Giáo án Lớp 6 - Môn Địa lí: Kiểm tra 1 tiết

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Địa lí: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 6 - Môn Địa lí: Kiểm tra 1 tiết
A. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khoáng sản
Biết sự phân loại khoáng sản theo tính chất
Số câu
1
1=11.1%
Số điểm
 0,5
 0,5=5%
Thời tiết - khí hậu
Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí
So sánh được thời tiết - KH
Số câu
2
1 
3=33.3%
Số điểm
 1
 2 
 3=30%
Khí áp - gió
Biết đặc điểm các khối khí
Sự phân bố khí áp
Sự hoạt động của các loại gió
Số câu
1
1
1
3=33.3%
Số điểm
 0,5
 0,5
 2
 3=30%
Các đới khí hậu
Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa...
Đặc điểm của đới khí hậu
Số câu
1
1
2=22.2%
Số điểm
 0,5
 3
 3,5=35%
Tổng
Số câu
5 = 55.6%
3 = 33.3%
1=11.1%
9=100%
Số điểm
 4=40%
 3 = 30%
 3=30%
 10=100%
B. Đề kiểm tra.
I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen	C. Kim loại màu	D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao	B. Vĩ độ	C. Mức độ gần hay xa biển	D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến	B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực	D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới	B. Ôn đới	C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí
Đặc điểm
1. khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
b. 
Dụng cụ
Để đo
1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế
b. Lượng mưa
3. ẩm kế
c. Nhiệt độ
4. Khí áp kế
d. Khí áp
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới? 
Đáp án chấm
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1: 
1 – A;	2 –D; 	3 – B;	4 – A
Câu 2: 
a: 1 – b; 	2 – c;	3 – d; 	
b: 1 – d; 	2 – b;	3 – a; 	4 - c	
II. Tự luận: 7đ
Câu 1(2đ): HS trả lời được:
 - Thời tiết luôn thay đổi và không giống nhau ở khắp mọi nơi (1.0đ)
 - Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết trong nhiều năm và đã thành quyluật (1.0).
Câu 2: (2.0đ):
- Gió tín phong thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo (0,75đ)
- Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới (0,75đ)
- Gió Đông cực thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới (0,5đ).
Câu 3: (3.0đ)
 b. CB
 Ôn đới
 Nhiệt đới
 Ông đới
 Hàn đới
 66033’B HĐ VCB 
 23027’B CTB
 23025’N CTN
 66033’N VCN
 Hàn đới
 CN
a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN.	(1đ)
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1.0).
- Gió thổi thường xuyên là gío tín phong (0.5đ).
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm	(0,5đ).

Tài liệu đính kèm:

  • doce_KT_Dia_1_tiet.doc