Giáo án môn Tin học - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Tin học - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết
Tiết 22 Ngày soạn : 12/11/2016
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Chủ đề I. Thực hiện tính toán trên trang tính
-I.1. Biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính
Chủ đề II. Sử dụng các hàm để tính toán
-II.1. Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2. Kĩ năng:
2.1. Viết đúng công thức tính toán
2.2. Viết đúng cú pháp hàm để tính kết hợp số, địa chỉ ô, địa chỉ khối trong công thức.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/8
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 1
Số điểm: 2
 Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 8
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu : 3
Số điểm: 8
Tỉ lệ 80%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 6
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 
Số điểm:
Tỷ lệ: ....%
Số câu: 3
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 80%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỷ lệ: ....%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra.
ĐỀ 1.
Câu 1 (2đ): Trình bày các bước hàm vào ô tính?
Áp dụng các bước nhập hàm trên để nhập hàm tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1, D1, E1 ghi kết quả vào ô G1.
Câu 2 (3đ): Hãy cho biết kết quả của các hàm sau trên trang tính trong hình sau:
a/ =SUM(A1:A3)	
b/ =SUM(A1,A3,100)	
c/ =MAX(A1,A3)
Câu 3 (3đ) : Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE), hàm xác định giá trị bé nhất trên trang tính trong hình sau:
a/ =AVERAGE(A1:A4,60)	
b/ =AVERAGE(A1,A4)	
c/ =MIN(A2,A3,A4,A1)
Câu 4 (2đ): Hãy trình bày cách nhập công thức vào bảng tính các giá trị sau:
a) Tại ô C1 nhập: (32 - 7)2 – (6 + 5)3
b) Tại ô C2 nhập:	152/4 – (32-10)2
ĐỀ 2.
Câu 1 (2đ): Trình bày các bước công thức vào ô tính?
Áp dụng các bước nhập công thức trên để nhập công thức tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1, D1, E1 ghi kết quả vào ô F1.
Câu 2(3đ): Hãy cho biết kết quả của các hàm sau trên trang tính trong hình sau:
a/ =SUM(A1:A3, 100)	
b/ =SUM(A2,A3,100)	
c/ =MAX(A1:A3, 30)
Câu 3(3đ) : Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE), hàm xác định giá trị bé nhất trên trang tính trong hình sau:
a/ =AVERAGE(A1:A4,60)	
b/ =AVERAGE(A1,A3)	
c/ =MIN(A2,A3,A4,A1, 50)
Câu 4 (2đ): Hãy trình bày cách nhập công thức vào bảng tính các giá trị sau:
a) Tại ô C1 nhập: (32 - 7)3 – (6 + 5)2
b) Tại ô C2 nhập:	252/4 – (32-10)2
2. Đáp án và hướng dẫn chấm.
ĐỀ 1
Câu 1 (2đ):
- Các bước hàm vào ô tính
Bước 1. Đặt con trỏ vào ô muốn nhập hàm
Bước 2. Gõ dấu “=”
Bước 3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
Bước 4. Nhấn phím Enter.
- Áp dụng:
	Tại ô G1 ta gõ vào: 	=Average(A1:E1)
	(HS có thể sử dụng địa chỉ ô, hay giá trị đều được)
Câu 2 (3đ): Kết quả của các hàm sau trên trang tính 
a/ =SUM(A1:A3)	--> 75
b/ =SUM(A1,A3,100)	--> 155	
c/ =MAX(A1,A3)	--> 45
Câu 3 (3đ): kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE), hàm xác định giá trị bé nhất trên trang tính
a/ =AVERAGE(A1:A4,60)	--> 62
b/ =AVERAGE(A1,A4)	--> 60
c/ =MIN(A2,A3,A4,A1)	--> 20
Câu 4 (2đ): Cách nhập công thức vào bảng tính 
a) Tại ô C1 nhập: (32 - 7)2 – (6 + 5)3
	--> Tại ô C1 ta nhập vào: =(32-7)^2-(6+5)^3
b) Tại ô C2 nhập:	152/4 – (32-10)2
	--> Tại ô C2 ta nhập: = 15^2/4-(32-10)^2
ĐỀ 2.
Câu 1 (2đ): Các bước công thức vào ô tính:
	Bước 1. Đặt con trỏ tại ô cần nhập công thức
Bước 2. Gõ dấu “=”
Bước 3. Nhập công thức
Bước 4. Nhấn phím Enter.
Áp dụng:
	--> Tại ô F1 ta nhập vào: = (A1+B1+C1+D1+E1)/5
Câu 2 (3đ): Hãy cho biết kết quả của các hàm sau trên trang tính trong hình sau:
a/ =SUM(A1:A3, 100)	--> 175
b/ =SUM(A2,A3,100)	--> 155
c/ =MAX(A1:A3, 30)	--> 45
Câu 3 (3đ) : Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE), hàm xác định giá trị bé nhất trên trang tính trong hình sau:
a/ =AVERAGE(A1:A4,60)	--> 62	
b/ =AVERAGE(A1,A3)	--> 47,5
c/ =MIN(A2,A3,A4,A1, 50)	--> 20
Câu 4 (2đ): Cách nhập công thức vào bảng tính
a) Tại ô C1 nhập: (32 - 7)3 – (6 + 5)2
	--> = (32-7)^3 – (6+5)^2
b) Tại ô C2 nhập:	252/4 – (32-10)2
	--> = 25^2/4 – (32 – 10)^2
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
7A1
7A2
7A3
7A4
2 Rút Kinh Nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_LOP_7_TIET_22_HOC_KY_1.doc