Ngày soạn: 22/9/2015 Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh ND, PPDH và giúp đỡ HS một cách kịp thời. - Đánh giá về KT, KN ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng của HS sau khi học về TĐ trong hệ MT. Hình dạng TĐ và cách thể hiện bề mặt TĐ trên bản đồ 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng độc lập làm bài, học bài, tư duy giải quyết vấn đề đã học. - Tập cho HS tính cẩn thận, tự giác, trung thực trong khi kiểm tra. 3. Thái độ: - GD cho HS ý thức tư duy ĐL để làm bài một cách tự lập, có sáng tạo. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Ra đề - Ma trận - Đáp án + thang điểm. - HS: Đồ dùng học tập, giấy kiểm tra. III. Nội dung: Ổn định. Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Trái Đất trong hệ MT. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ. Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỷ lệ:100% - Biết vị trí Trái Đất trong hệ MT. -Cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ. -Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ. -Trình bày được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ - Trình bày được quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc - Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế. - Biết phân loại được tỉ lệ số - Xác định trên hình vẽ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây, các nửa cầu Bắc, Nam. Số câu: 8 Tỷ lệ: 100% Tổng điểm: 10 Số điểm:1 Tỷ lệ:10% Số điểm:2.5 Tỷ lệ: 25% Số điểm: 3.5 Tỷ lệ: 35% Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20 % Đề kiểm tra. Phần 1. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong hệ MT Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy(theo thứ tự xa dần Mặt Trời)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ 1: 800 000 thuộc loại bản đồ có tỉ lệ: A. bé B. nhỏ C. trung bình D. lớn Câu 3: Độ cao địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng thang màu, đường đồng mức. A/ Đúng B/ Sai Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ: 1: 6 000 000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực tế? A. 30km B. 50km C. 10km D. 300km Phần 2. Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ. Câu 2: (2 điểm) Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc là những đường nào? Câu 3: (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Câu 4: (2 điểm) Xác định trên hình sau các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây, các nửa cầu Bắc, Nam. Xích đạo 00 Đáp án và biểu điểm. Phần 1. Trắc nghiệm : (2 điểm) B C A D Phần 2. Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) - Cách xác định hướng trên bản đồ : + Với bản đồ có kinh tuyến ,vĩ tuyến: phải dựa vào các đường kinh tuyến (0,5đ)và vĩ tuyến để xác định phương hướng . (0,5đ) + Với các bản đồ không vẽ kinh,vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ(0,5đ) để xác định hướng bắc(0,5đ) ,sau đó tìm các hướng còn lại. (0,5đ) Câu 2: (2 điểm) - Kinh tuyến gốc: kinh tuyến số 00, đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô thành phố Luân Đôn ( nước Anh). - Vĩ tuyến gốc: vĩ tuyến số 00( (xích đạo), Câu 3: (1.5 điểm) - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. (1,5đ) Câu 4: ( 2 điểm). Xác định mỗi điểm cực đúng 0,25 đ; mỗi nửa cầu đúng 0,5 đ) Bắc Nửa cầu Bắc Xích đạo Nửa cầu Nam Tây 00 Đông Nam 5. Đánh giá, nhận xét giờ kiểm tra. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 6. Hướng dẫn học sinh về nhà. Về nhà chuẩn bị trước bài 8.
Tài liệu đính kèm: