TRƯỜNG THCS BÌNH MINH – THANH OAI – HÀ NỘI Họ và tên:. Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn đáp án. Câu 1: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở khu vực: Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mĩ, Châu Âu. Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mĩ Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mĩ – La Tinh. Khu vực châu Á, châu Phi, châu Đại Dương. Câu 2: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị lớn nhất thế giới ?. Kể tên một số siêu đô thị của châu lục đó ? Châu Á. Châu Âu. Châu Phi. Châu Mĩ. Kể tên một số siêu đô thị: ........................................................................................... Câu 3: Ở môi trường nhiệt đới hình thành chủ yếu là loại đất gì ? Đất phù xa. Đất phèn. Đất mặn. Đất Feralit. Câu 4: Nêu tên một số sản phẩm nông nghiệp trồng trọt chủ yếu ở đới nóng: Cây lương thực:................................................................................................. Cây công nghiệp:............................................................................................... Câu 5: Tính đến năm 2000, ở đới nóng có bao nhiêu siêu đô thị trên 8 triệu dân? A. 11 siêu đô thị. B. 12 siêu đô thị. C. 13 Siêu đô thị. D. 14 siêu đô thị. Câu 6:Chủng tộc Nê-grô-it có đặc diểm về màu ra và sự phân bố như thế nào? Da vàng. Chủ yếu sống ở châu Á. Da trắng. Chủ yếu sống ở châu Âu. Da đen. Chủ yếu sống ở châu Phi. Da đỏ. Chủ yếu sống ở Bắc Mĩ. II. Tự luận (7 điểm). Câu 7. (3 điêm): Kể tên các khu vực tập chung đông dân trên Thế giới ?. Nêu nhận xét ? Câu 8. (2 điêm): Em có so sánh gì về biểu đồ nhiệt độ, lương mưa của môi trường Xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa ? Câu 9. (2 điểm): Tại sao hiện nay, việc kiểm soát tỉ kệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia ở đới nóng ? Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 6 Phần I: Trắc Nghiệm 3,0 điểm (mỗi ý 0,5đ) Câu 1 2 3 5 6 Đáp án B A D A C Câu 4: (mỗi ý 0,25đ) Lương thực: Lúa, ngô, khoai, sắn.... Cây công nghiệp: Chè, cà phê, cao su, dừa, hồ tiêu, điều.... Phần II: Tự luận 7,0 điểm Câu Nội dung Điểm 1 Kể tên các khu vực tập chung đông dân trên Thế giới ?. Nêu nhận xét ? 3,0đ Khu vực tập chung đông dân: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Phi, Trung Đông, Đông Âu, Tây Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Braxin.... Nhận xét: + Phân bố không đều. + Chủ yếu ở những nơi có khí hậu hài hòa, địa hình thuận lợi. 2,0đ 1,0đ 2 Em có so sánh gì về biểu đồ nhiệt độ, lương mưa của môi trường Xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa ? 2,0đ Môi trường xích đạo ẩm: + Nhiệt độ: Cao quanh năm. Trung bình trên 25ºC. Biên độ nhỏ + Lượng mưa: 1500 – 2500mm. Lượng mưa các tháng đều cao. Môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa: + Nhiệt độ: Cao trên 20ºC. Biên độ lớn. + Lượng mưa: lớn trên 1000mm. Chỉ tập chung vào mùa mưa. 1,0đ 1,0đ 3 Tại sao hiện nay, việc kiểm soát tỉ kệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia ở đới nóng ? 2,0đ Vì: - Từ những năm 60 của TK XX, dân số đới nóng tăng nhanh à bùng nổ dân số, kéo theo hậu quả xấu về KT, đời sống con người chậm phát triển, tài nguyển cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.... 2,0đ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2014-2015 I/ Xây dựng ma trận đề : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL thấp cao Chủ đề 2: Các thành phần nhân văn của môi trường. - Những nơi bùng nổ dân số. Kể tên nơi tập chung đông dân - Sự hình thành các siêu đô thị. . Nhận xét sự phân bố dân cư thế giới - Sự phân bố của chủng tộc Nê-gro-it Số câu Số điểm % 1 câu 0,5 điểm 5 % 2/3câu 2,0đ 20 % 1 câu 0,5 điểm 5 % 1/3 câu 1,0đ 10 % 1 câu 0,5 điểm 5 % 4 câu 4,5 điểm 45 % Chủ đề 2: Môi trường đới nóng. - Loại đất được hình thành chủ yếu ở môi trường nhiệt đới. - Một số các loại sản phẩm trồng trọt. - Số lượng các siêu đô thị trên 8 triệu dân ở đới nóng So sánh các kết biểu đồ nhiệt đọ lượng mưa môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới gió mùa. Cần hạn chế gia tăng dân số nhằm giảm Sức ép dân số đến tài nguyên môi trường Số câu Số điểm % 2 câu 1,0 điểm 10 % 1 câu 0,5 điểm 5 % 1 câu 2,0 điểm 20 % 1 câu 2,0 điểm 20 % 5 câu 5,5 điểm 55 % Tổng số câu Tổg số điểm Tỉ lệ % 4 câu 2,5 điểm 35 % 3 câu 5 điểm 50 % 3 câu 2,5 điểm 25 % 9 10đ 100%
Tài liệu đính kèm: