Giáo án Ôn tập chương II: Phần mạch điện - Lớp 11 - nâng cao

docx 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 16555Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ôn tập chương II: Phần mạch điện - Lớp 11 - nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Ôn tập chương II: Phần mạch điện - Lớp 11 - nâng cao
ÔN TẬP CHƯƠNG II. PHẦN MẠCH ĐIỆN - LỚP 11 - NÂNG CAO
Họ và tên:
Câu 1: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: 	A. 220V 	B. 110V 	C. 217,5V 	D. 188V
Câu 2: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A:	A. 8,8V 	B. 11V 	C. 63,8V	 D.4,4V
Câu 3: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A:	A. 1,5A 	 B. 2,5A	 C. 2A 	 D. 0,5A
Câu 4: Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở giống nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2 gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dòng điện chạy trong mạch chính là I2. Mối 
quan hệ giữa I1 và I2 là:
8Ω
4Ω
U
I
I1
A. I1 = I2 	 B. I2 = 2I1 	 C. I2 = 4I1 	 D. I2 = 16I1 
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3 B. I = 1,5I1 C. I = 2I1 D. I = 3I1
R2
R1
U
I
I1
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm B. dòng điện qua R1 là hằng số
C. dòng điện qua R1 tăng D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 6Ω, UAB = 30V. Cường độ dòng điện trong mạch chính và qua nhánh 2R lần lượt là:
A. 2A, 1A B. 3A, 2A C. 2A; 0,67A D. 3A; 1A
C
D
A+
 _ B
R
R
R
R
C
D
A+
 _ B
R3
R4
R2
R1
Câu 8 Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω,
I1 = 2A, tính UAB 
A. UAB = 10V B. UAB = 5,11V C.UAB = 12V D. UAB = 15,6V
Câu 9: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:	A. R2R1=2 	 	B. R2R1=3 	 	C. R2R1=4 	D. R2R1=8
Câu 10: Một bóng đèn ghi 3V - 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 9Ω B. 3Ω	C. 6Ω 	D. 12Ω
 +A
R4
 _B
R3
R1
R2
R5
R6
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 30V, các điện trở giống nhau đều bằng 6Ω. Cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ qua R6 lần lượt là:
A. 10A; 0,5A B. 1,5A; 0,2A C. 15A; 1A D. 12A; 1A
Câu 12:cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10Ω; R2 = R3 = 6Ω; R4 = R5 = R6 = 2Ω. Tính RAB?
A. 10Ω B. 6Ω C. 12Ω D. 14Ω
 +A
R4
 _B
R6
R2
R3
R5
R1
Câu 13: Đề bài như câu 12. Biết cường độ dòng điện qua R4 là 2A. Tính UAB:
R1
R3
A
B
D
C
R2
 A. 36V B. 72V C. 90V D. 18V
Câu 14: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế UAB = 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 90V. Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90Ω 
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB:UAB = 120V thì UCD = 30V và I3 = 2A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 20V. Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω B. R1 = 6Ω; R2 = 30Ω; R3 = 15Ω 
C.R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω 
R1
R2
A
B
D
C
R2
R3
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 20V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω,K mở; tính cường độ dòng điện qua các điện trở:
A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A 
C.I1 = 3A; I2 = 5A D.I1 = 3,5A; I2 = 6A 
R1
R3
R2
R4
A+
-B
K
Câu 17: Đề bài giống câu 16. Khóa K đóng. Tính cường độ dòng điện qua R1 và R2 biết K không điện trở :
A. I1 = 1,8A; I2 = 3,61A B. I1 = 1,9A; I2 = 3,82A	C. I1 = 2,16A; I2 = 4,33A D.I1 = 2,35A; I2 = 5,16A 
Câu 18: Một bóng đèn ghi 6V - 6W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 36A B 6A 	C. 1A 	D. 12A
Câu 19: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: 	A. 10W 	B. 80W 	C. 20W 	D. 160W
Câu 20: Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta phải mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là: A. 410Ω B 80Ω 	 C. 200Ω 	 D. 100Ω
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không:
A. Rx = 4Ω B. Rx = 5Ω C. Rx = 6Ω D. Rx = 7Ω
A
R1
R3
R2
Rx
A+
-B
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 21. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V.
Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A 	B. 0,75A 	C. 1A 	D. 1,25A
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 21, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Tính Rx để vôn kế chỉ số không:	A. 2/3Ω 	B. 1Ω 	C. 2Ω 	D. 3Ω
V
R1
R3
R2
R4
A+
-B
K
 Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 21, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Vôn kế chỉ 2V, cực dương mắc vào điểm M, coi điện trở vôn kế rất lớn. Tính Rx:
A. 0,1Ω 	B. 0,18Ω 	C. 1,4Ω 	D. 0,28Ω
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 1Ω, R2 = 3Ω, Rv = ∞, UAB = 12V. Khóa K mở, vôn kế chỉ 2V. Tính R3?
A. 2Ω B3Ω C. 4Ω D. 5Ω
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 25. R1 = 1Ω, R2 = 3Ω, Rv = ∞, R3 = 5Ω. Khóa K đóng, 
V
R1
R3
R2
R4
A+
-B
vôn kế chỉ số không. Tính R4?
A. 11Ω	 B13Ω 	 C. 15Ω 	D. 17Ω
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 1Ω, R2 = 3Ω, Rv = ∞, UAB = 12V. Khóa K đóng, vôn kế chỉ 1V. Tính R4?
A. 9Ω hoặc 33Ω B.9Ω hoặc 18Ω C. 18Ω hoặc 33Ω D. 12Ω hoặc 24Ω
U
R2
R3
R1
Câu 28: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Ω
Câu 29: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 nối vào nguồn như hình vẽ. Công suất tiêu thụ : 
A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 
C. bằng nhau ở R1 và bộ hai điện trở mắc song song D. bằng nhau ở R1, R2 và R3
Câu 30: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2=300 Ω , điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 Ω.	B. RTM = 300 Ω.	C. RTM = 400 Ω.	D. RTM = 500 Ω.
Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là	A. U1 = 1 V.	B. U1 = 4 V.	C. U1 = 6 V.	D. U1 = 8 V.
Câu 32: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc song song với điện trở R2 = 300 Ω, điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 Ω.	B. RTM = 100 Ω.	C. RTM = 150 Ω.	D. RTM = 400 Ω.
Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω. đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 V.	B. U = 6 V.	C. U = 18 V.	D. U = 24 V.
Câu 34: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 W.	 B. 10 W.	C. 40 W. D. 80 W.
Câu 35: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:	 A. 5 W.	B. 10 W.	C. 40 W. D. 80 W.
Câu 36: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 phút.	B. t = 8 phút.	C. t = 25 phút.	D. t = 30 phút.
Câu 37: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 phút.	B. t = 25 phút.	C. t = 30 phút.	D. t = 50 phút.
R1
R2
R4
R3
R5
ξ
C©u 38. Trªn nh·n cña mét bµn lµ ®iÖn cã ghi 220V- 1000W. NÕu dïng bµn lµ trªn ë h®t 220V th× trong 2 phót , bµn lµ tiªu thô ®iÖn n¨ng lµ:
A. 500J 	B. 1000J 	 C. 2000J 	D. 120KJ
 C©u 39. Trªn mét dông cô ®iÖn cã ghi 6V-12W. §Ó dông cô hoạt ®ộng b×nh thuêng th× dßng ®iÖn qua nã ph¶i cã 
A. 6A	B. 0,5A 	 C. 2A	D. 12A
C©u 40. Mét bé bãng ®Ìn tuýp cã c«ng suÊt 40W th× s¸ng b»ng mét bãng ®Ìn d©y tãc cã c«ng suÊt 100W. Hái khi dïng bãng tuýp trong 100 ngµy th× lîi bao nhiªu tiÒn so víi bãng d©y tãc? Cho biÕt mçi ngµy dung 5h, mçi KWh gi¸ 1000®.
A.30.000®
B.20.000®
C.10.000®
D.kết quả khác
C©u 41. Mét bãng ®Ìn 220V-100W, nÕu dïng ë hiÖu ®iÖn thÕ 110V th× c«ng suÊt lµ bao nhiªu?
A.25W
B.50W
C.200W
D.400W
C©u 42. cã 8 ®iÖn trë gièng nhau R = 8W, m¾c thµnh 4 nh¸nh .. gièng nhau. T×m ®iÖn trë cña bé ®ã?
A.4W
B.8W
C.16W
D.kết quả khác
A
B
R1
R2
R3
R4
A
C©u 43. §iÖn trë R1 = 10W, R2 = 5W m¾c nôi tiếp vµ nèi vµo nguån ®iÖn. So s¸nh c«ng suÊt cña 2®iÖn trë ®ã? A.P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. không so sánh được
 ¤ Cho maïch ñieän : UAB = 11 (V) ; R1 = 10 (W), R2 = 20 (W), R3 = 30 (W), R4 = 40 (W).
Caâu 44 : ñieän trôû töông ñöông: 
A. Rtd = 55 (W) ; 	 B. Rtd = 45 (W); 	 C. Rtd = 15 (W); 	D. Rtd = 25 (W)
Caâu 45: soá chæ Ampe keá: 
A. IA = 0,2 (A); 	 B. IA = 0,4 (A); 	 C. IA = 0,1 (A); 	D. IA = 0,5 (A);

Tài liệu đính kèm:

  • docxmach các điện trở - đáp án.docx