Tiết 93 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: - Kiểm tra,đánh giá được chất lượng việc nắm kiến thức cơ bản của của học sinh về những nội dung đã học trong chương, từ đó rút ra các phương pháp dạy học thích hợp hơn. - Đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập có liên quan. II. Xác định chuẩn KTKN 1.Về kiến thức: - HS nắm vững các tính chất cơ bản của phân số. - HS nắm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. - HS nắm vững tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. 2. Về kĩ năng - Biết tìm số đối, tìm số nghịch đảo của 1 phân số. - Biết đổi hỗn số thành phân số và phân số thành hỗn số - Biết rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x, giải toán đố. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc khi kiểm tra III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tìm số đối, số nghịch đảo của 1 phân số, So sánh phân số, đổi hỗn số thành phân số, phân số thành hỗn số. 2 1 1 0.5 3 1.5 Cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số 1 0.5 2 2.5 2 2.5 5 5.5 Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số 1 1 1 1 Giải toán đố 1 2 1 2 Tổng 2 1 4 4,5 4 4,5 10 10 Họ và tên :... lớp: ... ... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 6 Tiết 93 TRẮC NGHIỆM : (2đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: 80 phút bằng : giờ giờ giờ giờ Câu 2 Kêt quả bằng Câu 3 : Số nghịch đảo của số đối của 2 -2 Câu 4 : Rút gọn phân số bằng TỰ LUẬN : (8đ) Câu 1 : (3 đ) Tính b) Câu 2:(2,5đ) Tìm x biết x: Tìm x,y,z biết Câu 3 : (2đ) Tấm bìa hình chữ nhật có diện tích dm2, biết chiều dài dm. Tính chu vi hình chữ nhật. Câu 4 : ( 0.5đ) Tính tổng S = 1 2 3 4 c c c b ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ x 4=2đ TỰ LUẬN Bài 1: (3đ) Phép trừ thành phép cộng với số đối 0,25đ QĐM 0,5đ Kết quả đúng 0,25đ Chuyển phép nhân thành phép chia 0,5đ Nhân tử với tử ,mẫu với mẫu 0,25đ Kết quả đúng 0,25đ Đặt thừa số chung đúng 0,25đ Kết quả trong ngoặc 0,25đ Thực hiện phép nhân phân số 0,25đ Kết quả đúng 0,25đ Bài 2: (2,5đ): Chuyển vế đúng 0,5đ Tính đúng x 0,5đ Tìm mỗi số đúng 0,5đ*3 Bài 3: ( 2đ) Mỗi bước đúng 1đ (Lời giải 0,25đ, thực hiện phép tính đúng 0,5đ, kết quả 0,25đ) Bài 4: (0,5đ) S = = = 0,25đ = = 0,25đ
Tài liệu đính kèm: