ( )y f x= được gọi là HS theo dõi và ghi nhớ 2 nghịch biến trên D nếu 1 2 1 2 1 2, , ( ) ( )x x D x x f x f x∀ ∈ II.ðiều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số ( )y f x= cĩ đạo hàm trên khoảng D 1.Nếu hàm số ( )y f x= đồng biến trên D thì '( ) 0,f x x D≥ ∀ ∈ 2.Nếu hàm số ( )y f x= nghịch biến trên D thì '( ) 0,f x x D≤ ∀ ∈ III.ðiều kiện đủ để hàm số đơn điệu: 1.ðịnh lý 1. Nếu hàm số ( )y f x= liên tục trên đoạn [ ],a b và cĩ đạo hàm trên khoảng (a,b) thì tồn tại ít nhất một điểm ( , )c a b∈ sao cho: ( ) ( ) '( )( )f b f a f c b a− = − 2.ðịnh lý 2. Giả sử hàm số ( )y f x= cĩ đạo hàm trên khoảng D 1.Nếu '( ) 0,f x x D≥ ∀ ∈ và '( ) 0f x = chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số đồng biến trên D 2.Nếu '( ) 0,f x x D≤ ∀ ∈ và '( ) 0f x = chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số nghịch biến trên D 3.Nếu '( ) 0,f x x D= ∀ ∈ thì hàm số khơng đổi trên D PHẦN B. MỘT SỐ DẠNG TỐN DẠNG 1. BÀI TẬP XÉT CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA MỘT HÀM SỐ CHO TRƯỚC VÀ LẬP BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ðĨ * Phương pháp: Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu của hàm số. HS: trả lời LT. 1.Tìm tập xác định của hàm số ( )y f x= 2.Tính ' '( )y f x= và giải phương trình y’ = 0 . 3.Lập bảng biến thiên 4.Kết luận * Bài tập áp dụng : Bài 1. 1). Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: a). y = 2x3 + 3x2 + 1 ; b). y = x - 2 x ; 2). Tùy theo m xét chiều biến thiên của hàm số : y = 4x3 + (m+3)x2 +mx Bài 2. Khảo sát chiều biến thiên của các hàm số sau: HS: Vận dụng LT làm BT. 3 a). y = 2 3 1 x x + + b). 2 8y x x= − + + Câu hỏi 1 Tìm tập xác định của hàm số Câu hỏi 2 Tính đạo hàm của hàm số Câu hỏi 3 Cho đạo hàm bằng 0 và tìm nghiệm đạo hàm Câu hỏi 4 Xét chiều biến thiên của hàm số Câu hỏi 5 Kết luận tính đơn điệu của hàm số Hàm số đã cho xác định trên tập hợp D = [-2;2] Ta cĩ : 2 ' 4 x y x − = − ' 0 0y x= ⇔ = Chiều biến thiên của hàm số cho trong bảng sau x −∞ -2 0 2 + ∞ y’ + 0 - 2 y 0 0 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng [ ][ 2;0] µ Þch biÕn trªn 0;2v ngh− , 4. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ VỀ NHÀ 1). Củng cố : Nêu quy trình xét tính đơn điệu của hàm số . 2). Dặn dị : Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . 3). Bài tập về nhà Xét tính biến thiên của các hàm số sau: 1.y = -x3+3x2-3x+1 4. y= 3 2 2 1 x x − + − 2. y= 2x4 +5x2 -2 5. 2 2 2 1 x xy x + + = + 3. y= (x+2)2(x-2)2 6. 2 2 2 3 10 x xy x − − = − 7. 2 6 10y x x= − + 8. 2 3 2 1 x xy x − + = + 9.y= 2 1 3x x+ + − 10.y=2x + 2 1x − 11.y = x + cosx trên khoảng (0;pi ) 12. y= sin2x - 3 x trên khoảng (0; 2 pi ) 13.y= x.tanx trên khoảng ( ; 2 2 pi pi − ) 14.y = -6sinx +4tanx -13x trên (0;pi ) V) RÚT KINH NGHIỆM TỪ BÀI DẠY : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 4 Ca 2: SỰ ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt) Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp dạy: I) MỤC TIÊU : 1)Kiến thức: : • Từ đĩ đưa ra định lí về tính đồng biến và nghịch biến trên một khỏang I. • Giúp học sinh thơng hiểu điều kiện (chủ yếu là điều kiện đủ) để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khỏang , một đọan hoặc một nửa khỏang . 2) Kỹ năng: • Giúp hsinh vận dụng thành thạo định lí về điều kiệb đủ của tính đđ để xét chiều biến thiên của hàm số . • Làm được các bài tập SGk và các bài tập trong SBT và các bài tập khác . 3)Tư duy, thái độ: • Tự giác, tích cực trong học tập.Sáng tạo trong tư duy. • Tư duy các vấn đề tĩan học, thực tế một cách logíc và hệ thống. II) PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học sinh tìm tịi , phát hiện chiếm lĩnh tri thức : • Gợi mở, vấn đáp . Phát hiện và giải quyết vấn đề . • Tổ chức đan xen họat động học tập các nhân hoặc nhĩm. III) CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị các phiếu trả lời trắc nghiệm , phiếu học tập . • Chuẩn bị bảng phụ trình bày các định lí về giới hạn. Chia 4 nhĩm, mỗi nhĩm cĩ nhĩm trưởng. 2. Chuẩn bị của học sinh :Cần ơn lại một số kiến thức đạo hàm đã học . • ðồ dùng học tập : thước kẻ , compa, máy tính cầm tay Kiến thức đã học về hàm số IV) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. ỔN ðỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của trị DẠNG 2. BÀI TẬP TÌM GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐ ðỂ MỘT HÀM SỐ CHO TRƯỚC ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN MỘT KHOẢNG CHO TRƯỚC HS suy nghĩ, đề xuất phương pháp. * Phương pháp: Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu của hàm số. Sử dụng kiến thức về tam thức bậc hai và định lí Viet * Bài tập áp dụng : 1). Tìm các giá trị của tham số a để HS: Phân tích bài tốn. 5 hàm số :f(x) = 3 21 4 3 3 x ax x+ + + đồng biến trên R. 2). Xác định m để hàm số sau luơn nghịch biến trên R : y = (m -3)x – (2m+1)cosx Câu hỏi 1 Tìm tập xác định của hàm số Câu hỏi 2 Tính đạo hàm của hàm số Câu hỏi 3 Hàm số đồng biến trên R khi nào ? Câu hỏi 4 Kết luận ? Hàm số đã cho xác định trên tập hợp D = R Ta cĩ : 2' 2 4y x ax= + + 0 ' 0, 2 2 ' 0 a y x R a > ≥ ∀ ∈ ⇔ ⇔ − ≤ ≤∆ ≤ Hàm số đồng biến trên R là : 2 2a− ≤ ≤ 4. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ VỀ NHÀ 1). Củng cố : Nêu quy trình xét tính đơn điệu của hàm số . 2). Dặn dị : Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . 3). Bài tập về nhà 1.Tìm m để hàm số y= 2x3-3mx2+2(m+5)x-1 đồng biến trên R 2.Tìm m để hàm số y= 2 1 x x m mx + + + đồng biến R 3.Tìm m để hàm số y= 3mx+ 2 2x + đồng biến trên R 4.Tìm m để hàm số 3 2( ) 3 ( 2) 3y f x mx x m x= = − + − + nghịch biến trên R 5. Tìm m để hàm số 3 2 2( ) ( 1) ( 2)y f x x m x m x m= = − + + − + + nghịch biến trên R 6. Tìm m để hàm số ( ) ( )3 21( ) 2 2 2 2 5 3 my f x x m x m x− = = − − + − + nghịch biến trên R 7. Tìm m để hàm số ( ) ( )3 21( ) 1 3 2 3 y f x m x mx m x= = − + + − tăng trên R 8.Tìm m để hàm số y= 3x3-2x2+mx-4 tăng trên (-1; +∞ ) 9.Tìm m để hàm số y= 4mx3-6x2+(2m-1)x+1 tăng trên (0;2) 10.Tìm m để hàm số y= 2 6 2 2 mx x x + − + giảm trên [1; +∞ ) 11.Tìm m để hàm số y=mx4 -4x2+2m-1 giảm trên (0;3) 12.Tìm m để hàm số y= x3+3x2+(m+1)x+4m giảm trên (-1;1) 13.Tìm m để hàm số y= 22 3 2 1 x x m x − − + + giảm trên ( 1 ; 2 − +∞ ) 14.Cho hàm số y= 2 2 1 2 x mx m x − + − + a.Tìm m để hàm số tăng trên từng khoảng xác định b.Tìm m để hàm số giảm trên khoảng (a;b) với b-a =2 15.Tìm giá trị của tham số m để hàm số 3 2( ) 3y f x x x mx m= = + + + nghịch biến trên một đoạn cĩ độ dài bằng 1 16. Tìm m để hàm số ( ) ( )3 21( ) 1 3 4 3 y f x x m x m x= = − + − + + − tăng trên ( )0,3 17. Tìm m để hàm số ( )3 2( ) 3 1 4y f x x x m x m= = + + + + giảm trên ( )1,1− 6 18. Tìm m để hàm số 4( ) mxy f x x m + = = + giảm trên khoảng ( ),1−∞ 19. Tìm m để hàm số ( ) ( )3 21 1( ) 1 3 2 3 3 y f x mx m x m x= = − − + − + tăng trên ( )2,+∞ 20. Tìm m để hàm số ( ) ( ) 2 21 4 4 2( ) 1 x m x m m y f x x m + + + − − = = − − đồng biến trên ( )0, +∞ . V) RÚT KINH NGHIỆM TỪ BÀI DẠY : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .. 7 Ca 3: SỰ ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt) Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp dạy: I) MỤC TIÊU : 1)Kiến thức: : • Từ đĩ đưa ra định lí về tính đồng biến và nghịch biến trên một khỏang I. • Giúp học sinh thơng hiểu điều kiện (chủ yếu là điều kiện đủ) để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khỏang , một đọan hoặc một nửa khỏang . 2) Kỹ năng: • Giúp hsinh vận dụng thành thạo định lí về điều kiệb đủ của tính đđ để xét chiều biến thiên của hàm số . • Làm được các bài tập SGk và các bài tập trong SBT và các bài tập khác . 3)Tư duy, thái độ: • Tự giác, tích cực trong học tập.Sáng tạo trong tư duy. • Tư duy các vấn đề tĩan học, thực tế một cách logíc và hệ thống. II) PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học sinh tìm tịi , phát hiện chiếm lĩnh tri thức : • Gợi mở, vấn đáp . Phát hiện và giải quyết vấn đề . • Tổ chức đan xen họat động học tập các nhân hoặc nhĩm. III) CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị các phiếu trả lời trắc nghiệm , phiếu học tập . • Chuẩn bị bảng phụ trình bày các định lí về giới hạn. Chia 4 nhĩm, mỗi nhĩm cĩ nhĩm trưởng. 2. Chuẩn bị của học sinh :Cần ơn lại một số kiến thức đạo hàm đã học . • ðồ dùng học tập : thước kẻ , compa, máy tính cầm tay Kiến thức đã học về hàm số IV) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. ỔN ðỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: += − +2 2 1 x y x x . 3. BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động của trị DẠNG 4. ÁP DỤNG ðỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH. HS suy nghĩ, đề xuất phương pháp. * Bài tập áp dụng : Bài 1.Tìm m để phương trình: 2 2x mx+ + =2x+1 (1) cĩ hai nghiệm thực phân biệt. Bài 2. Tìm m để phương trình: mx- 3x − ≤ m+1 (*) cĩ nghiệm. Bài 3. ðịnh t sao cho phương trình Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu Sử dụng định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục. 8 2sin 1 sin 2 x t x + = + cĩ đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [ ]0;pi Bài 4: Giải hệ phương rình : 2 2 1 2 1 2 x y y y x x = + = + Bài 5: Tìm m để phương trình: x3 –mx -1 = 0 cĩ nghiệm duy nhất Sử dụng các mệnh đề sau f(x) là hàm số liên tục trên Ω .Khi đĩ : a). f(x) α≤ với mọi x∈Ω ⇔ α ≥ maxf(x) Ω . b). f(x) ≥ α với mọi x∈Ω α⇔ ≤ minf(x) c). f(x) ≥ α cĩ nghiệm ⇔ α ≥ minf(x) Ω . d). f(x) α≥ cĩ nghiệm α⇔ ≤ maxf(x) Ω . HS: Phân tích bài tốn. 4. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ VỀ NHÀ 1). Củng cố : Nêu quy trình xét tính đơn điệu của hàm số . 2). Dặn dị : Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . 3). Bài tập về nhà 1.Giải phương trình 3 23 4 7x x x x+ = − − + ( ðK x3+3x ≥ 0 0x⇔ ≥ ) 2.Giải phương trình x5+x3- 1 3x− +4=0 3.Giải phương trình 21 22 2 ( 1)x x x x− −− = − 4. Giải phương trình sinx =x 5.Tìm m để phương trình cĩ nghiệm 1x x m+ + = 6.Tìm để phương trình cĩ nghiệm m 2 1x + - x = 0. 7.Giải hệ phương trình 3 2 3 2 3 2 2 1 2 1 2 1 x y y y y z z z z x x x + = + + + = + + + = + + . 8.Giải hệ phương trình 3 3 3 sin 6 sin 6 sin 6 y x y zy z x z x = + = + = + . 9. Tìm m để phương trình cĩ hai nghiêm thực phân biệt : 2 2 2 1x mx x+ + = + . V) RÚT KINH NGHIỆM TỪ BÀI DẠY : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................
Tài liệu đính kèm: